K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2019

What's the matter with you

Why shouldn't I climb the tree

What do you do in your free time

What does your father do do in his free time

How often do you go fishing with him

What's your favourite story

What's your favourite character 

What would you to be in the future

Why would you to be a nurse 

Where's your school

Hơ can I get there

What would you to eat

How many sausages do you eat every day

Hơ much water do you drink every day

What will the weather be tomorrow

What's summer in your country

Which place would you to vist, Tràng Tiền bridge or Thiên Mụ pagoda

What do you think of Ha Long Bay

What's your favourite season

Which one is more espensive, life in Da Nang city or life in Ho Chi Minh city

Which one is noisy noisier, life in the city or life in the countryside

15 tháng 5 2019

Đây nha Bạn!

1.What is your full name?

2.Where is your address?

3.What is your favourite book?

4.What is the main character?

5.Do you he or she?

6.Why?

7.Can you tell me a short story [Mai An Tiem, The Golden StarFruit Stree,...

8.Look the picture and have a comment[ Tùy tranh nha bạn]

9.What is your favourite food?

10.Đọc một bài bất kỳ.

  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

8 tháng 2 2018

thank you bạn nhìu

16 tháng 5 2018

mk ở tỉnh NGHỆ AN thi thứ 2 rùi

16 tháng 5 2018

Mình thì rồi hăm cần nữa, mới mình khác tỉnh bạn mất tiu rùi.Kết bạn với mình nhé ^,^

16 tháng 12 2017

Hi Hoa !

here i am at the Superb Summer Camp. Mrs. Huong asks us to write-mail in english. Wow! everything here is in english.

there are 25 kids from different school in Ha Noi. They are all nice and friendly. My new friend is Lien, Phong, Phuc and Linh. This evening we're having a campfire. We're singing and Lien is telling a ghost story! i hope is isn't too scary! tomorrow we're doing a treasure hund in the field. Then in the afernoon we're visiting a milk farm to see how they make milk, cheese and butter. I'm not sure what we're doing on the last day! mrs. Huong hasn't told us yet. I'm sure it will be fun!

i miss you already. please write soon.

Love,

Huyen

17 tháng 12 2017

Dear Linh,

How are you? I was very happy when I got a letter from you. I am really happy that you spent a wonderful summer holiday in Sa Pa.  And now, I would to tell you about my summer holiday. Last summer I visited Cua Lo beach with my parents. We went there by car. We stayed in Binh Minh hotel for a week.

In Cua Lo, we visited a lot of interesting places: Hon Ngu island, Nguyen Su Hoi temple. But the most exciting for me was visiting Hon Ngu island. It  was fantas and roman.. Food in Cua Lo is extremely delicious. I especially felt excited with the courses from seafood such as "cua rang me, chao ngao or mam ruoc"

Cua Lo's people are very friendly and warm. So, my parents and I felt happy very comfortable at home. Well, I told you everything about my holiday. Trang, what places do you want to visit on your next holiday? Why?

I hope to get the answer from you soon.

     Best wishes,

           Mai

19 tháng 8 2021

ko hiểu

Bạn có thể lên mạng tra

#Hok tốt#

HNT

9 tháng 5 2019

Mình có nè bạn kết bạn với mình rồi mình gửi cho nha !

Nhớ k cho mình đó

23 tháng 7 2020

bn ghi rõ đề mik làm cho

23 tháng 7 2020

Bạn tham khảo ạ:

Last Sunday, my class organized a trip to Son Tinh Island camp. We set off at 5 hours and it took us 3 hours to get there. On arrival, everyone was quite excited and happy. That day, the weather was very beautiful, the air here is fresh. On the island there are many stilt houses and swings. We were assigned to build tents. Then, all of us paripated in some amazing games such as cat chasing mouse, hide and seek, ... Everyone was all excited and active. Someone losing must receive fines, that make the cow face. It looks so funny. On that day, the teacher also celebrated a birthday for some of our classmates. At noon, most people feel hungry, we return to the tent, eat the food prepared from the day before, then, tell stories and sing, take pictures together. In the afternoon, we were cruising by boat. This was the first time I've experienced go on water surface, it feels great. At 5 o'clock, we all had to arrange luggage to come back home. I bought myself some lovely souvenirs. On the way, looking at the island away, I hope that there will be more interesting excursions this.

Dịch
Chủ nhật tuần trước, lớp mình tổ chức một chuyến đi dã ngoại đến đảo Sơn Tinh camp. Chúng mình xuất phát từ lúc 5 giờ và phải mất 3 tiếng mới đến nơi. Trên đường đi, mọi người đều khá hồi hộp và háo hức. Hôm ấy, trời rất đẹp, không khí trong lành. Trên đảo có rất nhiều nhà sàn và xích đu. Chúng mình được phân công dựng lều. Sau đó, mình tham gia những trò chơi tập thể như mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê,... Các bạn đều rất hào hứng và thích thú. Một số bạn thua phải chịu phạt, làm mặt con bò rất buồn cười. Hôm ấy, cô giáo còn tổ chức sinh nhật cho một số bạn trong lớp. Đến trưa, đa số mọi người đều cảm thấy đói, chúng mình trở về lều, ăn những thức ăn đã được chuẩn bị sẵn từ hôm trước, sau đó, ngồi kể chuyện và ca hát, chụp ảnh chung. Buổi chiều, chúng mình được dạo biển bằng tàu thủy. Đây là lần đầu mình được trải nghiệm đi trên mặt nước, cảm giác vô cùng tuyệt vời. Đến 5 giờ, mọi người phải thu xếp hành lí để trở về, mình mua được một số món quà lưu niệm nhỏ. Trên đường đi, nhìn bóng hòn đảo xa dần, mình mong rằng sẽ có nhiều hơn nữa những chuyến dã ngoại lí thú như vầy.

Học tốt!!!!

27 tháng 7 2021

Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách chia đúng các động từ trong ngoặc

1/ I (buy) …………..this red car in the next year.

2/ I often (have) …………..breakfast at 7.30 o’clock

3/ Her brother(not / like) …………………Orange Juice

4/ My father (drive)…………..to work daily

5/ My dog (can swim)………...very good

6/ Lan (forget)…………story at Phong’s home

7/ I (do)……………. it for you in the next day

8/ If it is sunny, she (go) …………the park

9/ I think she (come)……………back late in this evening

10/ My mother (call)……………..you in the 5 minutes.

Bài 2: Viết lại các câu dưới đây:

1/ I / my / homework / finished / last night /

2/ help/ you / please/ me/ take / a photo

3/ She / had / fun / yesterday

4/ If/ she / exam / her/ mother / passes/ give / her / cake / will/ the/ a/

5/ you/ hungry / because/ I/ bring / a / cake/ are

Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi phía dưới

Hanh and Hoa live in Ho Chi Minh city, Vietnam. They have a apartment on Pham Ngoc Thach road. There are 2 bedrooms, one bathroom and one kitchen room. Hanh and Hoa have two children: a boy and a girl. Hanh works in a hospital and his wife is a worker. They usually leave home at eight o'clock. Hanh drives to school with his two children. Then he drives to works at the hospital. In the evening, Hoa always cooks dinner. After dinner, they sometimes watch TV.

 

Q1. Where do they live? ……………………………………….

Q2. Do they have a house? ……………………………………….

Q3. What is Hoa’s job? ……………………………………….

Q4. What kind of traffic does Hanh go to? …………………………………………..

Q5. Who cooks for Hanh’s family? ………………………………………..

Bài 4: Cho đoạn văn sau, hoàn thành các từ còn thiếu để thành đoạn văn hoàn chỉnh

I live in ..(1)... house near the park. It is an....(2)... house, about 200 years old and very...(3)..... There is. (4)... living room, three bedrooms, one kitchen and one bathroom. Everyday, our family ....(5).. dinner together. My mother is a very good cook. She often changes dishes for family.

Bài 5: Chọn các từ phát âm khác với những từ còn lại

1. A. teacherB. EatC. ReadD. ahead
2. A. HaveB familyC. NameD. Lamp
3. A. BooksB. rulersC. BagsD. pencils
4. A. HungryB. FamilyC. YardsD. Thirsty

Bài 6: Viết các câu hỏi cho các câu trả lời sau

1. I'm from Hanoi, Vietnam? → …………………………………………?

2. I can bring an umbrella for you → ……………………………………..?

3. I live in Ho Chi Minh city→ ……………………………………………?

4. I like playing football & badminton → ……………………………………….?

5. I like Math and English → …………………………………?

23 tháng 1 2022

gửi hình đi bn 

23 tháng 1 2022

giúp mình với mình đang cần gấp

14 tháng 6 2018

mik đang cần gấp