K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô...
Đọc tiếp

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28



c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3




Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2
Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải:






Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng  số lớn. Tìm hai số đã cho ?

0
câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó...
Đọc tiếp

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25

câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2

câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3

câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %

câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2

câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =

câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0

câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.

câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3

câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ

 

1

Cau 1: C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: A

GIÚP MÌNH VỚI !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! Bài 1:a. Quãng đường AB dài 260km.Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ.Một xe máy đi từ B về A với vận tốc 44 km/giờ.Hỏi sau mấy giờ thì 2 xe gặp nhau?b. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 34,8m và gấp 2 lần đáy bé. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. Số 0,85 viết...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! 

Bài 1:

a. Quãng đường AB dài 260km.Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ.Một xe máy đi từ B về A với vận tốc 44 km/giờ.Hỏi sau mấy giờ thì 2 xe gặp nhau?

b. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 34,8m và gấp 2 lần đáy bé. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số 0,85 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:............................

b. 64% viết dưới dạng số thập phân là:...................................

c. 6145kg =.............tấn.............kg = ..................,..................tấn

Bài 3: Tìm 3 giá trị của x sao cho: 2,5<x<2,6

Bài 4: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau , sau 2h chúng gặp nhau. Quãng đưỡng AB dài 190km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng \(\frac{2}{3}\)vận tốc của ô tô đi từ B.

Bài 5: Cho hình tam giác có diện tích 18cm\(^2\) và chiều cao 5cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Biết 85% của 1 số là 340, vậy \(\frac{1}{5}\) của số đó là:

A.17

B. 85

C.80

D. 400

 

0
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 kmCâu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lầnCâu 4. Hỗn số...
Đọc tiếp

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :

A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005

Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:

A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km

Câu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?

A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần

Câu 4. Hỗn số 3viết thành số thập phân là:

a. 3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800

Câu 6. Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:

A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%

Câu 7 . Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:

A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3

Câu 8. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:

A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ

1
12 tháng 7 2021

D và B là 2 đáp án đúng.

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu hỏi 1:Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu cửa hai số tự nhiên lẻ đó là .Câu hỏi 2:Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ....
Đọc tiếp

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu hỏi 1:
Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu cửa hai số tự nhiên lẻ đó là .

Câu hỏi 2:
Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ?
Trả lời: Ô tô đến B lúc giờ.

Câu hỏi 3:
Chu vi hình tròn A gấp 2 lần chu vi hình tròn B.
Vậy tỉ số phần trăm giữa diện tích giữa hình tròn B với diện tích hình tròn A là %.

Câu hỏi 4:
Một bể nước có thể tích là 1,8. Bể đang chứa một lượng nước bằng 75% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đang chứa số nước là lít.

Câu hỏi 5:
Giá vốn của một chiếc xe đạp là 850000 đồng. Hỏi người bán hàng phải bán chiếc xe đạp đó với giá bao nhiêu để được lãi 15% giá bán?
Trả lời: Người bán hàng phải bán với giá triệu đồng.

Câu hỏi 6:
Tìm số biết:
+ + + = 2238,665
Trả lời: =

Câu hỏi 7:
Cho hai số thập phân 17,2 và 56,2. Tìm số A biết rằng nếu lấy các số đã cho trừ đi A ta được hai số mới mà số lớn gấp 4 lần số bé.
Trả lời: A =

Câu hỏi 8:
Trung bình cộng của 3 số là 142,5. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ ba và nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số đó là .

Câu hỏi 9:
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ. Lúc trở về, xe đi từ B đến A với vận tốc là 50km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB, biết thời gian về chậm hơn thời gian đi là 5 phút.
 Trả lời: Quãng đường AB là km.

Câu hỏi 10:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 6cm thì diện tích tăng thêm 177. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .

2
27 tháng 2 2016

dài dữ zậy

27 tháng 2 2016

daif dữ zậy...

kiên nhẫn quá đó

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:A. 25B. 25/10C. 25/100D. 25/1000Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28...
Đọc tiếp

ĐỀ THI HC KÌ 2 LP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ S 1

I. PHN TRC NGHIM: (5 đim)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:

A. 25

B. 25/10

C. 25/100

D. 25/1000

Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B. 60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m2 8dm2 =........................m2

PHN II: T LUN (5 đim)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

2
10 tháng 4 2022

:>

10 tháng 4 2022

ko đăng bài thi lên đây=))

Bài thi số 3Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Một người thợ làm từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 phút được một sản phẩm. Vậy người đó làm 5 sản phẩm như thế hết  giờ (biết thời gian làm mỗi sản phẩm là như nhau)(Nhập kết quả dưới dạng số thập...
Đọc tiếp

Bài thi số 3

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Một người thợ làm từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 phút được một sản phẩm. Vậy người đó làm 5 sản phẩm như thế hết  giờ (biết thời gian làm mỗi sản phẩm là như nhau)
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:
Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là 

Câu 3:
Lúc 7 giờ 30 phút sáng, một người đi xe đạp bắt đầu từ A và đi trong 1 giờ 30 phút thì đến B. Vậy người đó đến B lúc  giờ
 

Câu 4:
Hiệu hai số tự nhiên là một số chẵn lớn nhất có 4 chữ số giống nhau, biết số lớn gấp 9 lần số bé. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 

Câu 5:
Trung bình cộng của hai số là 87,25. Biết số bé gấp hai lần hiệu hai số.Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 6:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 3 ?
Trả lời: Có tất cả  số tự nhiên

Câu 7:
Một ôtô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút, dừng nghỉ dọc đường mất 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ. Vận tốc của ôtô là 45km/giờ. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là km.

Câu 8:
Cho hình thang ABCD có số đo cạnh đáy nhỏ AB bằng 10,8cm và cạnh đáy lớn DC bằng 27cm. Nối A với C. Tính diện tích hình tam giác ADC, biết diện tích hình tam giác ABC là 54.
Trả lời: Diện tích tam giác ADC là 

Câu 9:
Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 56 tuổi. Biết tuổi anh hiện nay gấp đôi tuổi em lúc người anh bằng tuổi em hiện nay. Tính tuổi em hiện nay. 
 Trả lời: Tuổi em hiện nay tuổi

Câu 10:
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 425,6. Trên chiều dài AB lấy một điểm M. Tính tổng diện tích hai hình tam giác AMD và hình tam giác MBC.
Trả lời: Tổng diện tích hình tam giác AMD và hình tam giác MBC là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

2
13 tháng 5 2016

Câu 1 : 3,75 giờ

Câu 2 : 100080

Câu 3 : 9 giờ 

Câu 4 : 1111

Câu 5 : 104,7

Câu 6 : 15 số tự nhiên

Câu 7 : 108 km

Câu 8 : 135

Câu 9 : 24

Câu 10 : 212,8

Mình chỉ ghi đáp án thôi còn cách giải thì hỏi mk làm cho

13 tháng 5 2016

Câu 1 : 3,75 giờ

Câu 2 : 100080

Câu 3 : 9 giờ 

Câu 4 : 1111

Câu 5 : 104,7

Câu 6 : 15 số tự nhiên

Câu 7 : 108 km

Câu 8 : 135

Câu 9 : 24

Câu 10 : 212,8

Nữa chu vi thửa đất HCN là : 

                  400 : 2 = 200 (m)

        Chiều dài thửa đất HCN là :

                 200 : (3 + 1) x 3 = 150 (m )

         Chiều rộng thửa đất HCN là :

                200 - 150 = 50 ( m )

         Diện tích thửa đất HCN là :

                 50 x 150 = 7500 (m2)

        Diện tích thửa ruộng trồng cây ăn quả là :

               7500 x 4/5 = 6000 (m2)

        Diện tích thửa ruộng còn lại là :

               7500 - 6000 = 1500 (m2)

a.Tổng vận tốc của 2 xe là:

45 + 30 = 75 (km/h)

4 giờ 30 phút = 4,5 giờ

Quãng đường AB dài là:

75 . 4,5 = 337,5 (km)

b.Chỗ gặp nhau cách B là:

4,5 . 30 = 135 (km)

Câu 3: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5 cm; chiều rộng 5 cm; chiều cao 4,8 cm    Câu 4:  Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 15 phút sáng và đến B lúc 8giờ 45 phút sáng với vận tốc là 45,6 km/giờ . tính quãng đường AB    Câu 5: Một ô tô xuất phát từ tỉnh A lúc 7 giờ 15 phút sáng . xe chạy với vận tốc 58,5 km/giờ và đến tỉnh B lúc 9 giờ kém 25 phút sáng .a.  Hỏi độ dài...
Đọc tiếp

Câu 3: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5 cm; chiều rộng 5 cm; chiều cao 4,8 cm

    Câu 4:  Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 15 phút sáng và đến B lúc 8giờ 45 phút sáng với vận tốc là 45,6 km/giờ . tính quãng đường AB

    Câu 5: Một ô tô xuất phát từ tỉnh A lúc 7 giờ 15 phút sáng . xe chạy với vận tốc 58,5 km/giờ và đến tỉnh B lúc 9 giờ kém 25 phút sáng .

a.  Hỏi độ dài quãng đường AB là bao nhiêu ki-lô –mét

b. Một người đi xe máy trên quãng đường đó với vận tốc 39 km/giờ thì  sẽ đến B lúc mấy giờ?

    Câu 6:  Lúc 9 giờ 40 phút, một người đi xe đạp có vận tốc 9 km/giờ đi từ A đến B. Biết A cách B 10,8km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ?

1

Câu 3:

\(S_{XQ}=\left(7.5+5\right)\cdot2\cdot4.8=120\left(cm^2\right)\)

\(S_{TP}=120+2\cdot7.5\cdot5=120+15\cdot5=195\left(cm^2\right)\)

Câu 4:

Thời gian đi là 8h45'-7h15'=1h30'=1,5(h)

Độ dài quãng đườg AB là:

45,6x1,5=68,4(km)