K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trả lời: 

STT

Cây

Dạng thân

Dạng rễ

Kiểu lá

Gân lá

Quả (nếu có)

Môi trường sống

1

Bưởi

Gỗ

Cọc

đơn

Hình mạng

Mọng

ở cạn

2

Đậu

Cỏ

Cọc

Kép

Hình mạng

Khô, mở

ở cạn

3

Lúa

Cỏ

Chùm

đơn

Song song

Khô,đóng

ỏ cạn

4

Mướp

Leo

Chùm

đơn

Hình mạng

Mọng

ở cạn

5

Ổi

Gổ

Cọc

đơn

Hình mạng

Mọng

ở cạn

15 tháng 3 2019

nhãn,cam,xoài,nho,táo

24 tháng 9 2021

sao môn sinh học mà bạn chọn ngữ văn zo

Câu 1: Quả nào sau đây là quả khô? a. Qủa ổi                   b. Qủa cao su           c.Qủa cam                 d. Qủa chanhCâu 2: Quả và hạt có các cách phát tán chính: a. phát tán nhờ gió, nhờ động vật                             b. phán tán nhờ động vật, tự phát tán  c. tự phát tán, phát tán nhờ gió                                  d.phát tán nhờ gió, động vật, tự phát tánCâu 3: Câu bèo tây sống trôi...
Đọc tiếp

Câu 1: Quả nào sau đây là quả khô?

 a. Qủa ổi                   b. Qủa cao su           c.Qủa cam                 d. Qủa chanh

Câu 2: Quả và hạt có các cách phát tán chính:

 a. phát tán nhờ gió, nhờ động vật                             b. phán tán nhờ động vật, tự phát tán 

 c. tự phát tán, phát tán nhờ gió                                  d.phát tán nhờ gió, động vật, tự phát tán

Câu 3: Câu bèo tây sống trôi nổi trên bề mặt nước có đặc điểm

 a. cuống lá phình to, mềm , xốp                                      b. cuống lá nhỏ, cứng, dài

 c. rễ dài                                                                            d. thân mọng nước

Câu 4: Tiêu chuẩn chính để phân biệt lớp một lá mầm và hai lá mầm là

 a. số cánh hoa                  b. số lá mầm của phôi ở trong hạt                     c. dạng thân              d. kiểu rế

Câu 5:Hạt trần khác hạt kín ở đặc điểm

 a, có hạt nằm trogn quả                 b. có mạch dẫn

 c. có hạt nằm trên noãn hở              d. chưa có mạch dẫn

Câu 6: Các chất hữu cơ do thực vật chế tạo ra có ý nghĩa gì đối với động vật?

 a. cung cấp oxi cho động vật                            b. cung cấp nơi ở cho động vật

 c.cung cấp thức ăn cho động vật                       d. cung cấp nơi sinh sản cho động vật

Câu 9:Cây nào sau đây thuộc lớp 1 lá mầm?

 a. Cây mít             b. cây ổi                   c. cây lúa                    d.cây bưởi

Câu 10:............ có cách phát tán nhờ gió

 a.quả chò                           b. quả đậu đen                  c.quả mít                    d. quả chi chi

Câu 11:......... sống ở bãi lầy ngập thủy triều và ven biển.

 a. cây rong đuôi chó                       b. cây xương rồng                 c, cây sen                       d. cây đước

Câu 12: Để nhận biết cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm người ta dựa vào các dấu hiệu: 

 a. kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng thân,số lá mầm của phôi ở trong hạt

 b.kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng quả,số lá mầm của phôi ở trong hạt

 c. kiểu rễ, dạng quả, số cánh hoa, dạng thân, số lá mầm của phôi trong hạt

2
22 tháng 4 2019

Câu 1 - b 

Câu 2 -d 

Câu 3  - a 

Câu 4  - b 

Câu 5  - c 

Câu 6 - a 

Câu 9  - c

Câu 10 - a 

Câu 11 - d 

Câu 12  - a 

22 tháng 4 2019

Câu 1: Quả nào sau đây là quả khô?

 a. Qủa ổi                    b. Qủa cao su           c.Qủa cam                 d. Qủa chanh

Câu 2: Quả và hạt có các cách phát tán chính:

 a. phát tán nhờ gió, nhờ động vật                             b. phán tán nhờ động vật, tự phát tán 

 c. tự phát tán, phát tán nhờ gió                                  d.phát tán nhờ gió, động vật, tự phát tán

Câu 3: Câu bèo tây sống trôi nổi trên bề mặt nước có đặc điểm

 a. cuống lá phình to, mềm , xốp                                      b. cuống lá nhỏ, cứng, dài

 c. rễ dài                                                                            d. thân mọng nước

Câu 4: Tiêu chuẩn chính để phân biệt lớp một lá mầm và hai lá mầm là

 a. số cánh hoa                  b. số lá mầm của phôi ở trong hạt                     c. dạng thân              d. kiểu rế

Câu 5:Hạt trần khác hạt kín ở đặc điểm

 a, có hạt nằm trogn quả                 b. có mạch dẫn

 c. có hạt nằm trên noãn hở              d. chưa có mạch dẫn

Câu 6: Các chất hữu cơ do thực vật chế tạo ra có ý nghĩa gì đối với động vật?

 a. cung cấp oxi cho động vật                            b. cung cấp nơi ở cho động vật

 c.cung cấp thức ăn cho động vật                       d. cung cấp nơi sinh sản cho động vật

Câu 9:Cây nào sau đây thuộc lớp 1 lá mầm?

 a. Cây mít             b. cây ổi                   c. cây lúa                    d.cây bưởi

Câu 10:............ có cách phát tán nhờ gió

 a.quả chò                           b. quả đậu đen                  c.quả mít                    d. quả chi chi

Câu 11:......... sống ở bãi lầy ngập thủy triều và ven biển.

 a. cây rong đuôi chó                       b. cây xương rồng                 c, cây sen                       d. cây đước

Câu 12: Để nhận biết cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm người ta dựa vào các dấu hiệu: 

 a. kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng thân,số lá mầm của phôi ở trong hạt

 b.kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng quả,số lá mầm của phôi ở trong hạt

 c. kiểu rễ, dạng quả, số cánh hoa, dạng thân, số lá mầm của phôi trong hạt

19 tháng 4 2019
STTcâydạng thândạng rễkiểu láquả
1bưởigỗcọcđơnmọng
2đậucỏcọcképkhô ,mở
3lúacỏchùmđơnkhô , đóng
4mướpleochùmđơnmọng
5ổigỗcọcđơnmọng

* Hình ảnh minh họa 

Hình ảnh có liên quan

Các cây có hạt kín là

Bưởi, Đậu, Lúa , Mướp, Ổi,.....

Hok tốt

Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông?A. 2B. 1C. 3D. 4Câu 2. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh?A. Bao phấnB. NoãnC. Bầu nhuỵD. Vòi nhuỵCâu 3. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành gì?A. hạt chứa noãn.B. noãn chứa phôi.C. quả chứa hạt.D. phôi chứa hợp tử.Câu 4. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp...
Đọc tiếp

Câu 1. Hoa nhãn có bao nhiêu noãn trong mỗi bông?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 2. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh?
A. Bao phấn
B. Noãn
C. Bầu nhuỵ
D. Vòi nhuỵ
Câu 3. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành gì?
A. hạt chứa noãn.
B. noãn chứa phôi.
C. quả chứa hạt.
D. phôi chứa hợp tử.
Câu 4. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh
dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là gì?
A. phôi.
B. hợp tử.
C. noãn.
D. hạt.
Câu 5. Chọn từ/ cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống trong cây sau:
“Khi hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ cùng loài thì hạt phấn hút chất nhầy trên đầu nhuỵ,
trương lên và nảy mầm thành ....”
A. chỉ nhị.
B. bao phấn.
C. ống phấn.

D. túi phôi.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
Câu 7. Phôi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 8. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở đâu?
A. Thân mầm hoặc rễ mầm
B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm
C. Lá mầm hoặc rễ mầm
D. Lá mầm hoặc phôi nhũ
Câu 9. Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và
sâu bệnh?
A. Vì những hạt này nảy mầm tốt dù gặp bất kỳ điểu kiện sâu bệnh hoặc thời tiết không
thuận lợi
B. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động
bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài.
C. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây
là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.
D. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này
có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 10. Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
A. Vì khi tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây.
B. Vì có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan.

C. Vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan.
D. vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan, có sự thống nhất giữa
chức năng của các cơ quan.
Câu 11. Cây con có thể được hình thành từ bộ phận nào dưới đây?
1. Hạt
2. Rễ
3. Thân
4. Lá
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Câu 12. Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối
khoáng?
A. Hạt
B. Lông hút
C. Bó mạch
D. Chóp rễ
Câu 13. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục?
A. Rong mơ
B. Tảo xoắn
C. Tảo nâu
D. Tảo đỏ
Câu 14. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào?
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu
D. Rong mơ
Câu 15. Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?

A. Tảo sừng hươu
B. Tảo xoắn
C. Tảo silic
D. Tảo vòng
Câu 16. Vì sao nói “Tảo là thực vật bậc thấp” ?
A. Vì chúng không có khả năng quang hợp
B. Vì cơ thể chúng có cấu tạo đơn bào
C. Vì cơ thể chúng chưa có rễ, thân, lá thật sự.
D. Vì chúng sống trong môi trường nước.
Câu 17. Loại tảo nào dưới đây có màu nâu ?
A. Rau diếp biển
B. Rong mơ
C. Tảo xoắn
D. Tảo vòng
Câu 18. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
Câu 19. Rêu thường sống ở
A. môi trường nước.
B. nơi ẩm ướt.
C. nơi khô hạn.
D. môi trường không khí.
Câu 20. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây?
A. Rễ giả
B. Thân
C. Hoa
D. Lá

Câu 21. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Rêu có mạch dẫn và phân nhánh
B. Rêu có rễ chính thức
C. Rêu có hoa
D. Thân rêu chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
Câu 22. Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây?
A. Bãi cát dọc bờ biển
B. Chân tường rào ẩm
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trên những ghềnh đá cao
Câu 23. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm
A. hồ dán.
B. thức ăn cho con người.
C. thuốc.
D. phân bón.
Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật sự
D. Chưa có rễ chính thức
Câu 25. Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì?
A. Hoa
B. Túi bào tử
C. Quả
D. Nón

4
12 tháng 4 2020

môn sinh nha bn, nhưng bn phải đăng câu hỏi trên bingbe.com

12 tháng 4 2020

- Đây là môn sinh.

- Bạn có thể hỏi trên bingbe hoặc h, đăng nhập vẫn là nick của bạn.

- Tk cho mình nha !

- #Chúc học tốt !

1) Phân biệt được đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió, sâu bọ. Sự thụ phấn, thụ tinh2) Các bộ phận của hạt, điều kiện nảy mầm của hạt3) Sự phát tán của 1 số quả và hạt4) So sánh dương xỉ và hạt trần. Từ đó rút ra tính ưu việt của hạt trần. Biết được cơ quan sinh sản của thông5) Vận dụng kiến thức về đặc điểm cây 1 lá mầm, cây 2 lá mầm để phân loại6) Phân biệt...
Đọc tiếp

1) Phân biệt được đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió, sâu bọ. Sự thụ phấn, thụ tinh

2) Các bộ phận của hạt, điều kiện nảy mầm của hạt

3) Sự phát tán của 1 số quả và hạt

4) So sánh dương xỉ và hạt trần. Từ đó rút ra tính ưu việt của hạt trần. Biết được cơ quan sinh sản của thông

5) Vận dụng kiến thức về đặc điểm cây 1 lá mầm, cây 2 lá mầm để phân loại

6) Phân biệt được thực vật hạt trần và hạt kín. Chứng minh hạt kín là nhóm thực vật tiến hóa nhất. Đặc điểm chung của thực vật

7) Hiểu được vai trò của thực vật. Biết được tác hại của một số cây có chứa chất gây nghiện

8) Biết được 1 số loài thực vật quý hiếm. Biết được các biện pháp bảo vệ đa dạng thực vật

9) Giải thích được tại sao thức ăn bị ôi thiu, mốc hỏng và từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ thức ăn tránh ôi thiu mốc hỏng

mik đang cần gấp ai nhanh mik tick cho!

0
câu 1 hãy các bộ phận của lá?có mấy loại lá?có mấy loại lá?có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành.cho vd minh họa.câu 2 lá có đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp  trên cây như thế nào để giúp nó nhận dc nhiều ánh sáng nhất .câu 3 cấu tạo trong của phiến lá gồm những thành phần nào?câu 4 lỗ khí có chức năng gi? Đặc điểm cấu tạo nào phù hợp vs chức năng đó?câu 5 lá cây cần sử...
Đọc tiếp

câu 1 hãy các bộ phận của lá?có mấy loại lá?có mấy loại lá?có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành.cho vd minh họa.

câu 2 lá có đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp  trên cây như thế nào để giúp nó nhận dc nhiều ánh sáng nhất .

câu 3 cấu tạo trong của phiến lá gồm những thành phần nào?

câu 4 lỗ khí có chức năng gi? Đặc điểm cấu tạo nào phù hợp vs chức năng đó?
câu 5 lá cây cần sử dụng nhg nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột?Những nguyên liệu đó dc lấy ở đâu?viết sơ đồ hiên tượng quang hợp?

câu 6 hiện tượng quang họp đã cung cấp nhg chất khí nào để duy trì sự sống?cần lmj để môi trg trong lành

câu 7diệp lục của cây xanh cớ tác dụng gì

câu 8 hãy nêu nhg điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến sự quang hợp và sự thoát hơi nc của cây

câu 9 ko có ánh nắng thì ko có sự sông trên trái đất.điều này đúng hay sai.hãy giải thích.

câu 10 giải thích vì sao trong nhg ngày nắng nóng ta ngồi dưới cây thấy mát mẻ dể chịu

câu 11 hô hấp là gì?vì sao hô hấp có ý nghĩa quân trọng đối vs cây?viết sơ đồ hô hấp.và cho bt cây hô hấp như thế nào.

câu 12 tế bào ở nhg bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?quá trình phân bào diễn ra như tế nào?

câu 13 bộ phận thực hiện sự thoát hơi nc ở cây là gì?vì sao thoát hơi nc có ý nghĩa đối vs cây.

câu 14 có nhg loại lá biến dạng nào?kể tên 1 vài dạng lá biến dạng mà em đã hc.

câu 15 lông hút có cấu tạo như thế nào.có phải tất cả các rễ cây đều có lông hút ko.vì sao.kể tên các loại rễ biến dạng,mỗi loại lấy 2 vd.

câu 16 hãy kể tên các hình thức sinh sản,sinh dưỡng cho người và sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.mỗi hình thức lấy 2 vd cho cây

câu 17 hãy trình bày cấu tạo của thân và chức năng của các thành phần đó.em hãy tìm sự khác nhau giữa giác và dòng.

câu 18 hãy kể 2 cây cỏ dại sinh sản bằng thân rễ.muốn diệt cỏ dại ng ta phải km như thế nào.tại sao phải lm như v

                              Xin lỗi ko phải tv lớp 6 mà là sinh lớp nhé.các bn giúp mk vs.nếu nhanh mk cho 5 like luôn

1
18 tháng 12 2018

thôi bn ơi

cái này cả cái đề cương

dài thế này ai làm dc

cho dù có thì chắc lười

lên GOOGLE mà tìm

I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)(1đ) Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (4đ)1. Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài,...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

(1đ) Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (4đ)

1. Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:

. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài

. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển

D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất

2. Cây có rễ cọc là cây có

A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái

B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân

C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái

D. Chưa có rễ cái không có rễ con

3. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:

A. Tràng hoa và nhị

C. Nhị hoa và nhụy hoa

B. Đài hoa và nhuỵ

D. Tràng hoa và nhụy hoa

4. Chức năng quan trọng nhất của lá là:

A.Thoát hơi nước và trao đổi khí

B. Hô hấp và quang hợp

C. Thoát hơi nước và quang hợp

D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng

5. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là

A. CO2 và muối khoáng

C. Nước và O2

B. O2 và muối khoáng

D. Nước và CO2

6. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:

A. Cây rau muống

. Cây cải canh

B. Cây rau ngót

D. Cây mùng tơi

7. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng

A. Rễ

C. Lá

B. Thân

D. Củ

8. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:

A. Vách tế bào và nhân

C. Lục lạp và nhân

B. Tế bào chất và nhân

D. Vách tế bào và lục lạp I

lI. Tự luận (5 điểm

) Câu 3: Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa (1đ)

Câu 4: Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào 2 nhóm rễ cọc và rễ chùm (1đ) 

câu 5: Trình bày ý nghĩa sự biến dạng của lá (1đ)

Câu 6: Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan ở cây (2đ)

 

1
16 tháng 4 2018

a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi

3y + 6 = 0

3y = -6

y = -2

Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2.

b) Q(y) = y4 + 2

Ta có: y4 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y

Nên y4 + 2 có giá trị lớn hơn 0 với mọi y

Tức là Q(y) ≠ 0 với mọi y

Vậy Q(y) không có nghiệm.