Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Na chín
- Cơm sống .
- Suy nghĩ qua loa .
Mik ko bik tiếp theo
Hok tốt
# MissyGirl #
a, chín: số tiếp theo số 8 trong dãy số tự nhiên
b, chín: lúa gai đoạn phát triển đầy đủ nhất
c, chín: thức ăn nấu kì tới mức ăn được
d, chín: hành động suy nghĩ thấu đáo
e, chín: mặt ửng hồng, xấu hổ
a) hôm nay mình được chín điểm môn toán.
b) ôi ! những quả na chín nhìn ngon quá!
c) cháo chín nở bung hết rồi.
d) anh ấy thật chín chắn.
a,số yêu thích của tôi là số chín
b,quả cam này đã chín rồi
c,đun thêm tí nữa cho chín hẳn đi
d,nghĩ cho chín rồi mới hành động
Trên những vòm cây, từng quả khế chín vàng ươm đang đung đưa trong gió
Chín: chỉ 1 đặc điểm của hoa quả khi đến mùa ăn đc, khi quả chín thường có màu vàng
a) quả non, người trẻ, cân non
b) kẻ đứng, ô tô dừng, đồng hồ chết
c) lúa xanh, thịt luộc chín, suy nghĩ nông nổi
k mik nhé!
22 tháng 10 2017 lúc 21:03
a. Từ "chín" được dùng theo nghĩa gốc: ý chỉ cam từ xanh đã chuyển sang chín, có thể thu hoạch được.
b. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: trước khi nói điều gì phải suy nghĩ kỹ lưỡng, thông suốt.
c. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: ý chỉ sự xấu hổ, ngượng ngùng.
d. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: giống câu a.
e. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: cơm chuyển từ trạng thái sống thành chín, chín có nghĩa là ăn được, sử dụng được.
g. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: chỉ trạng thái của lúa từ xanh sang vàng, lúa đã đến thời điểm thu hoạch được.
h. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: chỉ đôi má hồng, ý chỉ vẻ đẹp, sự gợi cảm trên đôi má của người thiếu nữ.
Hok tốt
# MissyGirl #
a. Từ "chín" được dùng theo nghĩa gốc: ý chỉ cam từ xanh đã chuyển sang chín, có thể thu hoạch được.
b. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: trước khi nói điều gì phải suy nghĩ kỹ lưỡng, thông suốt.
c. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: ý chỉ sự xấu hổ, ngượng ngùng.
d. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: giống câu a.
e. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: cơm chuyển từ trạng thái sống thành chín, chín có nghĩa là ăn được, sử dụng được.
g. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: chỉ trạng thái của lúa từ xanh sang vàng, lúa đã đến thời điểm thu hoạch được.
h. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: chỉ đôi má hồng, ý chỉ vẻ đẹp, sự gợi cảm trên đôi má của người thiếu nữ.