K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2018

record(n)->Record(v)

presend(n)->(v)

ring(n)->(v)

shit(n)->(v)

27 tháng 9 2018

Record

present

ring

3 tháng 10 2018

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

3 tháng 10 2018

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay

29 tháng 9 2019

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

4. Dislike (n, v): không thích

5. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

6. Reject (n, v): sự loại, từ chối

7. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

29 tháng 9 2019

Fly, Conflict, Record, Permit, Present,Produce, Help, Drink, Study, Dislike, Increase, Produce, Reject, Suspect, Look, banhqua

Được 1 nửa đấy bạn sorry nha :(

19 tháng 4 2017

- Tính từ: trước danh từ

- Động từ: sau chủ ngữ

- Danh từ: sau tobe, sau tính từ hoặc đứng đầu câu làm chủ ngữ

ok

19 tháng 4 2023

1 to play

2 to go

3 to have

4 playing/to play

5 arranging

6 to do

7 arguing

8 disagreeing

9 to cancel

10 to be

11 to meet

12 playing

19 tháng 4 2023

1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing

24 tháng 7 2016

*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.

Shoulder(n): vai

Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.

*Từ anh em của shoulder bao gồm:

1.Shoulder-bag: túi khoác vai

2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai

3.Shoulder-blade: xương vai

4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai

5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai

6.Shoulder-high: cao ngang vai

7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)

* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.

=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.

 

18 tháng 10 2021
volunteer/ˌvɑlənˈtɪr/tình nguyện
nvolunteer/ˌvɑlənˈtɪr/tình nguyện viên
nvolunteer trip/ˌvɑlənˈtɪr/ /trɪp/chuyến đi tình nguyện
norganization/ˌɔrgənəˈzeɪʃən/tổ chức
nregion/ˈriʤən/vùng miền
nremote area/rɪˈmoʊt/ /ˈɛriə/vùng sâu vùng xa
nmountainous area/ˈmaʊntənəs/ /ˈɛriə/vùng núi
nfoundation/faʊnˈdeɪʃən/tổ chức
nmedical care/ˈmɛdəkəl/ /kɛr/chăm sóc y tế
neducation/ˌɛʤəˈkeɪʃən/học vấn
nnecessity/nəˈsɛsəti/sự cần thiết
nfacility/fəˈsɪlɪti/cơ sở vật chất
nbenefits/ˈbɛnəfɪts/lợi ích
vprovide/prəˈvaɪd/cung cấp
vinspire/ɪnˈspaɪr/
10 tháng 10 2018

Đm vướng mắt =))

- Suốt ngày Bts =))

- BTS có phải bố mẹ m auk =))

- BTS là nguồn sống của chúng ta cái l** , Lúc BTS chết đi thì cả Việt nam mk chết hết vì mất nguồn sống =)) ?

- Biến =)) nha

10 tháng 10 2018

ai bắt cậu trả lời ko là j thỉ cút ai khiến anti fan thì đừng bình luận cậu ko trả lời thì để người khác trả lời