K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2018

Màu vàng, đỏ sẫm, xanh xanh, sợ hãi, buồn thiu, lạnh giá.

hok tốt

k mik nha

Màu mè - Màu hồng

Đỏ đun - Đỏ thắm

Vàng hoe - Vàng vàng

Xanh biếc - Xanh xanh

Sợ sệt - Sợ hãi

Buồn thiu - Buồn bã

Lạnh giá - Lạnh lẽo

Buồn bã

14 tháng 8 2023

dài thế

Bài 1: 

- nhỏ nhắn

- lạnh lẽo 

- vui vẻ 

- xanh tươi

Bài 2: 

a. Từ phức: giấy bống, con mắt, long lanh, thủy tinh, rung rung, phân vân 

b. Từ phức: xum xuê, xanh mướt, ướt đẫm, bông hoa, rập rờn, đỏ thắm, mịn màng, khum khum, tỏa hương, thơm ngát

29 tháng 4 2020

Bài 1: 

Hai từ ghép có nghĩa phân loại:

+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....

+) Máy lạnh, tủ lạnh,...

Hai từ có nghĩa tổng hợp:

+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...

+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...

Hai từ láy:

+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...

+)xanh xanh,..

+)lạnh lẽo, lành lạnh

+)đo đỏ,đỏ đậm

+)trắng trong ,trắng treo

+)vang vàng, vàng vàng,..

+)đen đen ,đen đủi,...

Bài 2:

Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng

      Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng

 Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng

      Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng

  Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộ

Chúc bạn học tốt!!! <3

10 tháng 7 2018

Hướng dẫn:
1, 
-Tính từ tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ): xanh, đỏ, tím, vàng, cao,...
-Tính từ tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ): đỏ ối, xanh lè,...
2,
-Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, trạng thái,...
-Tính từ trong các từ là: giàu, xinh, trắng nõm, ...
3, 
Cấu tạo tính từ: Phụ trước + TT Trung tâm + Phụ sau.

róc..rách.

lạnh.lẽo..

.âm..thầm

lành.lặn..

run.rét..

mịn.màng..

xanh..

tươi..

trắng...

nắng...

...trắng

...nhỏ

nhỏ....

vàng...

25 tháng 4 2022

điền để có các từ láy

róc..rách.

lạnh.lẽo..

.âm..thầm

lành..lạnh.

run.run..

mịn.màng..

xanh.xanh.

tươi.tắn.

trắng.trắng..

nắng..nắng.

.trăng..trắng

.nho..nhỏ

nhỏ..nhắn..

vàng.vàng..

24 tháng 9 2018
Từ đơnTừ ghépTừ láy
xanhXanh lơ,xanh nhạt,xanh tươiXanh xanh
TrắngTrắng bạc,trắng sángTrắng trong
VàngVàng tươi,vàng khèVàng vọt
HồngHồng đào,hồng biếcHồng hồng
ĐỏĐỏ tươi,đỏ rực,đỏ chótĐỏ đỏ
TímTím than,tím nhạttim tím
27 tháng 2 2020

1. chậm chạp - khệnh khạng - ngang - rung rinh - vun vút - bệ vệ - đùa giỡn

2. Đoạn văn tả cảnh biển.

BẠN K CHO MK NHÉ !!! THANK YOU VERY MUCH !!! ÁU~~~~

23 tháng 8 2016

Điền thêm các tiếng vào chỗ trống trong bảng sau đây để tạo thành từ ghép chính phụ, và từ ghép đăng lập

Từ ghép chính phụ:

Làm....quen......

Ăn.. cơm.......

Trắng....tinh..........

Vui....tai.......

Mưa.... phùn..........

Nhà......sàn...........

Từ ghép đẳng lập: 

núi....... sông...............

ham.....thích...........

xinh.......đẹp...............

học........hỏi............

cây.........cỏ....................

23 tháng 8 2016

Từ ghép chính phụ:

Làm ăn

Ăn cơm

Trắng muốt

Vui vẻ

Mưa rào

Nhà ngói

Từ ghép đẳng lập: 

núi rừng

ham học

xinh đẹp

học hành

cây quả

27 tháng 11 2017

Đáp án : A