K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

các bạn giúp mình với, cảm ơn trước, mink cam kết sẽ tick cho,mik cần gấp. MÔN HÓA NHA1.một bình cầu trong đó đựng bột Mg và không khí được đậy nút kín. Đun nóng bình cầu một thời gian cho phản ứng hóa học xảy ra. hỏi khối lượng bình thay đổi như thế nào?a.tăngb.giảmc.không thay đổid.không thể biết được2.trong phản ứng hóa học, chất xúc tác:a.bị biến đổi thành chất khácb. có...
Đọc tiếp

các bạn giúp mình với, cảm ơn trước, mink cam kết sẽ tick cho,mik cần gấp. MÔN HÓA NHA

1.một bình cầu trong đó đựng bột Mg và không khí được đậy nút kín. Đun nóng bình cầu một thời gian cho phản ứng hóa học xảy ra. hỏi khối lượng bình thay đổi như thế nào?

a.tăng

b.giảm

c.không thay đổi

d.không thể biết được

2.trong phản ứng hóa học, chất xúc tác:

a.bị biến đổi thành chất khác

b. có khối lượng tăng lên

c.có khối lượng không đổi

d.có khối lượng giảm đi

3.để phản ứng hóa học xảy ra thì điều kiện tối thiểu cần phải có là:

a.các chất tham gia phải tiếp xúc với nhau

b.cần đun nóng đến một nhiệt độ nhất định

c.cần có chất xúc tác

d.các chất sản phẩm phải tiếp xúc với nhau

4.cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)3 ===> Al2Cl3 +H2O. Nếu đem nhiệt phân 1000000 phân tử Al(OH)3 thì số phân tử Al2O3 thu được là bao nhiêu?

a.1000000pt

b.2000000pt

c.500000pt

d.3000000pt

5.để nhận biết hai chất khí cacbonic và khí nitơ ta có thể làm như thế nào:

a.đưa que đóm vào hai khí

b.dẫn hai khí qua nước vôi trong

c.dẫn hai khí qua nước

d.dẫn hai khí qua nước muối

6.để nhận biết hai chất khí oxi và khí nitơ ta có thể làm như thế nào:

a.đưa que đóm vào hai khí

b.dẫn hai khí qua nước vôi trong

c.dẫn hai khí qua nước

d.dẫn hai khí qua nước muối

7.đốt cháy hết a gam Mg bằng khí oxi thu được b gam MgO. Hãy chọn kết quả đúng là:

a.a=b

b.a>b

c.a<b

d.chưa xác định được

8.đá vôi(có thành phần chính là CaCo3). khi nung 160kg đá vôi thì thấy thu được 56kg vôi sống (CaO)và 44kg khi CO2 thoát ra. tỉ lệ CaCO3 có trong mẫu đá vôi sống thu được là:

a.20%

b.50%

c.80%

d.62,5%

9.một mẫu đá vôi(có thành phần chính là CaCO3)và 20% tạp chất không phản ứng. khi nung 250kg đá vôi trên thấy thu được vôi sống thoát ra 88kg khí CO2. khối lượng vôi sống thu được là:

a.56kg

b.112kg

c.162kg

d.50kg

10.lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a.Fe2O3+CO==>Fe+CO2

b.Fe(OH)3+H2SO4==>Fe2(SO4)3+H2O

c.FeS2+O2==>SO2+Fe2O3

d.FexOy+H2==>Fe+H2O

2
25 tháng 11 2018

các bạn nhanh lên nha, mink k cho. biết câu nào trả lời câu đó cũng được

31 tháng 10 2019

1a hết

****

7 tháng 2 2020

a) Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là: 

- Có chất kết tủa ( chất không tan )

- Có thay đổi màu sắc

- Có sự tỏa nhiệt hoặc phát sáng

- Có chất khí thoát ra ( sủi bọt khí )

b) Hiện tượng vật lý: đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung

Hiện tượng hóa học: đá vôi nung ở nhiệt độ khoảng 1000 độ C, ta được vôi sống và khí cacbondioxit. Chô vôi sống vào nươc, ta được vôi tôi

PTPU: CaCO3 -------> CaO + CO2

Chúc bạn học tốt !!!

20 tháng 6 2019

PT: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (Chất rắn sau pư là CaO)

Khối lượng CaCO3 tham gia pư là: \(m_{CaCO_3}=100.50\%=50\left(g\right)\)

=> Khối lượng tạp chất là: 100 - 50 = 50 (g)

=> Số mol CaCO3 tham gia pư là\(n_{CaCO_3}=\frac{50}{100}=0,5\left(mol\right)\)

Theo pt: \(n_{CaO}=n_{CaCO_3}=0,5\left(mol\right)\)

=> Khối lượng CaO tạo thành là: \(m_{CaO}=0,5.56=28\left(g\right)\)

Vậy: Khối lượng chất rắn sau pư kể cả tạp chất là: 28+50= 78(g)

=.= hk tốt!!

5 tháng 7 2019

cảm ơn nhé

15 tháng 3 2019

Làm rồi đó!!

15 tháng 3 2019

Phương trình phản ứng:

\(CaCO_3\rightarrow CO_2+CaO\)

Có 50 kg = 50000 g 

\(\Rightarrow n_{CaCO_3}=\frac{m_{CaCO_3}}{M_{CaCO_3}}=\frac{50000}{40+12+3.16}=500\)(mol)

Theo phương trình phản ứng ta có:

\(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=500\)(mol)

\(\Rightarrow V_{CO_2}=500.22,4=11200\)(lít)

\(n_{CaO}=n_{CaCO_3}=500\)(mol)

\(\Rightarrow m_{CaO}=500.\left(40+16\right)=28000\)(g)

\(\Rightarrow m_{CaO}=28\)(kg)

15 tháng 3 2019

a, tôi làm được rồi 

làm phần b hộ với ạ

Câu 1: Các biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?A.Hòa tan muối ăn vào nước B.Cô cạn dung dịch nước đường C.Hòa tan muối Bari clorua vào nước D.Đốt tờ giấy thành thanCâu 2: Cho CaCO3 tác dụng với HCl, sau phản ứng thu được CaCl2, CO2 và H2O. Khối lượng các chất sau phản ứng so với ban đầu là: A. Tăng        B. Không thay đổi            C. Giảm đi              D. Không xác định đượcCâu...
Đọc tiếp

Câu 1: Các biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?
A.Hòa tan muối ăn vào nước 
B.Cô cạn dung dịch nước đường 
C.Hòa tan muối Bari clorua vào nước 
D.Đốt tờ giấy thành than
Câu 2: Cho CaCO3 tác dụng với HCl, sau phản ứng thu được CaCl2, CO2 và H2O. Khối lượng các chất sau phản ứng so với ban đầu là: 
A. Tăng        B. Không thay đổi            C. Giảm đi              D. Không xác định được
Câu 3: Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch trong suốt lại thu đc muối ăn khan. Qúa trình này được gọi là:
A. Biến đổi hóa học       B. Phản ứng hóa học         C. Biến đổi vật lí            D. Phương trình hóa học
Câu 4: Những mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khi xảy ra phản ứng hóa học luôn kèm them sự tỏa nhiệt
B. Phản ứng hóa học ko có sự thay đổi liên kết trong các phtử chất phản ứng
C. 1 trong các dấu hiệu xảy ra phản ứng là chất kết tủa
D. Phản ứng hóa học xảy ra luôn kèm theo sự thay đổi màu sắc
Câu 5: Trong những chất sau đây: CO2, SO2, NO2, MnO2. Chất có hàm lượng oxi chiếm nhiều nhất là:
A. SO2  B. CO2  C. NO2  D. MnO2
Câu 6: Than cháy trong ko khí, thực chất là phản ứng hóa học giữa Cacbon và Oxi. Cần đập nhỏ than trước khi đưa vào lò, sau đó dùng que lửa châm quạt mạnh đến lúc than cháy, bởi vì:
A. Đập nhỏ than để tăng diện tích tiếp xúc
B. Quạt là để tặng lượng tiếp xúc với than
C. Phản ứng giữa than và oxi cần nhiệt độ cao để khơi mào
D. Tất cả các giải thích trên đều đúng
Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong PƯHH số lượng ngtử được bảo toàn
B. Trong PỨHH số lượng phtử được bảo toàn
C. Trong PỨHH hạt nhân ngyên tử bị biến đổi
D. Trong PƯHH các chất được bảo toàn
Câu 8: Số ngtử có trong 2,8 g Fe là:
A. 3. 10^23            B. 3. 10^22              C. 6. 10^23               D. 6. 10^22
Câu 9: Số mol phtử có trong 0,2 g khí H2 có kí hiệu là n và số mol phtử có trong 8 g khí O2 có kí hiệu là m. Hãy so sánh:
A. n = m            B. n > m               C. n < m               D. Ko xác định đc
Câu 10: Các hợp chất của Fe: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4. Hợp chất có hàm lượng % Fe cao nhất là:
A. FeO             B. Fe2O3                 C. Fe3O4                  D. FeSO4
Câu 11: Thành phân % về khối lượng của S và O trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là:
A. 50%, 50% và 30%, 70%     
B. 50%, 50% và 70%, 30%         
C. 50%, 50% và 40%, 60%   
D. 50%, 50% và 60%, 40%
Câu 12: Lưu huỳnh cháy trong ko khí theo phương trình S + O2 __> CaO + CO2
Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể thích ko khí cần thiết ở đktc đẻ đốt cháy hoàn toàn 3,2g lưu huỳnh ?
A. 13,44 lít              B. 22,4 lít                C. 5,6 lít              D. 11,2 lít
Câu 13: Nung đá vôi theo phương trình CaCO3 ___> CaO + CO2
Biết khối lượng mol của Ca = 40g; C = 12g; O = 16g. Lượng vôi sống ( CaO) thu được là bao nhiêu khi nung 100 tấn đá vôi  ( CaCO3 )
A. 46 tấn         B. 56 tấn              C. 50 tấn               D. 60 tấn
Câu 14: Ở đktc, số ph tử khí CO2 là 6. 10^23 ph tử. Vậy 2,24 lít thì có sô phân tử là bao nhiêu?
A. 6. 10^23 ph tử              B. 3. 10^23 ph tử               C. 0,6. 10^23 ph tử             D. 9. 10^23 ph tử
Câu 15: Tính khối lượng 2. 10^23 ph tử khí NO. 
A. 7g        B. 8g            C. 9g               D. 10g
Câu 16: Thành phần % về khối lượng của Fe trong công thức Fe2O3:
A. 60%              B. 70%                  C. 80%             D. 90%
Câu 17. Trong số các chất: CO, CO2, CaCO3, CH4. Chất có hàm lượng C lớn nhất là:
A. CaCO3             B. CO                  C. CH4              D. CO2

P/s: Hóa đây :V Cao nhân nào vô giúp e với ạ >: 

0