K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CLB Toán học MathSpace Phiếu ôn tập hè lớp 3 www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 7 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SỐ 3 I. CÁC BÀI ÔN TẬP BỔ TRỢ Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 54 275 + 22 107 b) 75 362 – 24 935 c) 4805 x 5 d) 20645 : 5 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 2. Trong cùng một năm, ngày 26 tháng 4 là thứ tư. Hỏi ngày 8 tháng 5 là thứ mấy? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 3. Một cửa hàng có 8828 quyển vở. Người ta bán cho 5 trường tiểu học, mỗi trường 1430 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 4. Chu vi một hình vuông là 36cm. Tính diện tích của hình vuông đó. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 28cm và gấp 4 lần chiều rộng. a) Tính chu vi hình chữ nhật đó. b) Tính diện tích hình chữ nhật đó. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CLB Toán học MathSpace Phiếu ôn tập hè lớp 3 www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 8 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 6. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 378m2, chiều rộng 9m. Tính chu vi khu đất đó. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. CÁC BÀI TOÁN TƯ DUY – TOÁN NÂNG CAO Bài 7. Emilis xếp các hình theo thứ tự sau: Hỏi hình thứ 6 là hình nào? Bài 8. Ba bạn Đào, Trúc và Mai đến thư viện trường mượn sách và mượn tất cả 15 cuốn sách. Vài hôm sau, Đào đến thư viện trả 1 cuốn sách, Trúc trả 2 cuốn sách và Mai trả 3 cuốn sách. Sau khi trở về 3 bạn có cùng số sách. Hỏi Mai đã mượn bao nhiên cuốn sách lúc đầu? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 9. Có tất cả bao nhiêu bàn tay phải? (A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6 (E) 7 CLB Toán học MathSpace Phiếu ôn tập hè lớp 3 www.mathspace.edu.vn - 0984886277 Trang 9 Bài 10. Điền số thích hợp vào ô trống có dấu chấm hỏi? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Xem thêm Tải xuống 3 Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống 19 / 58 trang TẢI XUỐNG (.pdf) 3 (58 trang) Lịch sử tải xuống THÀNH VIÊN THƯỜ

Xem nội dung đầy đủ tại: https://123docz.net//document/7400104-de-on-tap-he-toan-lop-3.htm

0
Câu 1: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp đươc 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp? A. 43800 xe đạp B. 70700 xe đạp C. 80700 xe đạp D. 50700 xe đạp Câu 2: Câu nào đúng? A. 32864 + 5374 = 38238 B. 6728 + 201 x 2 = 13858 C. 289950 + 4761 = 284711 D. 532 + 31 x 4 = 656 Câu 3: Năm nay học sinh của một...
Đọc tiếp
Câu 1: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp đươc 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp? A. 43800 xe đạp B. 70700 xe đạp C. 80700 xe đạp D. 50700 xe đạp Câu 2: Câu nào đúng? A. 32864 + 5374 = 38238 B. 6728 + 201 x 2 = 13858 C. 289950 + 4761 = 284711 D. 532 + 31 x 4 = 656 Câu 3: Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây? A. 417600 cây B. 509300 cây C. 733500 cây D. 743500 cây Câu 4: Tính: (m + n) x p biết: m = 30; n = 40; p = 8. A. 350 B. 78 C. 560 D. 56 Câu 5: Chọn số thích hợp: (637 + 245) + 259 = (637 + 259) + ...... A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245 Câu 6: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường? A. 204m và 368 B. 532m và 696m C. 386m và 523m D. 368m và 532m Câu 7: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kilogam thóc? A. 27kg và 37kg B. 2700kg và 3700kg C. 270kg và 370kg D. 4700kg và 3700kg Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù C. Góc tù lớn hơn góc vuông D. Góc nhọn lớn hơn góc tù Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc với nhau: Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 A. BC vuông góc với CD. B. AB vuông góc với AD. C. AB vuông góc với BC. D. BC vuông góc với AD. Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 A. MN và NP vuông góc. B. MN và MQ vuông góc. C. MQ và QP không vuông góc. D. QP và PN vuông góc. Câu 11: Hình sau có mấy cặp cạnh song song với nhau? Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Phần 2: Tự luận Câu 1: Trong các số: 6215; 56820; 42005; 97920; 82908; 20301 a) Các số chia hết cho 2 là: ........... 56820; 97920; 82908 b) Các số chia hết cho 3 là: ............. 56820; 97920; 82908; 20301 c) Các số chia hết cho 5 là: ................. 6215; 56820; 42005; 97920 d) Các số chia hết cho 2 và 5 là: ............... 56820; 97920 e) Các số chia hết cho 5 và 9 là: ............. 97920 f) Các số chia hết cho 2; 5; 9 là: ............ 97920 Câu 2: Tính a. 7515 x 305 = .......... 2292075 b. 267 x 2143 = .......... 572181 c. 92006 : 257 = .......... 358 d. 847800 : 15700 = ........... 54 Câu 3: Một đoàn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người? Trả lời: Trung bình mỗi xe chở ............. người. 50 Câu 4: Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi. a. Tìm số tuổi của bố và của con hiện nay. Trả lời: Tuổi bố hiện nay là ............. tuổi. Tuổi con hiện nay là ............ tuổi. Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các giá trị. 39; 11 b) Sau mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Trả lời: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con sau ........... năm.
0
Bài 1. Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm? …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...
Đọc tiếp

Bài 1. Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 2. Can thứ nhất đựng 13 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước, biết rằng trung bình mỗi can đựng 17 lít nước? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3. Cả hai dãy có 50 cây vải thiều. Dãy thứ nhất có nhiều hơn dãy thứ hai 6 cây vải thiều. Hỏi dãy thứ hai có bao nhiêu cây vải thiều? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 36 cm. Biết nếu tăng chiều rộng thêm 6 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. a) Tính chiều dài, chiều rộng của HCN đó. b) Tính diện tích của HCN đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 5. Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 6. Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 7. Lớp 4A có 32 học sinh. Hôm nay có 3 bạn nữ nghỉ học nên số nam nhiều hơn số nữ là 5 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Ôn tập Nhân một số với một tổng – Nhân một số với một hiệu Bài 8. Hoàn thiện các công thức sau: a x (b + c) = ……………………………….. a x (b - c) = ……………………………… a x (b + c - d) = …………………………… a x ( b – c + d – e) = ……………………….. Bài 9 a) 257 x432 + 257 x 354 + 257 x 214 b) 325 x 1574 – 335 x 325 -325 x 249 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… c) 312 x 425 + 312 x 574 + 312 d) 6 x 1235 x 20 -5 x235 x 24 ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. e) 175 x 1274 – 175 x 273 – 175 f) 54 x 47 – 47 x 53 – 20 -27 …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. g) (145 x 99 + 145 x 2) – (145 x 100 – 145 x 99) h) 32 x 45 + 10 x16 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… i. (m : 1 - m x 1) : (m x 20 + m + 20) …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 52 x (46 + 17) = 52 x 46 + 52 x 17 ……………. b) 52 + (46 x 17) = (52 + 46) x (52 +17 ) ……………. c) (52 + 46) x 17 = 52 x 17 + 46 x17 …………… d) 52 + 46 x 17 = 52 x 46 + 52 x 17 …………… Chia một số cho một tích Chia một tích cho một số Bài 11. Hoàn thành các công thức sau: Chia một số cho một tích: a : (b x c) =........................................................................................ Chia một tích cho một số: (a x b) : c =....................................................................................... Lưu ý: Hai công thức này rất dễ nhầm với nhau nên con cần ghi nhớ và phân biệt kĩ khi áp dụng vào làm bài. Bài 12: Tính bằng hai cách a) 108 : ( 3 x4 ) b) 1872 : (6 x2 ) c) ( 125 x 63 ) : 5 d) ( 198 x 108 ) : 6 ……………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Bài 13: Tính thuận tiện a) 3570 : 42 b) 2808 : 54 c) (48 x 55 ): 8 d) (147 x 12 ): 6 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Bài 14. Một bếp ăn tập thể một tháng dùng hết 180kg gạo. Nếu số người ăn giảm 3 lần thì mỗi ngày bếp ăn đó dùng hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng một tháng bếp ăn đó nấu ăn trong 20 ngày. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………

2
13 tháng 12 2021

đề bài dài quá bạn ơi. làm sao giải hết nổi đc

13 tháng 12 2021

2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được số sản phẩm là: 2 x 1250 = 2500 sản phẩm

3 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được số sản phẩm là:  3 x1000 = 3000 sản phẩm

trung bình mỗi tuần sản xuất đc số sản phẩm là: (2500 + 3000 ) : 5 = 1100 sản phẩm

bài 2: 

tổng số lít của 3 can là: 17 x 3= 51 lít

can thứ 3 đựng số lít là: 51 - ( 13 + 16 ) = 22 lít

Bài 3: 

dãy thứ 2 có sô cây vải thiều là: (50 - 6 ) : 2= 22 cây

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 43Cho hai số có tổng là 230. Biết 3/4 số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai. Tìm hai số đóBài tập toán lớp 4 nâng cao số 42Mẹ mua một mảnh vải, mẹ may cho em tôi một cái áo hết 1/6 mảnh vải. Mẹ nói rằng chỗ vải còn lại đủ may cho tôi 4 cái áo. Vậy may một cái áo cho tôi hết bao nhieu phần mảnh vải đó.Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 41Một quả cầu rơitừ...
Đọc tiếp

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 43
Cho hai số có tổng là 230. Biết 3/4 số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai. Tìm hai số đó

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 42
Mẹ mua một mảnh vải, mẹ may cho em tôi một cái áo hết 1/6 mảnh vải. Mẹ nói rằng chỗ vải còn lại đủ may cho tôi 4 cái áo. Vậy may một cái áo cho tôi hết bao nhieu phần mảnh vải đó.
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 41
Một quả cầu rơitừ độ cao 100 m. Cứ mỗi lần chạm nền, nó lại nảy lên được 3/5 độ cao Hỏi quả cầu đi được bao nhiêu m sau lần thứ năm chạm nền ?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35a
Có phân số nào có giá trị bằng 3/4 mà tổng của tử số và mẫu số là 35 hay không? Hãy chỉ ra phân số như thế? trước. Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35a
Có phân số nào có giá trị bằng 3/4 mà tổng của tử số và mẫu số là 35 hay không? Hãy chỉ ra phân số như thế ?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 34
34a) Không dùng máy tính học sinh cầm tay, hãy tính tổng
1/7 + 1/8 + 1/9 + 1/10 + 1/11 + 1/14 + 1/15 + 1/18 + 1/22 + 1/24 34b) Tìm phân số a/b trong mỗi biểu thức sau
2/9 x a/b = 5/6
3/7 ÷ a/b = 5/7
giải xong các bạn kết bạn với mình nha

1
5 tháng 5 2021
1. Ta có 3/4=6/8 2/5=6/12 theo đề bài 6/8 st1 = 6/12 st2 Hay 1/8 số thứ 1 = 1/12 st2 Coi st1 là 8 phần = nhau thì st2 là 12 phần như thế Ta có sơ đồ : tự vẽ St1 là : 230:(8+12)*8=92 St2 là : 230-92 =138 Đ/s
27 tháng 7 2017

bn k bt lm bai 3 al

15 tháng 4 2017

sách của mình đến trang 92 là hết rồi

15 tháng 4 2017

sách của mình cũng đến trang 92 là hết!

hay cậu đánh đề đi

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 4Nguyên Phong có 20 bút vẽ màu. Vĩnh Khuê có số bút vẽ màu bằng một nửa số bút vẽ màu của Nguyên Phong. Phương có số bút vẽ màu nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 6 bút vẽ màu. Hỏi Phương có bao nhiêu bút vẽ màu?Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 5Phong nuôi ba con vật là Gà Ác, Vịt Xiêm, Ngan Trắng. Khối lượng của hai con Gà Ác và Vịt Xiêm nặng tất...
Đọc tiếp

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 4
Nguyên Phong có 20 bút vẽ màu. Vĩnh Khuê có số bút vẽ màu bằng một nửa số bút vẽ màu của Nguyên Phong. Phương có số bút vẽ màu nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 6 bút vẽ màu. Hỏi Phương có bao nhiêu bút vẽ màu?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 5
Phong nuôi ba con vật là Gà Ác, Vịt Xiêm, Ngan Trắng. Khối lượng của hai con Gà Ác và Vịt Xiêm nặng tất cả là 5 kg. Hai con Gà Ác và Ngan Trắng nặng tất cả là 9 kg. Hai con Ngan Trắng và Vịt Xiêm nặng tất cả là 10 kg. Hỏi trung bình mỗi con vật nặng bao nhiêu kg?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 6
Bạn Phong đã được kiểm tra một số bài, bạn Phong tính rằng. Nếu mình được thêm ba điểm nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 8 điểm, nhưng được thêm hai điểm 9 nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 15/2 thôi. Hỏi Phong đã được kiểm tra mấy bài?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 7
Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 8
Tìm sáu số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 90.

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 9
Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mà chia hết cho 4?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 10
Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 4 tuổi. Hỏi anh hơn em mấy tuổi?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 11
Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh. Lóp 4C có số học sinh ít hơn trunh bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn. Tính số học sinh lớp 4B.

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 12
Hai lớp 3A và 3B có tất cả 37 học sinh. Hai lớp 3B và 3B có tất cả là 83 học sinh. Hai lớp 3C vàg 3A có tất cả là 86 học sinh. TÍnh trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Số học sinh của mỗi lớp là bao nhiêu bạn?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 13
Lớp bốn có 4 tổ học sinh được phân công làm vệ sân trường. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 3 cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ 2, tổ 3, tổ 4 cùng làm thì sau 15 phút sẽ song. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 4 cùng làm thì sau 20 phút sẽ song. Hỏi: a) Cả 4 tổ cùng làm trong 1 phút thì được mấy phần sân trường? b) Cả 4 tổ cùng làm trong bao lâu thì dọn xong sân trường?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 14
Sau khi đã được kiểm tra số bài và tính song điểm trung bình, Diệu Hương tiếc rẻ nói.

  • Nếu mình được thêm một điểm 9 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8 điểm

  • Nhưng nếu được thêm một điểm 10 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8,2 điểm

  • Hỏi điểm trung bình thực sự của Hương là bao nhiêu?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 15
    Tính giá trị của X
    (X : 10) + 37 = 60
    25 x X – 15 x X = 72
    138 – ( X x5) = 38
    (X x 9) : 52 = 18
    52 x X + 48 x X = 100
    623 x X – 123 x X = 1000
    X x 16 + 84 x X = 700
    236 x X – X x 36 = 2000
    216 : X + 34 : X = 10
    2125 : X – 125 : X = 100


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 16
    Tính giá trị của Y
    a) 216 x Y + Y + 784 = 8000
    c) Y x 46 – 36 x Y = 1230
    b) Y x 62 – Y x 52 = 420


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 17
    Người ta viết dãy 101 số tự nhiên gồm 4 chữ số đều có tận cùng là 1. Hỏi số hạng cuối cùng là số nào.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 18
    Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1945. Hỏi số hạng thứ 2001 của dãy số là số nào.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 19
    Người ta viết 200 số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi số hạng cuối cùng của dãy số là số nào?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 20
    Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 21
    Tìm hai số lẻ liên tiếp cố tổng bằng số chẵn bé nhất có ba chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 22
    Tìm hai số chẵn có tổng là 3976, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn nữa.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 23
    Tìm hai số chẵn có tổng là 1994, biết rằng giữa chúng còn có 3 số lẻ nữa.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 24
    Tìm hai số có tổng là 1993, biết rằng số lớn hơn số bé một số đơn vị bằng hiệu số giữa số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có ba chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 25
    Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 200. Số trừ lớn hơn hiệu 10 đơn vị Tìm số trừ và số bị trừ?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 26
    Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật là 784 m. Biết rằng khi viết thêm chữ số 2 và trước chiều rộng thì sẽ được chiều rài, tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
    Hướng dẫn cách giải
    Nửa chu vi hay tổng của chiều dài và chiều rộng là: 784 ÷ 2 = 392 (m). Theo đầu bài ta thấy chiều rộng phải là số có hai chữ số. Khi viết thêm 2 vào trước chiều rộng thì chiều rộng sẽ tăng thêm 200 đơn vị. Vậy chiều dài hơn chiều rộng là 200 m.
    Chiều dài là: (392 + 200) ÷ 2 = 296 (m)
    Chiều rộng là: 296 – 200 = 96 (m)
    Diện tích hình chữ nhật đó là: 296 x 96 = 28 416 (m2)
    Đáp số: 28 416 m2

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 27
    Tổng các chữ số của một số có hai chữ số bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số ấy thì số đó giảm đi 18 đơn vị. Hãy tìm số đó.
    Hướng dẫn cách giải
    Gọi số đó là (với điều kiện a > 0; a, b < 10) ta có a + b = 12. Vậy tổng . Mặt khác nên số phải tìm là:
    Chú thích: ( ) là khí hiệu của một số có hai chữ số

  • Chữ số hàng chục là a (b)

  • Chữ số hàng đơn vị là b (a)




  •  
  • Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 28
    Cả hai thùng chứa 398 lít nước mắm. Nếu đổ 50 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lúc đó thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi số lít nước mắm lúc đầu ở thùng thứ nhất?
    Hướng dẫn cách giải
    Sau khi đổ thì cả hai thùng vẫn chứa 398 lít nước. Lúc đó ta có sơ đồ sau:
    Đáp số: 241 lít

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 29
    Người ta phải trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 900m . Biết rằng cây nọ cách cây kia 15 m và mỗi đầu đường đều có trồng cây. Tính số cây cần dùng. Bài tập 30 : Có hai bạn chơi tem. Tuấn có 24 con tem, Tú có nhiều hơn trung bình cộng số tem của cả hai bạn là 8 con tem. Hỏi số tem của bạn Tú?
    Hướng dẫn cách giải
    Trung bình cộng số tem của hai bạn là: 24 + 8 = 32 (con tem)
    Số tem của tú là: 32 + 8 = 40 (con tem)
    Đáp số: 40 con tem.

    Bài tập hình học lớp 4 nâng cao số 30


    Bài tập hình học lớp 4 số 30a
    Hai hình vuông có chu vi gấp nhau 4 lần. Hỏi nếu số đo cạch của hình vuông bé là 23 cm thì số đo cạnh của hình vuông lớn là bao nhiêu cm?

    Bài tập hình học lớp 4 số 30b
    Hai hình chữ nhật có số đo chiều dài gấp nhau 5 lần, số đo chiều rộng cũng gấp nhau 5 lần. Hỏi nếu chu vi của hình lớn là 270 cm thì chu vi của hình bé là bao nhiêu cm?

    Bài tập hình học lớp 4 số 30c
    Một mảnh đất hình vuông, nếu tăng số đo cạnh 3 m thì diện tích sẽ tăng thêm 99 m2. Tính diện tích mảnh đất đó.

    Bài tập hình học lớp 4 số 30d
    Trong một vườn hoa hình vuông, người ta xây một bể cảnh hình vuông ở chính giữa vườn hoa. Cạnh bể cảnh song song với cạnh vườn hoa và cách đều cạnh vườn hoa 15 m. Diện tích đất còn lại là 1500 m2. Tính diện tích đất trồng hoa?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 31
    Phép chia có thương là 6 hỏi.

  • a) Nếu giảm số chia hai lần, giữ nguyên số bị chia thì thương mới là bao nhiêu?

  • b) Nếu gấp số bị chia lên 3 lần, giữ nguyên số chia thì thương mới là bao nhiêu?

  • c) Nếu cùng giảm (hoặc cùng tăng ) số bị chia và số chia lên 4 lần thì thương mới là bao nhiêu?

  • d) Nếu gấp số bị chia lên 4 lần, giảm số chia 2 lần thì thương mới là bao nhiêu?




  •  
  • Bài số 32
    Cho M = X459Y. Hãy thay X,Ybởi chữ số thích hợp để nếu lấy A lần lượt chia cho 2,5,9 thì cùng có số dư là 1.

    Bài số 33
    Cho P = 2004 x 2004 x… x 2004 (P gồm 2003 thừa số) và Q = 2003 x 2003 x… x2003 (Q gồm 2004 thừa số) Hãy cho biết P + Q có chia hết cho 5 hay không? Vì sao?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 34
    34a) Không dùng máy tính học sinh cầm tay, hãy tính tổng
    1/7 + 1/8 + 1/9 + 1/10 + 1/11 + 1/14 + 1/15 + 1/18 + 1/22 + 1/24 34b) Tìm phân số a/b trong mỗi biểu thức sau
    2/9 x a/b = 5/6
    3/7 ÷ a/b = 5/7

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35a
    Có phân số nào có giá trị bằng 3/4 mà tổng của tử số và mẫu số là 35 hay không? Hãy chỉ ra phân số như thế?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35b
    Điền vào dấu chấm cho hợp lý
    a) 35/7 < …/… < 36/7
    b) 48/13 > …/…> 47/13
    c) 3/7 < …/…< 4/7
    d) 13/19 < …/… < 14/19


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35c
    Lập các cặp phân số bằng nhau từ 4 trong 5 số sau: 3; 6; 12; 24; 48

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 36
    Có thể nói gì về các phân số có dạng sau đây? Giải thích tại sao? 37/29
    3737/9999
    373737/999999
    37373737/99999999


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 37
    Rút gọn phân số sau: 3 x 5 x 11 x 13/33 x 35 x 37

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 38
    Hãy thay dấu * bằng chữ số thích hợp để có. 1*/*5 = 1/3
    4*/*8 = 4/8
    1**/**5 = 1/5
    4**/**8 =4/8

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 39
    Để quy đồng mẫu số của hai phân số 14/21 và 21/105, bạn Sơn chọn mẫu số chung là 15,bạn Quang chọn mẫu số chung là105, bạn nào đã chọn đúng? Cách chọn nào chọn đúng hơn?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 40
    a) Hãy liệt kê các phân số bằng với 20/16 mà mẫu số là một số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 19.
    b) Hãy liệt kê tất cả các phân số nhỏ hơn 1và tổng của mẫu với tử là 11.


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 41
    Một quả cầu rơitừ độ cao 100 m. Cứ mỗi lần chạm nền, nó lại nảy lên được 3/5 độ cao trước. Hỏi quả cầu đi được bao nhiêu m sau lần thứ năm chạm nền?

    Hướng dẫn cách giải
    Quãng đường đi được theo đề bài là:
    100 + 2 x 2/5 x100 + 2 x 3/5 x 3/5 x 100+ 2x 3/5 x 3/5 x 3/5 x100 + 2 x 3/5 x 3/5 x 3/5 x 3/5 x 100 = 100 + 600/5 + 1800/25 + 5400/125 + 16200/625 =100 + 120 + 72 + 216/5 + 25 + 23/25 = 292 + 43 + 1/5 + 25 + 23/25 = 361 + 3/25 (m)

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 42
    Mẹ mua một mảnh vải, mẹ may cho em tôi một cái áo hết 1/6 mảnh vải. Mẹ nói rằng chỗ vải còn lại đủ may cho tôi 4 cái áo. Vậy may một cái áo cho tôi hết bao nhieu phần mảnh vải đó.
    Hướng dẫn cách giải
    Số vải may 4 cái áo của tôi là : 1- 1/6 = 6/6 – 1/6 = 5/6 (mảnh vải) Số vải may một cái áo cho tôi là: 5/6 ÷ 4 = 5/24 (mảnh vải )

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 43
    Cho hai số có tổng là 230. Biết 3/4 số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai. Tìm hai số đó.
    Hướng dẫn cách giải
    Chuyển hai phân số cho cùng tử số rồi sử dụng sơ đồ ta có: 3/4 = 6/8 và 2/5 = 6/15. Vậy 6/8 số thứ nhất bằng 6/15 số thứ hai. Ta có sơ đồ sau:
    Nếu số thứ nhất chia làm 8 phần bằng nhau thì số thứ hai gồm 15 phần như thế
    Số thứ nhất là: (8 + 15) x 8 = 80
    Số thứ hai là: 230 – 80 = 150

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 44
    Một người bán vải bán lần thứ nhất được 1/3 tấm vải, lần thứ hai bán được 2/5 tấm vải. Hỏi tấm vải đó còn lại bao nhiêu m?
    Hướng dẫn cách giải
    Phân số chỉ số vải bán hai lần là: 1/3 + 2/5 = 11/15 (tấm vải)
    Phân số chỉ số vải còn lại là: 1 - 11/15 = 4/15 (tấm vải)

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 45
    Bạn Xuân mua một hộp bút màu và một tập giấy vẽ hết 18 000 đồng. Biết giá tiền một tập giấy bằng 1/2 giá tiền hộp bút. Tính giátiền mộe hộp bút màu.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 46
    Có tất cả 720 kg cà phê gồm ba loại 1/6số cà phê là cà phê loại 1, 3/8 số cà phê là cà phê loại 2. Còn lại là cà phê loại 3. Tính số kg cà phê mỗi loại.
    Hướng dẫn cách giải
    1/6số cà phê là cà phê loại 1 nên khối lượng cà phêloại 1 là: 720 x 1/6 = 120 (kg)
    3/8 số cà phê là cà phê loại 2, nên khối lượng cà phê loại 2 là: 720 x3/8 = 270 (kg) Khối lượng kg cà phê loại 3 là: 720 – (120 + 270) = 330 (kg)

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 47
    Cho hai số có tổng bằng 360, biết 1/4số thứ nhất bằng 1/6 số thứ hai, tìm hai số đó.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 48
    Một vòi nước chảy được 1/2 bể sau giờ thứ nhất. Giờ thứ hai vòi chảy tiếp tục được 4/9 bể. Sau khi chảy được 2 giờ, thì bể còn thiếu mấy phần bể mới đầy.
    Hướng dẫn cách giải
    Số nước chảy trong 2 giờ là 1/2 + 1/9 = 17/18 (bể)
    Phần bể chứa có nước là: 1 – 17/18 = 1/8 (bể)

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 49
    Tổng hia số bằng 104. Tìm hai số đó biết rằng 1/2 số thứ nhất kém 1/6 số thứ hai là 4 đơn vị.
    Hướng dẫn cách giải
    1/4 số thứ nhất cộng thêm 4 đơn vị thì bằng 1/6 số thứ hai nên nếu. Số thứ hai chia làm 6 phần bằng nhau thì mỗi phần chính là 1/4 số thứ nhất cộng thêm 4 đơn vị.
    Số thứ nhất cộng thêm 4: giá trị của mỗi phân số bằng nhau là: 120 ÷ 10 = 12
    Vậy số thứ hai là: 12 x 6 = 72. Số thứ nhất là 104 – 72 = 32.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 50
    Bác năm đi bán trứng, buổi sáng bán được 3/5 số trứng mang đi, buổi chiều bán thêm được 52 quả và số trứng còn lại bằng 1/8 số trứngđã bán. Tính số quả trứng nhà bác năm đã mang đi bán.
    Hướng dẫn cách giải
    Số trứng còn lại là bằng 1/8 số trứng đã bán hay đúng bằng 1/9 số trứng mà bác Năm mang đi bán, số trứng buổi chiều bác năm bán chính là. 52 – (3/5 + 1/9) = 13/45 (số trứng mang đi).
    Số trứng buổi chiều bác năm bán là 52 quảnên số trứng bác năm mang đi chợ là: 52 ÷ 13/45 = 180 (quả)
9
23 tháng 4 2016

Trời ơi nhiều quá bạn ơi ai thấy đúng k mình nha

12 tháng 5 2016

Tổng hai số là 120 tìm hai số biết 1/2 số bé bằng 1/3 số lớn

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 1So sánh các tổng của các số số học bên dưới: 10 + 32 + 54 + 76 + 9854 + 90 + 36 + 12 + 7874 + 18 + 92 + 30 + 56Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 2.Tính tổng của các số: 1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 +… + 233Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 3Trung bình cộng của hai số là 13. Nếu xét thêm một số thứ ba nữa thì trung bình cộng của cả ba số là 11. Tìm số thứ ba?Bài tập toán lớp 4...
Đọc tiếp

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 1

So sánh các tổng của các số số học bên dưới: 10 + 32 + 54 + 76 + 98
54 + 90 + 36 + 12 + 78
74 + 18 + 92 + 30 + 56



Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 2.

Tính tổng của các số: 1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 +… + 233



Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 3
Trung bình cộng của hai số là 13. Nếu xét thêm một số thứ ba nữa thì trung bình cộng của cả ba số là 11. Tìm số thứ ba?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 4
Nguyên Phong có 20 bút vẽ màu. Vĩnh Khuê có số bút vẽ màu bằng một nửa số bút vẽ màu của Nguyên Phong. Phương có số bút vẽ màu nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 6 bút vẽ màu. Hỏi Phương có bao nhiêu bút vẽ màu?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 5
Phong nuôi ba con vật là Gà Ác, Vịt Xiêm, Ngan Trắng. Khối lượng của hai con Gà Ác và Vịt Xiêm nặng tất cả là 5 kg. Hai con Gà Ác và Ngan Trắng nặng tất cả là 9 kg. Hai con Ngan Trắng và Vịt Xiêm nặng tất cả là 10 kg. Hỏi trung bình mỗi con vật nặng bao nhiêu kg?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 6
Bạn Phong đã được kiểm tra một số bài, bạn Phong tính rằng. Nếu mình được thêm ba điểm nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 8 điểm, nhưng được thêm hai điểm 9 nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 15/2 thôi. Hỏi Phong đã được kiểm tra mấy bài?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 7
Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 8
Tìm sáu số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 90.

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 9
Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mà chia hết cho 4?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 10
Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 4 tuổi. Hỏi anh hơn em mấy tuổi?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 11
Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh. Lóp 4C có số học sinh ít hơn trunh bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn. Tính số học sinh lớp 4B.

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 12
Hai lớp 3A và 3B có tất cả 37 học sinh. Hai lớp 3B và 3B có tất cả là 83 học sinh. Hai lớp 3C vàg 3A có tất cả là 86 học sinh. TÍnh trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Số học sinh của mỗi lớp là bao nhiêu bạn?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 13
Lớp bốn có 4 tổ học sinh được phân công làm vệ sân trường. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 3 cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ 2, tổ 3, tổ 4 cùng làm thì sau 15 phút sẽ song. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 4 cùng làm thì sau 20 phút sẽ song. Hỏi: a) Cả 4 tổ cùng làm trong 1 phút thì được mấy phần sân trường? b) Cả 4 tổ cùng làm trong bao lâu thì dọn xong sân trường?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 14
Sau khi đã được kiểm tra số bài và tính song điểm trung bình, Diệu Hương tiếc rẻ nói.

  • Nếu mình được thêm một điểm 9 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8 điểm

  • Nhưng nếu được thêm một điểm 10 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8,2 điểm

  • Hỏi điểm trung bình thực sự của Hương là bao nhiêu?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 15
    Tính giá trị của X
    (X : 10) + 37 = 60
    25 x X – 15 x X = 72
    138 – ( X x5) = 38
    (X x 9) : 52 = 18
    52 x X + 48 x X = 100
    623 x X – 123 x X = 1000
    X x 16 + 84 x X = 700
    236 x X – X x 36 = 2000
    216 : X + 34 : X = 10
    2125 : X – 125 : X = 100


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 16
    Tính giá trị của Y
    a) 216 x Y + Y + 784 = 8000
    c) Y x 46 – 36 x Y = 1230
    b) Y x 62 – Y x 52 = 420


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 17
    Người ta viết dãy 101 số tự nhiên gồm 4 chữ số đều có tận cùng là 1. Hỏi số hạng cuối cùng là số nào.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 18
    Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1945. Hỏi số hạng thứ 2001 của dãy số là số nào.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 19
    Người ta viết 200 số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi số hạng cuối cùng của dãy số là số nào?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 20
    Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 21
    Tìm hai số lẻ liên tiếp cố tổng bằng số chẵn bé nhất có ba chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 22
    Tìm hai số chẵn có tổng là 3976, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn nữa.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 23
    Tìm hai số chẵn có tổng là 1994, biết rằng giữa chúng còn có 3 số lẻ nữa.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 24
    Tìm hai số có tổng là 1993, biết rằng số lớn hơn số bé một số đơn vị bằng hiệu số giữa số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có ba chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 25
    Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 200. Số trừ lớn hơn hiệu 10 đơn vị Tìm số trừ và số bị trừ?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 26
    Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật là 784 m. Biết rằng khi viết thêm chữ số 2 và trước chiều rộng thì sẽ được chiều rài, tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
2
14 tháng 11 2016

Bn viet bai nay co moi tay ko???

neu co thi cho mk

con neu ko cug cho mk nha

va ket bn vs mk nha

13 tháng 10 2017

bn mắc rảnh ạ mk còn ko muốn đọc đừng nói là giải...

5 tháng 12 2017

26-3-2009 là thứ 5

26-3-2015 là thứ 5

5 tháng 12 2017
26/3/2009 là thứ 5 và 26/3/2015 là thứ 4