K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2018

câu 1 

b ròng rọc đọng

câu 2

a rược, dầu, nước

câu 3

d vì xăm xe nở ra ít hơn chất khí trong xăm xe

CHÚC BẠN HỌC TÔT NHÉ>.<

9 tháng 5 2018

1.b

2.b

3.a

Câu 1: Ròng rọc nào dưới đây là ròng rọc động?A. Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe được quay quanh trụcB. Trục của bánh xe quay được tại 1 vị tríC. Trục của bánh xe vừa quay vừa chuyển độngD. Cả 3 phương án trên đều đúngCâu 2: Trong các câu sau, câu nào phát biểu không đúng?A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lựcB. Ròng rọc cố định có tác...
Đọc tiếp

Câu 1: Ròng rọc nào dưới đây là ròng rọc động?

A. Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe được quay quanh trục

B. Trục của bánh xe quay được tại 1 vị trí

C. Trục của bánh xe vừa quay vừa chuyển động

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào phát biểu không đúng?

A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực

B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực

C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực

D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực

Câu 3: Dùng ròng rọc động để kéo 1 vật có khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo 1 lực F có cường độ là?

A. F=500N

B. F>500N

C. F<500N

D. F=250N

Câu 4: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách nào đúng?

A. Khí, lỏng, rắn

B. Khí, rắn, lỏng

C. Lỏng, rắn, khí

D. Lỏng, khí, rắn

Câu 5: Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người?

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế y tế

C. Nhiệt kế thủy ngân

D. Cả 3 nhiệt kế trên

Câu 6: Khi 1 vật rắn được làm lạnh đi thì:

A. khối lượng của vật giảm đi

B. thể tích của vật giảm đi

C. trọng lượng của vật giảm đi

D. trọng lượng của vật tăng lên

Câu 7: Tại sao chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại có 1 khe hở?

A. Vì để khi nhiệt độ tăng, thanh ray dài ra đường ray sẽ không bị cong

B. Vì không thể hàn 2 thanh ray với nhau

C. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn

D. Vì để tiết kiệm vật liệu

Câu 8: Chỗ thắt ( chỗ uốn cong ) của nhiệt kế y tế có công dụng:

A. Để làm cho đẹp

B. Giữ cho mực thủy ngân đứng yên sau khi đo nhiệt độ cơ thể người

C. Hạn chế thủy ngân từ bầu tràn lên ống

D. Làm cho thủy ngân di chuyển theo 1 chiều từ bầu lên ống

Câu 9: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây?

A. 20\(^0\)C

B. 37\(^0\)C

C. 42\(^0\)C

D. 100\(^0\)C

Câu 10: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?

A. 35\(^0\)C

B. 34\(^0\)C

C. 10\(^0\)C

D. 50\(^0\)C

Câu 11: Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt?

A. Băng kép

B. Nhiệt kế rượu

C. Quả bóng bàn

D. Nhiệt kế kim loại

Câu 12: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?

A. Hơ nóng nút

B. Hơ nóng cổ lọ

C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ

D. Hơ nóng đáy lọ

Câu 13: Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau:

a. Chất rắn (1)...................... khi nóng lên, co lại (2)......................

b. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt (3).........................

c. Để đo nhiệt độ người ta dùng (4).........................

Giúp mk nha. Ai nhanh nhất cho 3 tk. Và phải đúng nữa nhé

0
1. hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?a. Khối lượng của vật tăngb. Khối lượng của vật giảmc. Khối lượng riêng của vật tăng d. Khối lượng riêng của vật giảm2. trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đấy , cách sắp xếp nào là đúng ? a. rắn , lỏng , khí                     b. rắn , khí , lỏngc. khí , lỏng , rắn                     c. khí ,...
Đọc tiếp

1. hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?
a. Khối lượng của vật tăng
b. Khối lượng của vật giảm
c. Khối lượng riêng của vật tăng 
d. Khối lượng riêng của vật giảm
2. trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đấy , cách sắp xếp nào là đúng ? 
a. rắn , lỏng , khí                     b. rắn , khí , lỏng
c. khí , lỏng , rắn                     c. khí , rắn , lỏng
Tự luận :
3. a) Nêu tác dụng của ròng rọc động và ròng rọc cố định 
    b) Lấy ví dụ trong thực tế về dử dụng ròng rọc
4. So sánh sự giống và khác nhau giữa sụ nở vì nhiệt của các chất rắn , lỏng , khí
5. Có mấy loại nhiệt kế trong phòng thí nghiệm ? Nhiệt kế y tế dùng để làm gì ?
6. Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm ? 
7. Tại sao nước ở 4 độ C lại có trọng lượng riêng lớn nhất ? 
                        Các bạn giải giúp mình với nhé :) Cảm ơn các bạn :)
             

5
5 tháng 3 2017

Cậu có thể lên Google mà tra nhé bài vật lý này k có liên quan đến toán,ok???

5 tháng 3 2017

vật lí tui giúp nhưng phải kb

VẬT LÝ 6ĐỪNG THẤY DÀI MÀ KHÔNG ĐỌC. AI NHANH 1 TICKCâu 1: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 0,2cm để đo độ dài cuốn SGK Vật lí 6.Trong các cách ghi sau, cách nào đúng:A.240mm    B.24cm    C.23cm    D.24,0cmCâu 2: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới...
Đọc tiếp

VẬT LÝ 6

ĐỪNG THẤY DÀI MÀ KHÔNG ĐỌC. AI NHANH 1 TICK

Câu 1: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 0,2cm để đo độ dài cuốn SGK Vật lí 6.
Trong các cách ghi sau, cách nào đúng:
A.240mm    B.24cm    C.23cm    D.24,0cm
Câu 2: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Vậy thể tích của hòn sỏi là bao nhiêu?
A.45 cm3   B. 55 cm3   C. 100 cm3   D. 155 cm3

Câu 3: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:
A. Không có lực tác dụng lên nó B. Nó không hút Trái Đất
C. Trái Đất không hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.
Câu 4: Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 150N. Khối lượng của vật đó là:
A. 15 kg   C. 150 kg   B. 150 g   D. 1,5 kg
Câu 5: Một bạn học sinh dùng chân đá vào một quả bóng cao su đang nằm yên thì quả bóng bị:
A. Biến dạng    B. Bay lên
C. Không bị biến đổi gì     D. Biến đổi chuyển động và biến dạng
Câu 6: Lực nào sau đây là lực đàn hồi?
A. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy.    B. Lực hút của Trái Đất.
C. Lực dây cung tác dụng làm mũi tên bắn đi.    D. Lực nam châm hút đinh sắt.
Câu 7: Những loại máy móc, dụng cụ nào sau đây sử dụng nguyên lí của các máy cơ đơn giản:
A. Cầu bập bênh     B. Xe đạp    C. Xe gắn máy    D.Máy bơm nước
Câu 8: Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để kéo vật, muốn dễ dàng hơn ta phải:
A. tăng độ cao mặt phẳng nghiêng B. giữ nguyên độ dài mặt phẳng nghiêng
C. dùng nhiều người cùng kéo vật D. giảm độ cao mặt phẳng nghiêng
Câu 9: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cái kéo    C. Cái cưa    B. Cái kìm    D. Cái mở nút chai
Câu 10: Chọn câu đúng:
A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.
B. Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định.
C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.

3
13 tháng 3 2020

1.b

2.d

3.d

4.c

5.d

6.c

7.b

8.d

9.c

10.c

Trả lời:

1. B           6. C

2. A           7. B

3. D          8. A

4. A          9. C

5. D        10. C

Nếu đúng k mik nha

6 tháng 5 2016

khi tiếp xúc với nhiệt độ cao các phân tử cấu tạo sẻ chuyển động càng nhanh làm cho vỏ và ruột làm bắng cao su đó căng ra va khí hơi sẻ thoát ra ngoài làm xe mau xịt lốp...hihi...khó diển đạt quá !

6 tháng 5 2016

vi ve mua he, troi nong, thi luong khong khi trong banh xe nong len , no ra the h khi tang co the gay ra lam no banh xe

Vật lí 6 nhé1.Khi làm muối=nc biển người ta đã dựa vào hiện tượg j?2.Ròng rọc cố định đc sd trog côg vir65c nào dưới đâyA.Đưa xe máy lên bậc dớc ở cửa để vào trog nhàB.Dịch chuyển 1 tảg đá sang bên cạnhC.Đứg dưới đất dùg lực kéo xuốg để đưa vật liệu xd lên caoD.Đứg trên cao dùg lực kéo lên để đưa vlxd từ dưới lên3.Tại sao người ta ko đóng chai nước ngọt thật đầy?4.Cho...
Đọc tiếp

Vật lí 6 nhé

1.Khi làm muối=nc biển người ta đã dựa vào hiện tượg j?

2.Ròng rọc cố định đc sd trog côg vir65c nào dưới đây

A.Đưa xe máy lên bậc dớc ở cửa để vào trog nhà

B.Dịch chuyển 1 tảg đá sang bên cạnh

C.Đứg dưới đất dùg lực kéo xuốg để đưa vật liệu xd lên cao

D.Đứg trên cao dùg lực kéo lên để đưa vlxd từ dưới lên

3.Tại sao người ta ko đóng chai nước ngọt thật đầy?

4.Cho 3 chất có cùg thể tích ban đầu là:đồg,nước,hơi nước

Hãy cho biết khi nhiệt độ 3 chất đó tăg lên như nhau thì chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất,chất nào nở vỉ nhiệt ít nhất.

5.Tại sao khi đun nước,ta ko nên đổ nước thật đầy ấm

6.Cho 3 chất cùng thể tích ban đầu là:théo,nước ngọt,ko khí

Hãy cho biết khi nhiệy độ 3 chất đó tăg lên như nhau thì chất nào nở vì nhiệt ít nhất,chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất

7.Tại sao khi trồng chuối hoặc mía người ta thường chặt bớt lá?

 

0
21 tháng 3 2020

1.trong các câu sau đây câu nào ko đúng

A. ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo

B. ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực 

C. ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực 

D. ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực 

chúc bạn học tốt

Câu 1 : Máy cơ đơn giản nào sau đây ko thể thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?A. Đòn bẩy và ròng rọc cố định                                      C.Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩyB.Ròng rọc cố định và ròng rọc động                              D.Ròng rọc động và mặt phẳng nghiêngCâu 2 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách...
Đọc tiếp

Câu 1 : Máy cơ đơn giản nào sau đây ko thể thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?

A. Đòn bẩy và ròng rọc cố định                                      C.Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy

B.Ròng rọc cố định và ròng rọc động                              D.Ròng rọc động và mặt phẳng nghiêng

Câu 2 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?

A.Hơ nóng nút                                                      B.Hơ nóng cổ lọ

C.Hơ nóng cả nút và cổ lọ                                     D.Hơ nóng đáy lọ

Câu 3 : Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là :

A.Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng                 C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi

B.Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi        D.Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi

Câu 4 : Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là :

A.Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau       C.Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau

B.Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau      D.Các chất khí nở vì nhiệt ít hơn các chất lỏng

Câu 5 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một vật rắn ?

A.Khối lượng của vật tăng                                               C.Thể tích của vật tăng

B.Khối lượng riêng của vật tăng                                 D.Cả thể tích và khối lượng riêng của vật tăng

Câu 6 : Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên :

A.Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn                            C.Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí

B.Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng                           D.Sự dãn nở vì nhiệt của các chất

 

                 Ai nhanh mình cho 5 tick

          giúp mình với ! Sắp thi rồi !

                    --- Vật Lý 6 ---         

9
7 tháng 3 2019

câu1 B

câu2 B

câu3 A

câu 4 C

câu 5 C

câu 6 B

1. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là :A) Khoảng cách tính từ đầu thước đến cuối thước.B) Độ dài lớn nhất ghi trên thước.C) Độ dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.D) Cả A, B, C đều sai.2. Trước khi đo độ dài của một vật ta nên ước lượng giá trị cần đo để :A) Chọn dụng cụ đo thích hợp nhằm tránh sai số trong khi đoB) Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn hơn vật cần đo để chỉ...
Đọc tiếp

1. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là :

A) Khoảng cách tính từ đầu thước đến cuối thước.

B) Độ dài lớn nhất ghi trên thước.

C) Độ dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.

D) Cả A, B, C đều sai.

2. Trước khi đo độ dài của một vật ta nên ước lượng giá trị cần đo để :

A) Chọn dụng cụ đo thích hợp nhằm tránh sai số trong khi đo

B) Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn hơn vật cần đo để chỉ cần thực hiện một lần đo

C) Chọn dụng cụ đo có GHĐ nhỏ hơn vật cần đo thực hiện nhiều lần đo

D) Có thể chọn nhiều dụng cụ đo khác nhau tùy ý.

3. Nguyên nhân gây ra kết quả sai trong khi đo là :

A) Đặt thước không song song và cách xa vật đo

B) Đặt mắt nhìn lệch.

C) Một đầu của vật không đặt đúng vạch chia của thước.

D) Cả ba nguyên nhân trên.

4. Một học sinh dùng thước đo độ dài có ghi độ chia nhỏ nhất là 1cm để đo độ chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng ?

A) 5m

B) 500cm

C) 50dm

D) 500,0cm.

5. Trong các cách ghi kết quả đo với bình chia độ có độ chia tới 0,5cm3 sau đây, cách ghi nào là đúng :

A) 6,5cm3

B) 16,2cm3.

C) 16cm3

D) 6,50cm3.

6. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách :

A) Đo thể tích bình tràn.

B) Đo thể tích bình chứa.

C) Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.

D) Đo thể tích nước còn lại trong bình.

7. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sai số trong khi đo thể tích của chất lỏng ?

A) Bình chia độ nằm nghiêng.

B) Mắt nhìn nghiêng.

C) Mặt thoáng chất lỏng hơi lõm xuống hay cong lên.

D) Cả 3 nguyên nhân A, B, C.

8. Một bình tràn chứa nước tới miệng tràn là 150cm3, bỏ vào bình một vật rắn không thấm nước thì vật ấy nổi một phần và thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa là 25cm3. Dùng một que thật nhỏ dìm vật chìm hoàn toàn vào trong bình tràn thì thể tích nước ở bình chứa tăng thêm 5cm3.

Thể tích của vật rắn là :

A) V = 25cm3.

B) V = 125cm3.

C) V = 30cm3.

D) V = 20cm3.

9. Để có thể tích của hòn sỏi cỡ 2cm3, bình chia độ nào sau đây là thích hợp nhất ?

A) Bình có GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml

B) Bình có GHĐ 150ml và ĐCNN 5ml

C) Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml

D) Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml

10. Đối với cân Rôbecvan, kết luận nào sau đây là sai ?

A) ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân.

B) GHĐ của cân là khối lượng của quả cân lớn nhất trong hộp quả cân.

C) GHĐ của cân là tổng khối lượng của các quả cân trong hộp quả cân.

D) Cả A, C đều sai.

11. Các từ “ kéo, đẩy, ép, nâng ” đã được sử dụng để theo thứ tự điền vào chỗ trống của các câu sau đây theo bốn phương án. Chọn phương án hợp lí nhất.

· Vật nặng treo vào đầu lò xo tác dụng lên lò xo một lực ……………………….

· Đoàn tàu hỏa tác dụng lên đường ray một lực ………………………

· Lực sĩ tác dụng lên cái tạ một lực …………………………

· Chiếc bong bóng bay lên cao được là nhờ lực …………… của không khí.

A) kéo – đẩy – ép – nâng.

B) kéo – ép – đẩy – nâng.

C) kéo – ép – nâng – đẩy.

D) ép – kéo – nâng – đẩy.

12. Hai lực cân bằng là hai lực :

A) Mạnh như nhau

B) Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều.

C) Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều.

D) Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều và cùng đặt vào một vật.

13. Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào có xuất hiện hai lực cân bằng ?

A) Nước chảy xiết, thuyền bơi ngược dòng, thuyền gần như đứng yên một chỗ không nhích lên được.

B) Cái hộp phấn nằm yên trên bàn.

C) Đồng hồ quả lắc treo trên tường.

D) Cả 3 trường hợp A, B, C.

14. Hai lực nào trong các trường hợp sau đây là hai lực cân bằng ?

A) Lực mà sợi dây thun tác dụng vào tay ta và lực mà tay ta tác dụng vào dây thun khi ta kéo căng dây.

B) Hai lực mà ngón tay cái và ngón tay trỏ ép vào hai đầu lò xo bút bi, khi ta ép lò xo bút bi lại.

C) Lực mà chiếc đầu tàu kéo và chiếc đầu tàu đẩy tác dụng vào đoàn tàu.

D) Hai em bé có cân nặng bằng nhau, ngồi ở hai đầu của một cái bập bênh.

15. Kết luận nào sau đây là không đúng ?

A) Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.

B) Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.

C) Một vật bị co dãn, bẹp, gãy, méo mó … là do chịu tác dụng của vật khác.

D) Khi có lực tác dụng thì bao giờ cũng chỉ ra được vật tác dụng lực và vật chịu tác dụng lực.

16. Lực không gây ra tác dụng nào trong các tác dụng sau đây ?

A) Làm cho vật chuyển động nhanh lên.

B) Làm cho vật chuyển động chậm lại.

C) Làm cho vật biến dạng.

D) Làm cho vật chuyển động.

17. Khi chịu tác dụng của lực, một số vật bị biến dạng rất ít mà mắt khó nhận ra được. Chọn trường hợp đúng.

A) Sợi dây cao su chịu lực kéo của vật nặng.

B) Nền đất mềm và ẩm ướt chịu lực ép của một kiện hàng nặng.

C) Nền bê tông chịu lực ép của một kiện hàng nặng.

D) B và C đều đúng

18. Khi muốn thuyền ra xa bờ, người trên thuyền dùng cây sào tre chống vào bờ và đẩy mạnh cây sào. Kết luận nào sau đây là sai ?

A) Người dùng sào đẩy bờ một lực thì ngược lại bờ cũng đẩy sào và người một lực.

B) Chính lực đẩy của bờ lên sào và thông qua sào đã đẩy người và thuyền rời bến.

C) Lực do người đẩy bờ (thông qua cây sào) có tác dụng làm bờ biến dạng.

D) Lực do người đẩy bờ (thông qua cây sào) không gây tác dụng nào cho bờ cả.

19. Sức nặng của một vật chính là …………………………

A) Khối lượng của vật.

B) Trọng lượng của vật.

C) Khối lượng hoặc trọng lượng của vật.

D) Lượng chất chứa trong vật.

20. Một hộp phấn nằm yên trên bàn. Hỏi hộp phấn có chịu tác dụng của lực nào không ?

A) Không chịu tác dụng của lực nào.

B) Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn.

C) Chỉ chịu tác dụng của trọng lực.

D) Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn.

21. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là không do tác dụng của trọng lực?

A) Hòn đá lăn từ trên triền núi xuống chân núi.

B) Thác nước đổ từ trên cao xuống.

C) Mưa rơi xuống đất.

D) Không có trường hợp nào trong các trường hợp A, B, C

22. Lấy hai tờ giấy tập học sinh, một để phẳng, một vo tròn lại. Thả chúng từ cùng một độ cao, quan sát chuyển động của chúng. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A) Tờ giấy bị vo tròn nặng hơn nên rơi nhanh hơn

B) Tờ giấy để phẳng chịu lực cản của không khí lớn hơn nên rơi chậm hơn

C) Tờ giấy để phẳng không rơi theo phương thẳng đứng vì thế lực hút của Trái Đất không nhất thiết phải có phương thẳng đứng.

D) Diện tích bề mặt của vật càng lớn, trọng lượng của vật càng giảm nên vật rơi càng chậm.

23. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?

Đặc điểm lực đàn hồi của lò xo là :

A) Chỉ xuất hiện khi lò xo bị biến dạng.

B) Có phương : thẳng đứng.

C) Có chiều : ngược với chiều biến dạng của lò xo.

D) Có độ lớn : tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.

24. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi nào ?

A) Chỉ xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn ra.

B) Chỉ xuất hiện khi lò xo bị nén lại.

C) Xuất hiện cả khi lò xo bị kéo dãn hoặc nén ngắn.

D) Xuất hiện ngay cả khi lò xo không bị kéo dãn hoặc nén ngắn.

25. Một lò xo xoắn dài 25cm khi treo vật nặng có trọng lượng 1N. Treo thêm vật nặng có trọng lượng 2N vào thì độ dài của lò xo là 26cm. Vậy chiều dài tự nhiên 10 của lò xo là bao nhiêu ?

Chọn kết quả đúng :

A) 23cm

B) 23,5cm

C) 24cm

D) 24,5cm

26. Lực nào trong các lực sau đây là lực đàn hồi ?

A) Trọng lượng của con chim.

B) Lực đẩy của gió lên cánh buồm.

C) Lực tác dụng của đầu búa lên đinh

D) Lực do cái giảm xóc đặt vào khung xe máy.

27. Trong số các câu sau, câu nào đúng ?

A) Một hộp bánh có trọng lượng 450g.

B) Một túi đựng bi có khối lượng tịnh 120g.

C) Khối lượng riêng của cồn 90o là 7900 N/m3.

D) Trọng lượng riêng của gạo vào khoảng 1200 kg/m3.

28. Lúc quả bóng bàn rơi xuống chạm mặt bàn rồi nảy lên thì có thể xảy ra những hiện tượng gì đối với quả bóng ?

A) chỉ có sự biến đổi chuyển động của quả bóng.

B) Chỉ có sự biến dạng chút ít của quả bóng.

C) Quả bóng bị biến dạng chút ít, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.

D) Không có hiện tượng nào xảy ra cả.

29. Những cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng ?

A) Lực mà tay người bắt đầu kéo một gầu nước lên và trọng lượng của gầu nước.

B) Cân một túi đường bằng cân Rôbecvan. Cân thăng bằng. Trọng lượng của túi đường và của các quả cân ở đĩa cân bên kia là hai lực hai cân bằng.

C) Lực mà một người tập thể dục kéo một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người.

D) Lực mà hai em bé đẩy vào hai bên cánh cửa và cánh cửa không quay.

30. Tính trọng lượng riêng của một hộp sữa, biết sữa trong hộp có khối lượng tịnh 397g và có thể tích 314ml. Chọn đáp số đúng.

A) 1,264 N/m3.

B) 0,791 N/m3.

C) 12 650 N/m3.

D) 1265 N/m3.

31. Chọn câu đúng.

A) Treo một vật vào một lực kế. Lực mà lò xo lực kế tác dụng vào vật là trọng lượng của vật.

B) Lực mà vật tác dụng vào lò xo là lực đàn hồi.

C) Lực kế chỉ trọng lượng của vật.

D) Lực mà lò xo tác dụng vào vật và lực mà vật tác dụng vào lò xo là hai lực cân bằng.

32. Để kéo một xô nước có khối lượng 15kg từ dưới giếng lên theo phương thẳng đứng, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau :

A) F < 15N

B) F = 15N.

C) 15N < F < 150N.

D) F = 150N.

33. Hãy cho biết lực kế trong hình 13.3 SGK VL6 đang được dùng để đo lực nào trong số các lực sau:

A) Lực kéo lên vật trực tiếp.

B) Trọng lượng của vật.

C) Lực kéo vật qua ròng rọc.

D) Lực kéo vật qua đòn bẩy.

34. Hãy so sánh xem lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng mặt phẳng nghiêng.

A) Bằng.

B) Ít nhất bằng.

C) Nhỏ hơn

D) Lớn hơn

35) Có thể làm tăng độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào sau đây ?

A) Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.

B) Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.

C) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.

D) Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.

36. Một người dùng lực 400N để đưa vật nặng 1200N từ mặt đất lên xe ô tô bằng một mặt phẳng nghiêng. Nếu sử dụng mặt phẳng nghiêng ngắn hơn thì người đó sẽ dùng lực nào trong các lực nào trong các lực sau đây ?

A) F = 1200N.

B) F > 400N.

C) F = 400N.

D) F < 400N.

37. Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?

A) Ròng rọc động.

B) Ròng rọc cố định.

C) Đòn bẩy.

D) Mặt phẳng nghiêng.

38. Trong các câu sau, câu nào đúng nhất ?

A) Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.

B) Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực.

C) Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.

D) Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực.

39. Hãy so sánh xem lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định.

A) Bằng.

B) Ít nhất bằng.

C) Nhỏ hơn

D) Lớn hơn

40. Cầu thang xoắn là một ví dụ về máy cơ đơn giản nào ?

A) Ròng rọc động.

B) Đòn bẩy.

C) Mặt phẳng nghiêng.

D) Ròng rọc cố định.

4
16 tháng 3 2020

1. B     2. A     3. D     4. A     5. A     6. C     7. D      8. C     9. D     10. B

16 tháng 3 2020

11. kéo - ép - nâng - đẩy     12. D     13. A     14. D     15. A

16. D     17. D     18. D     19. A     20. B