K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2023

6B

7D

8B

9A

(Học cấu hình e luôn rồi=)

10. Có p=e=5

Cấu hình e:\(1s^22s^22p^1\)

Chọn C

11. Được đặc trưng bởi số proton

7 tháng 8 2023

Để tính khối lượng của nguyên tử iron, ta cần tính tổng khối lượng của proton và neutron trong hạt nhân. Khối lượng của proton là xấp xỉ 1 amu và khối lượng của neutron cũng xấp xỉ 1 amu. Vậy tổng khối lượng của proton và neutron trong hạt nhân là 26 amu + 30 amu = 56 amu. Vậy đáp án là D. 56 amu.

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:A. Proton​B. electron​C. nơtron​D. e lớp ngoài cùngCâu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:​A. 3N2​B. 3P​C.3 Na​D. 3NCâu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhânCâu 4. Khối lượng của 1 đvC làA. 1,6605.10-23 gam.​                                ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:

A. Proton​B. electron​C. nơtron​D. e lớp ngoài cùng

Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:

A. 3N2​B. 3P​C.3 Na​D. 3N

Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:

A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhân

Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là

A. 1,6605.10-23 gam.​                                        B. 1,6605.10-24 gam.​

C. 6.1023 gam.​                                       D. 1,9926.10-23 gam.

Câu 5: Khí oxi ( O2)  là một:​

A. hợp chất​             B. đơn chất​                  C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.

C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.

D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.

Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một 

A. hợp chất​B. đơn chất​                      C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:

A. 31​B. 32​C.63​        D. 62

Câu 9:  Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố

B.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất

C.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó

D.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất

Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?

A. 2​B. 4​C. 3​D. 1

Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ: 

A. NO2​B. NO​C. N2O​D. N2O5

12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:

A. FeO​B. Fe3O4​C. Fe2O3​D. Fe3O2

Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:

A . XY​​B. X2Y3​​C. X3Y2​D. X2Y

Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?

A. V.2 = II.5​B. V.5 = II.2​C. II.V = 2.5​D. V + 2 = II + 5

Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ca2(PO4)3.​B. CaPO4.​C. Ca3(PO4)2.​D. Ca3PO4.

Câu 16:  Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.​B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.​D. Kali sunfua K2S.

Câu 17Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)                                   B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự thay đổi màu sắc                                                 D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2-> P2O5                                                            B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2-> 2P2O5                                                          D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: 

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

A. 1:2:1:2                                B. 1:2:2:1                             C. 2:1:1:1                               D. 1:2:1:1

Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là

A. 12                                      B. 10                                     C. 20                                          D. 25

Câu 21: PTHH cho biết:

A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng

B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia

C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng

D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng

Câu 22. Có PTHH: 4Na   +  O2  → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là:

A. 1 : 2: 1​B. 4 :1 : 2.​C. 2: 2 :2 .​D. 4: 2: 1 

Câu 23Cho C3H7OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 5.​B. 6.​C. 7.​D. 8.

Câu 24. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?

A. H chọn làm 2 đơn vị​B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.​D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 25. Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH.​B. CaOH.​C. KOH.​D. Fe(OH)3.

Câu 26. Phân tử khối của Cl2 là

A. 35,5 đvC.                       B. 36,5 đvC.                      C. 71 đvC.                 D. 73 đvC.

Câu 27. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.​B. X2Y.​C. XY2.​D. X2Y3.

Câu 28Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?

A. V= 22,4.n​             B. V= 22,4.m  ​            C. V= 24.n ​                  D. V= 22,4.M  

Câu 29. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?

A. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. 

B. Các chất tham gia tiếp xúc nhau   

C. Có sự tham gia tạo thành chất mới                 

D.  Có sự tỏa nhiệt và phát sáng 

Câu 30. Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:

A. 32g                                   B.64g                                   C. 60g                                     D.46g

Câu 31. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g                                  B. 32g                                  C. 48g                                   D.64g

Câu 32.   Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2l khí Oxi diphotpho pentaoxit (P2O5) theo phương trình:

4P            +   5O2             2P2O5 

Khối lượng của photpho cần dùng là:

A.  121g                          B. 112g                         C. 11,2g                               D.12,1g 

Câu 33:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:

A.146g                         B. 156g                             C.78g                                D.200g 

Câu 34: Tìm khối lượng của Magiê trong phản ứng sau: Mg +  HCl ---> MgCl2  +   H2.sau phản ứng thu được 2,24 lit(đktc) khí hiđrô.khối lượng của Mg (pứ) là?(0,25đ)

A. 2,4g                          B. 12g                                 C. 2,3g                                D. 7,2g

Câu 35. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:

A. 70% và 30%             B. 79% và 21%              C. 60% và 40%               D. 80% và 20% 

Câu 36. X là hợp chất khí với hiđro của phi kim S, trong hợp chất này S chiếm 94,12%; H chiếm 

5,88%. X là công thức hoá học nào sau đây. Biết dX/H2 = 17.

   A. HS                            B. H2S                               C. H4S                                  D. H6S2

Câu 37: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

  A. 8g                 B. 9g                  C.10g                D. 12g

Câu 38: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:

 A.80g                  B. 120g                 C. 160g                 D.  200g 

Câu 39: Một mol chất khí ở đktc có thể tích là:

 A. 11,2 l​B.  22,4l​C. 5,6l​D.  24l

Câu 40: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO                B. Fe2O3               C. Fe3O4                 D.FeS 

 

 

2

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:

A. Proton​           B. electron            ​C. nơtron​         D. e lớp ngoài cùng

Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:

A. 3N2​            B. 3P​                C.3 Na            ​D. 3N

Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:

A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhân

Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là

A. 1,6605.10-23 gam.​                                        B. 1,6605.10-24 gam.​

C. 6.1023 gam.​                                       D. 1,9926.10-23 gam.

Câu 5: Khí oxi ( O2)  là một:​

A. hợp chất​             B. đơn chất​                  C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.

C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.

D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.

Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một 

A. hợp chất       ​B. đơn chất​                      C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:

A. 31​           B. 32​                     C.63​        D. 62

Câu 9:  Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố

B.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất

C.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó

D.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất

Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?

A. 2​           B. 4​             C. 3​             D. 1

Mình làm 10 câu đầu nhé! Mấy câu sau bạn tách chứ ko làm nổi 

 

Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ: 

A. NO2               ​B. NO​               C. N2O​                 D. N2O5

Câu 12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:

A. FeO                    ​B. Fe3O4​                         C. Fe2O3                       ​D. Fe3O2

Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:

A . XY            ​​B. X2Y3​​                  C. X3Y2​            D. X2Y

Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?

A. V.2 = II.5                       ​B. V.5 = II.2​                    C. II.V = 2.5​                  D. V + 2 = II + 5

Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ca2(PO4)3.​                 B. CaPO4.                  ​C. Ca3(PO4)2.​             D. Ca3PO4.

Câu 16:  Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.             ​B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.​    D. Kali sunfua K2S.

Câu 17: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)                                   B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự thay đổi màu sắc                                                 D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2-> P2O                                                          B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2-> 2P2O5                                                          D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: 

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

A. 1:2:1:2                                B. 1:2:2:1                             C. 2:1:1:1                               D. 1:2:1:1

Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là

A. 12                                      B. 10                                     C. 20                                          D. 25

 Trắc nghiệmCâu 16: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Vị trí và tínhchất của A trong bảng tuần hoàn làA. chu kì 2, nhóm IIA, là kim loại.                 B. chu kì 3, nhóm IIA, là kim loại.C. chu kì 2, nhóm IA, là phi kim.                    D. chu kì 3 nhóm IA, là phi kim.Câu 17: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?A. Hydrogen             B. Helium                     C. Nitrogen                  D. SodiumCâu...
Đọc tiếp

 

Trắc nghiệm

Câu 16: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Vị trí và tính

chất của A trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 2, nhóm IIA, là kim loại.                 B. chu kì 3, nhóm IIA, là kim loại.

C. chu kì 2, nhóm IA, là phi kim.                    D. chu kì 3 nhóm IA, là phi kim.

Câu 17: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?

A. Hydrogen             B. Helium                     C. Nitrogen                  D. Sodium

Câu 18: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố K trong phân bón KNO3 là:

A. 38,6%                           B. 47,5%                  C. 13,9%                  D. 27,8%

Câu 5: Hóa trị của Aluminium tron hợp chất Al2O3 là

A. I                          B. II                           C. III                               D. IV

Câu 19: Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số thứ tự ô

nguyên tố A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. 12                     B. 24                          C. 13                              D. 6

Câu 20: Liên kết được hình thành trong phân tử muối ăn là

A. liên kết cộng hóa trị                                      B. liên kết ion

C. liên kết hydrogen                                           D. liên kết kim loại

1
25 tháng 12 2023

Cái này chắc hóa 7 không vậy fen=))

C16:

\(2p+12=24\Rightarrow p=6:Cacbon:1s^22s^22p^2\)

Chu kì 2, nhóm IVA, là phi kim (có 4 e hóa trị lớp ngoài cùng)

Đề cho đáp án sai, sure=0

C17: B

C18: \(\%K=\dfrac{39.100}{39+14+16.3}=38,61\%\)

Chọn A

C19: \(p+12=24\Rightarrow p=12\) => ô 12

Chọn A

C20: liên kết ion

Liên kết ion của 2 nguyên tử trong 1 phân tử là lấy giá trị tuyệt đối của hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử tính ra lớn hoặc bằng 1,7.

 

25 tháng 12 2023

hạt nhân ko có e nha bn

=> Câu 16 sẽ có biểu thức p + n = 24 mà n = 12 => p = 12

Từ đó có CHe : 1s22s22p63s2

=> Chọn B . Chu kì 3 nhóm IIA, kim loại 

ko hiểu bn làm đc câu 19 mà sai câu 16 đc ảo thật :v

30 tháng 9 2016

Đặt công thức tổng quát là AmBnCpDq  
m,n,p,q nguyên dương 
m+n+p+q = 10 (2)
m,n,p,q < 10
Giả sử D là nguyên tố có Z lớn nhât. Khi đó :
2 x { m ZA+ n ZB  + p ZC+ q ZD} =84
=> m ZA+ n ZB  + p ZC+ q ZD = 42 (1)
q ZD - [m ZA+ n ZB  + p ZC] = 6
==> qZD = 24
Thay lần lượt các giá trị của q vào thì chỉ thấy q=3 là thỏa mãn ==> ZD = 8 ==> D là Oxi
mà D lại có Z lớn nhất nên 3 nguyên tố cùng chu kì theo giả thiết của đề bài sẽ ở chu kì 2
Mặt khác X lại tạo từ 4 nguyên tố, nên có thể thấy các nguyên tố hợp thành nên nó là các nguyên tố phi kim    ( Do gốc axit chủ yếu cấu tạo bởi các phi kim). Mà có 3 nguyên tố cùng chu kì , nên 3 nguyên tố này là O,C,N
Từ (1) và (2) cùng các dữ kiện đề bài hợp chất cần tìm NH4HCO3

30 tháng 9 2016

em cảm ơn nha

 

 

1. TrắcCâu 1. Cho mô hình nguyên tử sau:Số hiệu nguyên tử này làA. 7                           B. 6                                  C.12                                D. 14.Câu 2. Nguyên tố lưu huỳnh (sulfur) có kí hiệu hóa học làA. Li                           B. P                              C. S                              D. SiCâu 3. Ô nguyên tố không cho biết yếu tố nào sau đây?A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố.B. Số hiệu nguyên tử.C. Số hạt...
Đọc tiếp

1. Trắc

Câu 1. Cho mô hình nguyên tử sau:

BF7B7039-81D7-490F-8321-989F4A892F9E.png

Số hiệu nguyên tử này là

A. 7                           B. 6                                  C.12                                D. 14.

Câu 2. Nguyên tố lưu huỳnh (sulfur) có kí hiệu hóa học là

A. Li                           B. P                              C. S                              D. Si

Câu 3. Ô nguyên tố không cho biết yếu tố nào sau đây?

A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố.

B. Số hiệu nguyên tử.

C. Số hạt neutron trong nguyên tử.

D. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.

Câu 4. Hợp chất là

A. chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.

B. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học.

C. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học giống nhau.

D. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.

Câu 5. Hợp chất cộng hóa trị là

A. MgO.                  B. NaCl.                        C. H2.                              DCO2.

1
25 tháng 12 2023

1. Tự đếm số proton, hoặc e nhé

2. C

3. D

4. D

5. D

Công thức cấu tạo: O=C=O 

LK cộng hóa trị tạo nên do sự chùng chung e

17 tháng 12 2023

Ta có: P + N + E = 34

Mà: P = E (do nguyên tử trung hòa về điện)

⇒ 2P + N = 34 (1)

Theo đề, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.

⇒ 2P - N = 10 (2)

Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=11\\N=12\end{matrix}\right.\)

16 tháng 9 2016

nguyên tố hóa học

kí hiệu hóa học 

hợp chất

nguyên tố hóa học 

nguyên tử khối 

nguyên tử 

phân tử đơn chất/

 hợp chất  

3 tháng 11 2017

1,Nguyên tố hóa học

2,Kí hiệu hóa học

3,Hợp chất

4,Nguyên tố hóa học

5,Kí hiệu hóa học

6,Nguyên tử

7,Phân tử

21 tháng 9 2023

Chào em!

Nguyên tử có 3 loại hạt cơ bản: 

+ Vỏ nguyên tử có các hạt electron sắp xếp thành nhiều lớp (e), những hạt này mang điện tích âm.

+ Hạt nhân nguyên tử có các hạt proton(p) mang điện tích dương và các hạt notron (n) không mang điện tích.

Nguyên tử trung hoà về điện: P=E=Z

Sửa đề: Tổng số hạt mang điện tích gấp đôi số hạt không mang điện tích

 \(a,2P=2N\Leftrightarrow P=N=E\\ Mà:P+N+E=36\\ \Leftrightarrow3P=36\Leftrightarrow P=E=N=Z=12\)

\(b,m=0,16605.10^{-23}.A=0,16605.10^{-23}.\left(P+N\right)\\ =0,16605.10^{-23}.\left(12+12\right)=3,9852.10^{-23}\left(g\right)\)

\(c,Cấu.hình.e\left(Z=12\right):1s^22s^22p^63s^2\\ Số.lớp.e:3\\ Số.e.lớp.ngoài.cùng:2\)

6 tháng 11 2023

Ta có: P + N + E = 48

Mà: P = E (do nguyên tử trung hòa về điện)

⇒ 2P + N = 48 (1)

Theo đề, số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện.

⇒ 2P = 2N (2)

Từ (1) và (2) ⇒ P = E = N = 16

⇒ MX = 16 + 16 = 32 (amu)