K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2017

125125 x 127 - 127127 x 125

= 1001 x 125 x 127 - 1001 x 127 x125

=0

k đi nha mn!

15 tháng 8 2017

= 0 ai k tui k lại

26 tháng 3 2017

=(1+3+5+7+...+2007).0

=0

26 tháng 3 2017

=(1+3+5+7+........+2007).(125125.127-127127.125)

=(1+3+5+...........+2007).      0

=0

tk mk nha

19 tháng 8 2019

1, (1+3+5+....+2007+2009+2011)(125125.127-127127.125)

=  (1+3+5+....+2007+2009+2011)(125.1001.127-127127127.125)

=  (1+3+5+....+2007+2009+2011)(125.127127-127127.125)

=  (1+3+5+....+2007+2009+2011)  . 0

=0 

còn bài 2 đề hình như thiếu nha bn 

chúc bn học tốt!

19 tháng 8 2019

mình viết nhầm 720:[41-(2x-5)=120

14 tháng 11 2017

Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính

a) 2.52 – 176 : 23

b) 17.5 + 7.17 – 16.12

c) 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20170

Bài 2. (2,25 điểm) Tìm x, biết

a) 8.x + 20 = 76

b) 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43

c) 54 ⋮ x; 270 ⋮ x và 20 ≤ x ≤ 30

Bài 3. (1,5 điểm)

a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; …. ; 2017}

b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.

c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0

Bài 4. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

Bài 5. (2,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm.

a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b) So sánh OA và AB.

c) Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC, từ đó hãy chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng OA.

Bài 6 (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1

26 tháng 4 2022

= 11/20 + 163/20

=49/15

26 tháng 4 2022

= 11/20 + 163/20

=49/15

28 tháng 9 2023

\(52.99+52=52.\left(99+1\right)=52.100=5200\)

28 tháng 9 2023

52.99+52

52.(99+1)

52.100

5200

Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 100  
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

Chương I: Đoạn thẳng

  • Bài 1: Điểm. Đường thẳng 
  • Bài 2: Ba điểm thẳng hàng 
  • Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm 
  • Bài 5: Tia 
  • Bài 6: Đoạn thẳng
  • Bài 7: Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?
  • Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng

Chương II: Góc

  • Bài 1: Nửa mặt phẳng
  • Bài 2: Góc
  • Bài 3: Số đo góc 
  • Bài 4: Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz 
  • Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo 
  • Bài 6: Tia phân giác của góc 
  • Bài 8: Đường tròn
  • Bài 9: Tam giác
  • Bài 10: Ôn tập chương II
24 tháng 8 2019

Số học:

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

 Chương 2: Số nguyên

Chương 3: Phân số

Hình học:

Chương 1: Đoạn thẳng

 Chương 2: Góc

Nếu muốn xem kỹ hơn thì dở ra sau mục lục mà coi

25 tháng 5 2020

Dạ 1 tiết ạ :3

=(15-2)(15+2)

=15^2-4

=225-4=221