K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 TOÁN 6 Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng cách liệt kê các phần tử là: A. 1;2;3;4;5 B. 0;1;2;3;4 C. 0;1;2;3;4;5 D. 0;1;2;3;4;5;6 Câu 2: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9   . Kí hiệu nào sau đây là sai: A. 6B B. 7B C. 5B D. 10B Câu 3: Tập hợp A =x N * / x <11 có số phần tử là: A. 1 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 4: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9   . Số nào sau đây là phần tử của tập hợp B: A. 3 B. 9 C. 5 D. 10 Câu 5: Số phần tử của tập hợp A =8;10;12;...;58;60là: A. 52 B. 26 C. 27 D. 53 Câu 6: Cho tập hợp B = x ∈N / 5 < x  . Tập hợp con của tập hợp B là: 5;7;9 B. 5;6;7 C. 7;8;9D. 4;5;6 Câu 7: 86 + 357 + 14 bằng: A. 1357 B. 357 C. 457 D. 367 Câu 8: 4 . 17 . 25 bằng: A. 170 B. 850 C. 3600 D. 1700 Câu 9: 71 . 17 + 83 . 71 bằng: A. 710 B. 7171 C. 7100 D. 1361 Câu 10: Điều kiện để có hiệu a-b là số tự nhiên A. a=b B. a>b C. a8 B. -5<3 C. -2<0 D. -5>-3 Câu 69: Giá trị tuyệt đối của -5 là : A. 0 B. 1 C. 5 D. -5 Câu 70: 15  3 bằng: A. 18 B. -18 C. 12 D. -12 Câu 71: Kết quả của phép tính (-5) + (-12) là: A. -7 B. 7 C. 17 D. -17 Câu 72: Kết quả của phép tính (-23) + (-8) là: A. -31 B. 15 C. -15 D. 31 Câu 73: Kết quả của phép tính (-75) + 12 là: A. -63 B. 63 C. 87 D. -87 Câu 74: Kết quả của phép tính (-25) + 53 là: A. -78 B. 78 C. 28 D. -28 Câu 75: Biết (-14) + x = 5 thì x bằng: A. -9 B. 9 C. 19 D. -19 Câu 76: Biết x + 8 = -3 thì x bằng: A. -11 B. 11 C. -5 D. 5 Câu 77: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là : A. 1;1;2 B. 2;0;2 C. 1;0;1  D.   2; 1;0;1;2 Câu 78: Kết quả của phép tính (-4) + 6 + (-8) + 10 + (-12) + 14 là: A. 0 B. 6 C. -6 D. 10 Câu 85: Biết -4 < x < 3. Tổng các số nguyên x là: A. -4 B. 3 C. -1 D. 7 Câu 79: Trên tập hợp các số nguyên  , cách tính đúng là: A. 10 - 13 = 3 B. 10 - 13 = -3 C. 10 - 13 = -23 D. 10 - 13 không trừ được Câu 80: Biết (-7) - x = 5 thì x bằng: A. -12 B. -2 C. 2 D. 12 Câu 81: Biết x - 12 = -5 thì x bằng: A. -7 B. -22 C. 7 D. 22 Câu 82: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2003 - (5 - 9 + 2002) ta được: A. 2003 + 5 - 9 - 2002 B. 2003 - 5 - 9 + 2002 C. 2003 - 5 + 9 - 2002 D. 2003 - 5 + 9 + 2002 Câu 83: Tổng đại số 95 - (-7 + 43 - 45) bằng: A. 102 B. 103 C. 104 D. 105 Câu 84: Rút gọn biểu thức -58 - (-x + 27 - 85) kết quả bằng: A. x B. x + 1 C. x - 1 D. x + 2 Câu 85: Tổng của hai sô nguyên tố bằng 8. Tích của hai số đó là A. 7. B. 15. C. 10. D. 12. Câu 86: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng? A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng. B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng. C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng. D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng. Câu 87: Cho hai số nguyên a b , thỏa mãn a b + = -1. Tích a.b lớn nhất là A. 1 B. 0 C. -2 D. -1 Câu 88: Cho hai số nguyên a , b thỏa mãn a b  = -6. Tổng a b + nhỏ nhất là A. -5 B. -6 C. -1 D. 1 Câu 89: Các ước nguyên tố a của 18 là A. a{1;2;3;6;9;18} . B. a{1;3;9}. C. a{1;2;3}. D. a{2;3}. Câu 90: Dương treo hai dây đèn trang trí đèn 1 đổi màu xanh và đỏ sau mỗi 15 giây đèn 2 đổi màu xanh lá cây và vàng mỗi 18 giây, cả hai dây đèn vừa mới đổi màu. Hỏi sau bao lâu nữa thì chúng đổi màu lần tiếp theo? A. 3 giây. B. 30 giây. C. 90 giây. D. 270 giây. Câu 91: Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang và gang tay. Biết mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng gang tay có 18 hộp. Hỏi lớp 6 A phải mua bao nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và số thùng gang tay là ít nhất và số hộp gang tay bằng số hộp khẩu trang? A. 2 thùng B. 3 thùng C. 5 thùng D. 6 thùng Câu 92: Diện tích hình tô đậm là: 10cm 30cm 8cm 4cm A. 300cm2 B. 268cm2 C. 80cm2 D. 240cm2 Câu 93: Cho biểu thức A = 15 . 2 3 + 4 . 33 – 5 . 7. Giá trị A là A.183 B. 133 C. 193 D. 121 Câu 94: Giá vé vào cửa bảo tàng cho một người lớn là 20.000 đồng, giá cho trẻ em bằng một nửa giá cho người lớn. Tổng giá vé cho 4 người lớn và 2 trẻ em là: A.60.000 đồng B. 80.000 đồng C. 100.000 đồng D. 120.000 đồng Câu 95: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 96: Trong hình bình hành có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 97: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. 2(a + b) Câu 98: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah Câu 99: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 100: Cho hình bình hành ABCD. Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính. a/ A = (6 + 5)2 . 52 : 53 + (7 – 2)9 : 58 b/ B = ( 35 + 37 + 39 + 311 ) : ( 34 + 36 + 38 + 310 ) Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết. a/ 2x – 2 4 .27 .32 = 0 b/ 3x + 3x+2 = 270 Bài 3: Tìm số tự nhiên n sao cho a/ 6 ⋮ n + 1 b/ 21 ⋮ 2n + 1 c/ 5x+14x+2 Bài 4: Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho a + b =12 và ƯCLN ( a,b ) = 4 . Bài 5: Một lớp có 20 học sinh nữ, 24 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chia lớp đó thành các tổ sao cho số học nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 16. Có 3 bạn An, Bình, Chi thường đến thư viện để mượn sách, ngày đầu tiên thì cả 3 bạn cùng đến mượn sách, sau đó An cứ 4 ngày đến thư viện, Bình cứ 6 ngày đến thư viện còn Chi cứ 8 ngày đến thư viện. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì cả 3 bạn cùng đến thư viện một ngày? Bài 6: Viết tập sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó a A x x / | 5 1       ¢  b B x x / | 3 0       ¢  Bài 7: Tính hợp lí a) A = - 278 + 109 – 22 + 91. b) A = - 23 + 289 + 123 – 689 . c) A = - - - + + + 23 24 25 123 124 125. d) A = - (- 800) + (1267 - 987) – 67 + 1987. Bài 8: Tính diện tích và chu vi hình tạo bởi hình sau: Bài 9: Một sân Tennis như hình dưới đây, có chiều dài là 24m , diện tích là 264m2 . Người ta cần đặt một cái lưới ở chính giữa sân, biết rằng mỗi cọc của lưới phải cách sân 1m . Lưới được sử dụng là lưới có chiều rộng 1m , và giá mỗi mét vuông lưới là 200000 đồng. Hỏi chi phí mua lưới là bao nhiêu?

2
21 tháng 12 2021

có 110 câu hỏi nên mọi người giúp tui vớikhocroi

21 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: A

9 tháng 11 2021

1C

2A

3A

4B

5B

9 tháng 11 2021

1.C

2.A

3.A

4.B

5.B

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ;...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C.   12 M D.  8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A.      B.      C.      D.      Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2)  bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a  B. 2 S a  C. S a  2 D. S a  4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212

1

tách ra bn ơi

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên...
Đọc tiếp

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5      B) 23. 3 3 .5                C) 2. 33 3 .5             D) 2.2 3 3.5     Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340  B) 4350             C) 4360          D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12.  Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C)  -9; -5; -1; 0; 2 D)  2; 0; -1; -5; -9 
 
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6  C) 3 D) 7 Câu 15.  Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại. 
  
 10 
II. TỰ LUẬN (7 iểm).  Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính:  a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7  b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)]  c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. 
ai giải hộp với huheo
.......huhu

0
 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B....
Đọc tiếp

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21

Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21

Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282

Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013

Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2

Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1

2
18 tháng 12 2016

1/a  2/a 3/a 4/...........

17 tháng 2 2017
Câu 1.10:Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là 3 do ban
12 tháng 11 2021

B

12 tháng 11 2021

câu 30 : B

30 tháng 9 2017

câu 1: A={0;1;2;3}

Câu 2: A={13;14;15}

Câu 3:E={1;2;3;4}

Câu 4: 25

Câu 5:5

Câu 6: 62=36

43=64

Vậy 43 lớn hơn

12 tháng 9 2021

😮😮😮😮😮Hihi

22 tháng 10 2017

cách1: A=\(\hept{\begin{cases}\\\end{cases}0;1;2;3}\)

cách 2: ...

Câu 1: 1) Câu nào đúng?      a) Tập hợp A = {  15 ; 16 ; 17 ; … ;  29  }  gồm 14 phần tử,      b) Tập hợp B={1;3;5…;2001;2003}gồm 1001 phần tử.      c)Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử.      d)Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử. 2) Cho tập hợp M = { x Î N * ê x < 5                   A) M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4   }                            B) M  = { 1 ; 2 ; 3;4;5  }          C ) M = { 1 ; 2 ; 3 ;...
Đọc tiếp

Câu 1:

1) Câu nào đúng?

      a) Tập hợp A = {  15 ; 16 ; 17 ; … ;  29  }  gồm 14 phần tử,

      b) Tập hợp B={1;3;5…;2001;2003}gồm 1001 phần tử.

      c)Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử.

      d)Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử. 

2) Cho tập hợp M = { x Î N * ê x < 5

                   A) M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4   }                            B) M  = { 1 ; 2 ; 3;4;5  }

          C ) M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4   }                     D) Cả ba cách đều sai.

3) Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

                   A)    x-1, x, x+1 trong đó x Î N.         B)    x, x+1, x+2 trong đó x Î N.

                   C)    x-2, x-1, x trong đó x Î N*.         D)   Cả ba cách viết trên đều sai. 

Câu 2:

1) Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456

A. P ={2; 6; 3;  5}   

       B. P ={3; 5}     

C. P ={3; 4; 5; 6}      

D. P ={3456}

2) Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234

A. M ={1; 2; 3; 4}   

B. M ={3; 4}     

C. M ={1; 2}      

M. P ={3456}

Câu 3: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:

A. {m; 2}  A       

B. {m; 3}  A           

C. m  A

D. 3  A         

Câu 4:  1) Cho A = {x N* /x 3}     , cách viết nào sau đây đúng?

A. {1; 2; 3; 4} A          B. 1 A                C. 0 A                          D. 3 A        

2: Số phần tử của tập hợp là:    

A. 2                               B. 3                      C. 4                                D. 5

Câu 5: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:

A. {n; 2}  A       

B. {m; 3}  A           

C. m  A

D. {m; 2}  A        

Câu 6. Cho     a.                  b.                  c.         d.  

Câu 7. Liệt kê số phần tử của tập hợp  

a.      b.       c.        d.  

Câu 8. Cho ; .

a.                           b.                 c.                        d.  

Câu 9. Cho hai taäp hôïp : H   =     { a , b , c }    vaø    K   =   {  b , c , a , d }    Ta coù :

      a/ H  K                       b/  H   K                      c/   H    K                d /   K    H

Câu 10: 1)  Số tự nhiên x trong phép tính  ( 25 – x ) . 100 = 0  là :

       a/  0                     b/  100                      c/ 25                           d/  Một số khác

2) Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270.  Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau :

A )     5                 B )     4                C )     3                 D )     6

3) -Tìm  x biết :    18 .(x-16) = 18

          A)    x = 15           B)    x =16                      C)     x =17           D)    x =18

4) Cho :       156 . ( x - 2002 ) = 156

          A )     x = 2001     B )     x = 2000     C )     x = 2003     D )     x= 2002

Câu  11:

1)  Keát quaû pheùp tính :  879 . 2  +  879 . 996  +  3 . 879    laø :  

          A.  887799                B.   897897                      C.    879897                 D.   879879

2) Cho tổng :        A =  0 +1 + 2 + .... + 9 + 10      kết quả là :

A )   A  = 54        B )     A  = 55        C )  A  = 56           D )     A =  57

3) Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là

          A )     105                       B )     106              C )     104              D )     107.

Câu  12  Số tự nhiên x trong phép tính :  23 ( x – 1 ) + 19  =  65  là :

         A.  4                  B.    2                          C.  5                              C. 3

8/  Keát quaû pheùp tính :       3  -  3  :  3  +  3        laø :   

A.     3                       B.     5                      C.     0                 D.Kết quả khác

Câu 13:

1) Kết quả viết tích 76 . 7dưới dạng một lũy thừa là:

A. 711

B. 71

C. 1411

D. 4911 

2) ( 33 ) 6 có kết quả là:

          A )     39            B )  318            C )     312              D ) Cả ba kết quả đều sai.

Câu 14:

1)  Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là:

A. 16

B. 516

C. 58

D. 53

2) Giá trị của 34  là.

A. 12

B. 7

C. 64 

D. 81

Câu 15: Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng:

A. x = 2             

B. x = 3              

C. x = 4           

D. 5

Câu 16:

1) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :

        A )      Nhân và chia ® Luỹ thừa ® Cộng và trừ                      

        B )     Cộng và trừ    ®  Nhân và chia ® Luỹ thừa

C )     Luỹ thừa ® Nhân và chia ® Cộng và trừ    

D )     Luỹ thừa ® Cộng và trừ ®  Nhân và chia

2): Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức  có dấu ngoặc là :

          A )     ( )   ® {  }  ®  [  ]                              B )     [  ] ® {  }  ®   ( )

C )     ( )   ®  [  ] ®   {  }                                               D )     {  }   ®  [  ] ®  ( )

Câu 17:  dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là

A. a = 11k + 7            

B. a : 11 = k + 7               

C. a = 11k +7          

D. a = 11(k + 7)

Câu 18: cho x15 = x2       Khi đó giá tri x tìm được là:

A. x                 

B. x = 0              

C. x = 1           

D. x  

Câu 19. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

a. 27                                b. 28                      c. 29                        d. 30

Câu 20. Tính số phần tử của tập hợp  

a. 8                                    b. 9                          c. 10                     d. 11

Câu 21. Viết kết quả phép tính  dưới dạng một lũy thừa

a.                                 b.                            c.                 d.  

Câu 22. Kết quả của phép tính  

a. 650                             b. 750                           c. 850                    d. 950

Câu 23. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau

a. 100                       b. 101                         c. 102                d. 103

Câu 24. Kết quả của phép tính  

a.                          b.                            c.                 d.  

Câu 25. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.

a. 10                      b. 20                               c. 50                 d. 100      

Câu 26.  Kết quả phép tính 210 : 25 = ?

          A. 14                     B. 22                     C. 25                     D. 15

Câu 27.  Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0

          A. 8                      B. 2                      C. 10                    D. 11

Câu 28:  Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .

A. 3 và 6               B. 4 và 5               C. 2 và 8               D. 9 và 12

Câu 29.  Trong các số sau số nào chia hết cho 3.

A. 323                            B. 246                            C. 7421                D. 7853

Câu  30: 1) Kết quả phân tích số  420 ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.3.7               B. 22.5.7               C. 22.3.5.7            D. 22.32.5

2) Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố

A. 20 = 4.5            B. 20 = 2.10          C. 20 = 22.5           D. 20 = 10:2

3) Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - cách tính đúng là:

A. 24 = 4.6 = 22.6  B. 24 = 23.3           C. 24 = 24.1          D. 24 = 2.12

 

Câu 31. ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :

A. 36                    B. 6                      C. 12                    D. 30

Câu 32:  BCNN ( 10; 14; 16 ) là :

A. 24 . 5 . 7            B. 2 . 5 . 7             C. 24                     D. 5 .7

Câu 33.  Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:

A = { 0; 1; 2; 3; 5 }         B = { 1; 5 }           C = { 0; 1; 5 }                 D = { 5 }

Câu 34. Em hãy khoanh tròn vào chữ  cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .

A. 3 và 6               B. 4 và 5               C. 2 và 8               D. 9 và 12

2) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?

          A. 14                     B. 22                     C. 25                     D. 15

3) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.

A. 323                            B. 246                            C. 7421                D. 7853

4) Kết quả phân tích số  420 ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.3.7               B. 22.5.7               C. 22.3.5.7            D. 22.32.5

5) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:

A = { 0; 1; 2; 3; 5 }         B = { 1; 5 }           C = { 0; 1; 5 }                 D = { 5 }

6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :

A. 36                    B.30                     C. 12                    D. 6

7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :

A. 24 . 5 . 7            B. 2 . 5 . 7             C. 24                     D. 5 .7

8) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0

          A. 2                      B. 0                      C. 10                    D. 8

9) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .

A. 3 và 6               B. 4 và 5               C. 2 và 8               D. 9 và 12

10) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.

A. 323                            B. 246                            C. 7421                D. 7853

11) Kết quả phân tích số  420 ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.3.7               B. 22.5.7               C. 22.3.5.7            D. 22.32.5

12) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :

A. 36                    B. 6                      C. 12                    D. 30

13) a) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :

A. 24 . 5 . 7            B. 2 . 5 . 7             C. 24                     D. 5 .7

b) . BCNN (10, 14, 18) là:

A. 24 . 5 . 7

  B. 2. 32.5.7

   C. 24.5. 7

D. 5 .7

14) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:

A = { 0; 1; 2; 3; 5 }         B = { 1; 5 }           C = { 0; 1; 5 }                 D = { 5 }

15: Điền số thích hợp vào chỗ trống (……..)

a)Ư(4)=……..               b)Ư(6)=…….                    c)Ư(8)=………     

d)ƯC(4;6;8)=……..                                              e)ƯCLN(4;6;8)=……

ĐA: a){1;2;4}          b){1;3;2;6}         c){1;2;4;8}           d){1;2}                 e){2}

16:  BCNN (4;6;8) là

A. 2                           B. 12        C. 192                            D. 24           ĐA: D

17: BCNN(3;4;6;8;24) là:

A. 24                           B. 192    C. 72                    D. 12                   ĐA: A

 

Câu 35 Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau

Câu

Đúng

Sai

a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3

 

 

b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.

 

 

c) Nếu  a  x , b  x  thì x là ƯCLN (a,b)

 

 

d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau

 

 

Câu 36

                                 Câu

Đúng

Sai

a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố .

 

 

b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố .

 

 

c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ .

 

 

d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9

 

 

Câu 36  Điền số thích hợp tiếp theo vào các câu sau

A.   Có hai chữ số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là:………….

B.    Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là:……………………...

C.    Có một số nguyên tố chẵn là:…………………………………….

D.   Số nguyên tố nhỏ nhất là:…………………………………………

 Câu 1:

1) Câu nào đúng?

      a) Tập hợp A = {  15 ; 16 ; 17 ; … ;  29  }  gồm 14 phần tử,

      b) Tập hợp B={1;3;5…;2001;2003}gồm 1001 phần tử.

      c)Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử.

      d)Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử. 

2) Cho tập hợp M = { x Î N * ê x < 5

                   A) M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4   }                            B) M  = { 1 ; 2 ; 3;4;5  }

          C ) M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4   }                     D) Cả ba cách đều sai.

3) Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

                   A)    x-1, x, x+1 trong đó x Î N.         B)    x, x+1, x+2 trong đó x Î N.

                   C)    x-2, x-1, x trong đó x Î N*.         D)   Cả ba cách viết trên đều sai. 

Câu 2:

1) Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456

A. P ={2; 6; 3;  5}   

       B. P ={3; 5}     

C. P ={3; 4; 5; 6}      

D. P ={3456}

2) Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234

A. M ={1; 2; 3; 4}   

B. M ={3; 4}     

C. M ={1; 2}      

M. P ={3456}

Câu 3: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:

A. {m; 2}  A       

B. {m; 3}  A           

C. m  A

D. 3  A         

Câu 4:  1) Cho A = {x N* /x 3}     , cách viết nào sau đây đúng?

A. {1; 2; 3; 4} A          B. 1 A                C. 0 A                          D. 3 A        

2: Số phần tử của tập hợp là:    

A. 2                               B. 3                      C. 4                                D. 5

Câu 5: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:

A. {n; 2}  A       

B. {m; 3}  A           

C. m  A

D. {m; 2}  A        

Câu 6. Cho     a.                  b.                  c.         d.  

Câu 7. Liệt kê số phần tử của tập hợp  

a.      b.       c.        d.  

Câu 8. Cho ; .

a.                           b.                 c.                        d.  

Câu 9. Cho hai taäp hôïp : H   =     { a , b , c }    vaø    K   =   {  b , c , a , d }    Ta coù :

      a/ H  K                       b/  H   K                      c/   H    K                d /   K    H

Câu 10: 1)  Số tự nhiên x trong phép tính  ( 25 – x ) . 100 = 0  là :

       a/  0                     b/  100                      c/ 25                           d/  Một số khác

2) Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270.  Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau :

A )     5                 B )     4                C )     3                 D )     6

3) -Tìm  x biết :    18 .(x-16) = 18

          A)    x = 15           B)    x =16                      C)     x =17           D)    x =18

4) Cho :       156 . ( x - 2002 ) = 156

          A )     x = 2001     B )     x = 2000     C )     x = 2003     D )     x= 2002

Câu  11:

1)  Keát quaû pheùp tính :  879 . 2  +  879 . 996  +  3 . 879    laø :  

          A.  887799                B.   897897                      C.    879897                 D.   879879

2) Cho tổng :        A =  0 +1 + 2 + .... + 9 + 10      kết quả là :

A )   A  = 54        B )     A  = 55        C )  A  = 56           D )     A =  57

3) Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là

          A )     105                       B )     106              C )     104              D )     107.

Câu  12  Số...

6
30 tháng 10 2021

Đề vừa zài vừa lỗi!

ucche Dài quá còn lỗi 

5 tháng 1 2022

Đề sai à