Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
%Zn=\(\frac{65}{65+32+16.4}.100\%=40,37\%\)
%S=\(\frac{32}{65+32+16.4}.100\%=19,87\%\)
%O=100-19,87-40,37=39,76%
Các bài khác tương tự
Tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
a/ S trong hợp chất SO3
\(\overset{\left(x\right)}{S}\overset{\left(II\right)}{O_3}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.1=\left(II\right).3\\ \Rightarrow x=VI\)
b/ P trong hợp chất P2O5\
\(\overset{\left(x\right)}{P_2}\overset{\left(II\right)}{O_5}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.2=\left(II\right).5\\ \Rightarrow x=V\)
c/ Al trong hợp chất Al2(SO3)4 biết SO4(ll)
\(\overset{\left(x\right)}{Al_2}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_3}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.2=\left(II\right).3\\ \Rightarrow x=III\)
d/ Ca trong hợp chất Ca (OH)2 (OH)(l)
\(\overset{\left(x\right)}{Ca}\overset{\left(I\right)}{\left(OH\right)_2}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.1=\left(I\right).2\\ \Rightarrow x=II\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\%Fe=\dfrac{56.2}{160}.100\%=70\%\\\%O=100\%-70\%=30\%\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\%Al=\dfrac{27.2}{342}.100\%=15,79\%\\\%S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28,07\%\\\%O=\dfrac{16.12}{342}.100\%=56,14\%\end{matrix}\right.\)
\(FeCl_3:Fe\left(III\right)\\ SO_3:S\left(VI\right)\\ Mg\left(OH\right)_2:Mg\left(II\right)\\ Al_2\left(SO_4\right)_3:Al\left(III\right)\)
a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)
b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)
c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)
CTHH | Oxit bazơ | Oxit axit |
HCl | - | - |
KOH | - | - |
CO2 | - | x |
CuSO4 | - | - |
ZnO | x | x |
K2O | x | - |
Cl2 | - | - |
P2O5 | - | x |
Hg | - | - |
MgO | x | - |
Al2O3 | x | x |
SO3 | - | x |
Al2(SO4)3 | - | - |
CuO | x | - |
Fe(OH)3 | - | - |
SO2 | - | x |
Na2O | x | - |
H3PO4 | - | - |
CH4 | - | - |
CaO | x | - |
NO2 | - | x |
PbS | - | - |
KMnO4 | - | - |
Ag2O | - | - |
N2O5 | - | x |
KClO3 | - | - |
BaO | x | - |
PbO | x | - |
+ Bước 1: Tính M của hợp chất.
+ Bước 2: Xác định số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ 1: Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO3
Lời giải
+ MKNO3 = 39_+ 14+16.3=101 gam
+ Trong 1 mol KNO3 có:
1 mol nguyên tử K
1 mol nguyên tử N
3 mol nguyên tử O
+ %K= (39.100):101=36,8%
+ %N= (14.100):101=13,8%
+ %K= (48.100):101=47,6%
Hoặc %O=100%-(36,8%+13,8%)=47,6%
Ví dụ 2: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3
Lời giải
+ MFe2O3 = 56.2+16.3= 160 gam
+ Trong 1 mol Fe2O3 có:
2 mol nguyên tử Fe
3 mol nguyên tử O
+ %Fe = (112.100):160 = 70%
+ %O = (48.100):160 = 30%
Hoặc %O = 100% - 70% = 30%
*bn áp dụng theo cái này nha
a) \(M_{SO_3}=32+48=80\left(DvC\right)\\ \%S=\dfrac{32}{80}.100\%=40\%\\ \%O=100\%-40\%=60\%\)
b)\(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(DvC\right)\\ \%Cu=\dfrac{64}{160}.100\%=40\%\\ \%S=\dfrac{32}{160}.100\%=20\%\\ \%O=100\%-40\%-20\%=40\%\)
c) \(M_{H_3PO_4}=1.3+31+16.4=98\left(DvC\right)\\ \%H=\dfrac{1.3}{98}.100\%=3\%\\ \%P=\dfrac{31}{98}.100\%=31\%\\ \%O=100\%-3\%-31\%=66\%\)
d) \(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+64\right).3=342\left(DvC\right)\\ \%Al=\dfrac{27.2}{342}.100\%=15\%\\ \%S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%O=100\%-15\%-28\%=57\%\)
a.\(\%S=\dfrac{32\times100}{32+16\times3}=40\%\)
%O = 100 - 40 = 60%
b.\(\%Cu=\dfrac{64\times100}{64+32+16\times4}=40\%\)
\(\%S=\dfrac{32\times100}{64+32+16\times4}=20\%\)
%O = 100 - 40 - 20 = 40%
c.\(\%H=\dfrac{3\times100}{3+31+64}=3.1\%\)
\(\%P=\dfrac{31\times100}{3+31+64}=31.6\%\)
%O = 100 - 3.1 - 31.6 = 65.3%
d.\(\%Al=\dfrac{54\times100}{54+96+192}=15.8\%\)
\(\%S=\dfrac{96\times100}{54+96+192}=28.1\%\)
%O = 100 - 15.8 - 28.1 = 56.1%