K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ SỐ 4MÔN:  TIẾNG VIỆT 5Câu 1.          Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,đánh đập, bạn bè, dẻo dai.       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).Câu 2.)Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.Câu 3.         Xác định thành phần câu trong các ví...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 4

MÔN:  TIẾNG VIỆT 5

Câu 1.   

       Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,

đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:

   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).

   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).

Câu 2.)

Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.

Câu 3.   

      Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:

a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông

trên khắp các sườn đồi.

b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.

c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.   

d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.

ĐỀ SỐ 5

Đọc và trả lời câu hỏi:

          Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông"sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn" hổ rình xem hát", con người phải thông minh và giàu nghị lực.

Câu 1:  Bộ phận chủ ngữ là:

          A.  Dưới sông "sấu cản trước mũi thuyền"

          B.  Trên cạn "hổ rình xem hát"                     C.  Con người.

Câu 2:  Từ đồng nghĩa với từ "thông minh" là:

          A.  Nghị lực                    B.  Sáng dạ                     C.  Ngoan ngoãn

Câu 3: Người dân Cà Mau có tính cách gì?

          A.  Thoải mái, vô tư        B.  Thông minh, giàu nghị lực   C.  Khắc khổ, chịu đựng

Câu 4: Xác định các thành phần trong câu văn trên.

2
14 tháng 2 2022

câu 4 đề 5 ko làm

ĐỀ SỐ 5

Đọc và trả lời câu hỏi:

          Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông"sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn" hổ rình xem hát", con người phải thông minh và giàu nghị lực.

Câu 1:  Bộ phận chủ ngữ là:

          A.  Dưới sông "sấu cản trước mũi thuyền"

          B.  Trên cạn "hổ rình xem hát"                     C.  Con người.

Câu 2:  Từ đồng nghĩa với từ "thông minh" là:

          A.  Nghị lực                    B.  Sáng dạ                     C.  Ngoan ngoãn

Câu 3: Người dân Cà Mau có tính cách gì?

          A.  Thoải mái, vô tư        B.  Thông minh, giàu nghị lực   C.  Khắc khổ, chịu đựng

Câu 1.          Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,đánh đập, bạn bè, dẻo dai.       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).Câu 2.)Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.Câu 3.         Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:a. Sau những cơn mưa...
Đọc tiếp

Câu 1.   

       Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,

đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

       Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:

   -   Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).

   -   Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).

Câu 2.)

Giải nghĩa các từ  sau:  quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.

Câu 3.   

      Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:

a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông

trên khắp các sườn đồi.

b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.

c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.   

d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.

1
15 tháng 2 2022

Câu 1:

+ Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.

+ Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.

+ Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.

+ Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn, bạn bè.

+ Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.

+ Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt, dẻo dai.

Câu 2: Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, nơi mình sinh ra

Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Phong tục là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử và ổn định thành nề nếp, được cộng đồng thừa nhận, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Bao dung là tha thứ cho những lỗi lầm của người khác, cho họ cơ hội sửa sai

Câu 3:

a)TN: Sau những cơn mưa xuân

CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát

VN:trải ra mênh mông 

 TN: trên khắp các sườn đồi.

b)CN: Việc tôi làm hôm ấy

VN: khiến bố mẹ buồn lòng

c)CN: Hình anh lúc nắng chiều

VN: rất đẹp

d)TN: Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông

CN: mặt nước dưới cầu Tràng Tiền

VN: đen sẫm lại

Chúc em học giỏi

 

 

 

 

15 tháng 2 2022

THANKYOU 

14 tháng 5 2022

Giúp em với ak

28 tháng 11 2021

hương thơm , trang phục, trang trí

28 tháng 11 2021

a/ ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát

-> dùng để tả………………………………………..Hương thơm

b/ rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi

-> dùng để tả………………………………………..Hoa?

c/ long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh

-> dùng để tả………………………………………..TRang trí

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?a/ tươi đẹp            b/ xấu xí               c/ mỹ lệ                 d/ xinh tươiCâu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?a/ đất đai              b/ ruộng vườn       c/ thế giới              d/ quê hươngCâu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?a/ nghe nhạc                   b/ quan...
Đọc tiếp

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?

a/ tươi đẹp            b/ xấu xí               c/ mỹ lệ                 d/ xinh tươi

Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?

a/ đất đai              b/ ruộng vườn       c/ thế giới              d/ quê hương

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ nghe nhạc                   b/ quan nghè         c/ quan ngè           d/ kiến nghị

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?

a/ kiến thiết          b/ xây dựng          c/ dựng xây           d/ kiến nghị

Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

          a/ lười biếng                   b/ lao động           c/ chăm chỉ           d/ quê hương

Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?

          a/ học vẹt              b/ học tập             c/ đi học                d/ đọc sách

Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu

Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”

          a/ Bạch Đằng        b/ Nhật Tảo          c/ Hiền Lương       d/ Kinh Thầy

2
1 tháng 9 2021

7B

8C

9C

10D

11C

12B

 

1 tháng 9 2021

7B

8C

9C

10D

11C

12B

Bài 4: Trắc nghiệmCâu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láyCâu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                   c/ bạn Tâm           d/ tâm trạngCâu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?a/ im lặng             b/ vang...
Đọc tiếp

Bài 4: Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?

a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láy

Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?

a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                   c/ bạn Tâm           d/ tâm trạng

Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?

a/ im lặng             b/ vang động        c/ mờ ảo               d/ sôi động

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ con kiến            b/ kiến thiết          c/ kon kiến            d/ kiến càng

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?

a/ con hổ              b/ con gấu             c/ con cọp             d/ con hùm

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?

a/ màu ngọc lam                      b/ màu hổ phách

c/ màu xanh lục                       d/ màu xanh lam

1
31 tháng 8 2021

Bài 4Trắc nghiệm

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?

a/ đen nhẻm          b/ đen bóng          c/ hồng hào           d/ đen lay láy

Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?

a/ trọng tâm                   b/ trung tâm                 c/ bạn Tâm           d/ tâm trạng

Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?

a/ im lặng             b/ vang động        c/ mờ ảo               d/ sôi động

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ con kiến            b/ kiến thiết          c/ kon kiến            d/ kiến càng

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?

a/ con hổ              b/ con gấu             c/ con cọp             d/ con hùm

Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?

a/ màu ngọc lam                      b/ màu hổ phách

c/ màu xanh lục                       d/ màu xanh lam

28 tháng 10 2021

d

25 tháng 5 2022

cùng nghĩa với tâm trạng là d