K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2018

nhiều vậy sao tìm nổi

20 tháng 10 2018

vô google map rồi tìm đi bạn

Asia

Europe

Africa

America

Oceania

The South Pole

24 tháng 6 2021

Châu Á = Asia

Châu Âu = Europe

Châu Phi = Africa

Châu Mỹ = America

Châu Đại Dương = Oceania

Châu Nam Cực = Antarca

28 tháng 2 2019

IOE cấp quốc gia nha...

mình thiếu chữ

Mình cũng ko bt nữa ?

nếu bạn muốn biết thì hỏi CTV 

hoặc cô Quản Lý  á ~

Học Tốt ~

~~~~^.^ ~~~

18 tháng 10 2018

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

18 tháng 10 2018

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

Duyệt nhanh cho cháu còn có điểm :D 

19 tháng 1 2020

''much'' thành ''the'' bạn nhé 

19 tháng 1 2020

chuyển much => the

18 tháng 10 2018

Toys : Đồ chơi

Robot : Rô bốt

Teddy bear: Gấu bông

Doll : Búp bê

Ball: quả bóng

Kite: cái diều

Drum : Cái trống

Boat: cái thuyền

Train: xe lửa, tàu hỏa

Puzzle: Trò chơi ghép hình

Yo – yo: Cái yo – yo

Rubik cube: khối rubik

Whistle: cái còi

Car: Ô tô

Slide: cầu trượt

Swing: Cái đu

Balloon: Bóng bay

Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh

18 tháng 10 2018

Toys : Đồ chơi

Robot : Rô bốt

Teddy bear: Gấu bông

Doll : Búp bê

Ball: quả bóng

Kite: cái diều

Drum : Cái trống

Boat: cái thuyền

Train: xe lửa, tàu hỏa

Puzzle: Trò chơi ghép hình

Yo – yo: Cái yo – yo

Rubik cube: khối rubik

Whistle: cái còi

Car: Ô tô

Slide: cầu trượt

Swing: Cái đu

Balloon: Bóng bay

Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh

Train : xe lữa 

18 tháng 10 2018

pen:bút mực

pencil:bút chì

pencilsharpenr:gọt bút

pencilcase:hộp bút

................mỏi roài...............

18 tháng 10 2018

Pen /pen/ chiếc bút.

Pencil /’pensl/ bút chì

Paper /’peipə/ giấy

Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp

Eraser /i’reiz/ cục tẩy

Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Text Book  /tekst/ /buk/ sách giáo khoa

Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay

Back pack  /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng

Crayon /’kreiən/ màu vẽ

Scissors /‘sizəz/ cái kéo

Glue sk /glu:/ /sk/ keo dán

Pen case /pen/ /keis/ hộp bút

Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính

Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn

Book /buk/ sách

Bag /bæg/ túi, cặp

Ruler /’ru:lə/ thước kẻ

Board /blæk//bɔ:d/ bảng

Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết

Học tốt

17 tháng 10 2018

Trả lời :

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

17 tháng 10 2018

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

50 TỪ LUÔN NHA 

NHỚ K CHO MK

11 tháng 7 2019

Hi  my name is mai .Next sunday I will go to Ha Long Bay with my family .In the morning we will swim in the sea .I and my sister will build sandcastle.In the afternooni and my family will take a boat around the island .After that we have dinner at Tuan Chau island .I think that the trip will be great

1 tháng 4 2020

Hello, i'm Mai. Next Sunday i will go to the HL Bay with my family. In the morning, we will swim in the sea. I and my sister will build a sand castle. In the afternoon, my family will sail around the island. Then we will have a dinner at TC island. I think the trip will be wonderful. 

Dịch việt-anh( lưu ý không chép ở google dịch)Hiện tượng thời tiết cực đoan xảy ra hoàn toàn do biến đổi khí hậuNhiệt độ toàn cầu tăng kỷ lục, đợt nóng cực độ tại châu Á và nước biển ấm bất thường ở Alaska trong năm 2016 là những hiện tượng phát sinh hoàn toàn từ tình trạng Trái Đất ấm lên do những hoạt động của con người. Đây là lần đầu tiên các nhà khoa học thế...
Đọc tiếp

Dịch việt-anh( lưu ý không chép ở google dịch)

Hiện tượng thời tiết cực đoan xảy ra hoàn toàn do biến đổi khí hậu


Nhiệt độ toàn cầu tăng kỷ lục, đợt nóng cực độ tại châu Á và nước biển ấm bất thường ở Alaska trong năm 2016 là những hiện tượng phát sinh hoàn toàn từ tình trạng Trái Đất ấm lên do những hoạt động của con người. Đây là lần đầu tiên các nhà khoa học thế giới xác định nếu không có tình trạng biến đổi khí hậu, các hiện tượng thời tiết cực đoan như vậy đã không xảy ra.

Kết luận trên được đưa ra trong báo cáo "Lý giải các hiện tượng cực đoan năm 2016 từ góc độ khí hậu," công bố ngày 13/12 tại cuộc họp hàng năm của Liên đoàn Địa vật lý Mỹ ở New Orleans. Báo cáo tập hợp 27 bản phân tích các hiện tượng thời tiết cực đoan trên khắp năm châu lục và hai đại dương, trong đó 116 nhà khoa học đến từ 18 quốc gia đã tổng hợp các quan sát lịch sử và mô phỏng mô hình để xác định vai trò của biến đổi khí hậu trong hơn 20 hiện tượng thời tiết cực đoan.

4
26 tháng 4 2018

Show the current occurrence symbol is complete to use the transforming


The global configuration in the world, the hot spot at the Asia and the sea space at Alaska in the year 2016 are the live detection from the Earth left Earth of the current activity. This is the first of the learning of the learning for the specified if the none in the state variable, the current moment of the moment was not happen.

The comment on the given in the report of the comment of the length of the last level of the date of the date of the date of the date of the date of the Union of the New Orleans. The report of the 27 report of the current occurrence of the current journal and the two dương, in which 116 home science to from the 18 national total of the history information and models models for undefined the role of the transform variable in over the 20 moment of the current information.

26 tháng 4 2018

Mik k làm hộ bn đâu. Mik mà làm cho bn thì bn được điểm 10 trên Tiếng anh 123 à