K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2021
22,4 lít nhá
13 tháng 3 2022

C

8g

13 tháng 3 2022

13C
14 8g ạ 

 

19 tháng 4 2022

Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O

0,1-------0,3------0,2-----0,3

n Fe=0,2 mol

=>m Fe2O3=0,1.160=16g =>D

VH2=0,3.22,4=6,72l =>C

3 D

4C

19 tháng 4 2022

Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4

Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe

Câu 3: Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:

A. 12g B.13g C.15g D.16g

Câu 4: Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là:

A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít

10 tháng 5 2023

\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)

 

Câu 24. Thể tích của 0,125 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 3,6 lít                 B. 2,24 lít                   C. 6,72 lít                 D. 2,8 lítCâu 25. Cho 40 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:A. 4,48 lít.            B. 11,2 lít.            C. 13,88 lít.               D. 14,22 lít.Câu 26. Khối lượng của ZnO  ở 0,5 mol là:          A. 40,5 gam.         B. 39,5 gam.           C....
Đọc tiếp

Câu 24. Thể tích của 0,125 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 3,6 lít                 B. 2,24 lít                   C. 6,72 lít                 D. 2,8 lít

Câu 25. Cho 40 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là:

A. 4,48 lít.            B. 11,2 lít.            C. 13,88 lít.               D. 14,22 lít.

Câu 26. Khối lượng của ZnO  ở 0,5 mol là:

          A. 40,5 gam.         B. 39,5 gam.           C. 38,2 gam.                 D. 46 gam.

Câu 27: Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

Câu 28: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?

A. Nitơ và Hidro   B. Hidro và Oxi

C. Lưu huỳnh và Oxi    D. Nitơ và Oxi

1
20 tháng 8 2023

Câu 24:

\(V_{H_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)

→ Đáp án: D

Câu 25:

\(n_{CuO}=\dfrac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\)

PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

Theo PT: \(n_{H_2}=n_{CuO}=0,5\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{H_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

→ Đáp án: B

Câu 26:

\(m_{ZnO}=0,5.81=40,5\left(g\right)\)

→ Đáp án: A

Câu 27: B

Câu 28: B

 

13 tháng 4 2022

B

22 tháng 3 2022

\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\)

\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)

  0,1        0,3                                    ( mol )

\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)

=> Chọn C

8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HClThể tích khí H2(đktc) thu được là:A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít9. Dãy chất nào tác dụng với nước:A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaOB. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl211. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3,...
Đọc tiếp

8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl

Thể tích khí H2(đktc) thu được là:

A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

9. Dãy chất nào tác dụng với nước:

A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO

B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O

10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:

SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2

11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4

H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4

H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4

H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4

12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là:

A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít

13. Cho các phản ứng sau

Cu + 2AgNO3Cu(NO)2 + 2Ag

Na2O + H2O 2NaOH

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O

14. Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:

A.3 B.4 C.5 D.6

2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2

Mg +CuCl2MgCl2 + Cu

CaO + CO2 CaCO3

HCl+ NaOHNaCl+ H2O

 

15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:

A.3 B.4 C.5 D.2

3
13 tháng 2 2022

Bài 8:

\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,5\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\Rightarrow HCldư\\ \Rightarrow n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ \Rightarrow ChọnD\)

Bài 9: Chọn A

( Loại C do Al2O3 không td nước, loại B do CuO không tác dụng nước, loại D do cả 2 chất trên không tác dụng nước)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Câu 10:

\(M_X=M_{H_2}.8,5=2.8,5=17\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

=> Chọn B

Câu 11: Chọn C (Axit làm quỳ hoá đỏ)

13 tháng 2 2022

Câu 15: Các oxit bazo tác dụng nước tạo bazo tương ứng là: CaO, Na2O, BaO, K2O

=> 4 oxit => Chọn B

\(PTHH:CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

Câu 14: Phản ứng thế: Phản ứng của đồng với bạc nitrat, phản ứng nhôm và axit sunfuric, phản ứng của sắt và axit clohidric, phản ứng của Magie và đồng (II) clorua

=> 4 phản ứng => Chọn B

Câu 13: Chắc là PTHH làm câu 14

Câu 12: 

\(Đặt:m_{Fe_2O_3}=50.80\%=40\left(g\right)\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\\ m_{CuO}=50-40=10\left(g\right)\Rightarrow n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,125\left(mol\right)\\ Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\\ CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\\ n_{H_2\left(tổng\right)}=3.n_{Fe_2O_3}+n_{CuO}=3.0,25+0,125=0,875\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đkct\right)}=0,875.22,4=19,6\left(l\right)\\ \Rightarrow ChọnC\)

Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh là bao nhiêu?A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lítCâu 30. Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?A. 6,125 gam B. 12,25 gam C. 18,375 gam D. 24,5 gamCâu 31. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?A. 15,8 gam B. 23,7 gam C. 31,6 gam D. 47,4 gam.Câu 32. Thể tích khí H2 cần...
Đọc tiếp

Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 30. Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 3,36 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 6,125 gam B. 12,25 gam C. 18,375 gam D. 24,5 gam
Câu 31. Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở đktc là bao nhiêu?
A. 15,8 gam B. 23,7 gam C. 31,6 gam D. 47,4 gam.
Câu 32. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc để khử hoàn toàn 8 gam đồng oxit (CuO) là bao nhiêu?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 33. Khối lượng kim loại thu được khi cho 23,2 gam Ag2O phản ứng hoàn toàn với H2 dư, nung nóng là bao nhiêu?
A. 10,8 gam B. 16, 2 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 34. Khối lượng chất rắn thu được khi đốt cháy 15,5 gam photpho trong bình chứa 11,2 lít khí oxi (ở đktc) là bao nhiêu?
A. 28,4 gam B. 35,5 gam C. 31,5 gam D. 56,8 gam
Câu 35. Khử hoàn toàn 46,4 gam hỗn hợp oxit CuO, FeO, Ag2O bằng V lít khí H2 vừa đủ, sau phản ứng thu được 40 gam kim loại. Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít

 

1
4 tháng 3 2022

Mọi người giải luôn hộ nhé