美鈴 => 美鈴MisuzuLinh鈴"}">鈴 => 鈴SuzuHươ..."> 美鈴 => 美鈴MisuzuLinh鈴"}">鈴 => 鈴SuzuHươ..."> 美鈴 => 美鈴MisuzuLinh鈴"}">鈴 => 鈴SuzuHươ..." />
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

tên tiếng nhật của các bạn nữ đây nha !

 

TênKanjiTên tiếng Nhật
Mỹ Linh美鈴"}">美鈴 => 美鈴Misuzu
Linh鈴"}">鈴 => 鈴Suzu
Hương香"}">香 => 香Kaori
Hạnh幸"}">幸 => 幸Sachi
Thu Thủy秋水"}">秋水 => 秋水Akimizu
Hoa花"}">花 =>花>Hana (=> Hanako)
Mỹ Hương美香"}">美香 => 美香Mika
Kim Anh金英"}">金英 => 金英Kanae
Duyên,縁 => ゆかり"}">縁 => 縁 => ゆかりYukari
Hương Thủy香水Kana
Thủy Tiên水仙Minori
Quỳnh (hoa quỳnh)美咲"}">瓊=> 美咲Misaki
Mỹ愛美"}">美=> 愛美Manami
Mai百合"}">梅=> 百合Yuri
Ngọc Anh智美"}">玉英=> 智美Tomomi
Ngọc佳世子"}">玉=> 佳世子Kayoko
Hường真由美Mayumi
My美恵Mie
Hằng慶子"}">姮=> 慶子Keiko
江里子Eriko
Giang江里"}">江=> 江里Eri
Như由希"}">如=> 由希Yuki
Châu沙織"}">珠=> 沙織Saori
Hồng Ngọc裕美"}">紅玉=> 裕美Hiromi
Thảoみどり"}">草=> みどりMidori
Trúc有美"}">竹=> 有美Yumi
Trúc有美"}">竹=> 有美Yumi
Hồng愛子"}">紅=> 愛子Aiko
Hân悦子"}">忻=> 悦子Etsuko
Tuyết雪子"}">雪=> 雪子Yukiko
Ngoan順子Yoriko
佳子"}">秀=> 佳子Yoshiko
Nhi町"}">児=> 町Machi
Lan百合子"}">蘭=> 百合子Yuriko
Thắm晶子Akiko
Trang彩子Ayako
An靖子Yasuko
Trinh美沙"}">貞=> 美沙Misa
Nga雅美"}">娥=> 雅美Masami
Thùy Linh鈴鹿、鈴香、すずか"}">垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずかSuzuka
Nguyệt美月"}">月=> 美月Mizuki
Phương Quỳnh香奈"}">芳瓊=> 香奈Kana
Quyên夏美"}">絹=> 夏美Natsumi
Vy桜子"}">薇=> 桜子Sakurako
Diệu耀子"}">耀=> 耀子Youko
Hạnh幸子"}">幸=> 幸子Sachiko
Yến (yến tiệc)喜子"}">宴=> 喜子Yoshiko
Hoàng Yến沙紀"}">黄燕=> 沙紀Saki
Diệu耀子"}">耀=> 耀子Youko
Trâm菫、すみれSumire
9
19 tháng 5 2018

Mk là Ayako.

19 tháng 5 2018

bạn ơi thế Diệu +Linh thì là gì vậy ?

viết cả chữ nhật giúp mình nhé

 hihi tên tiếng nhật của bạn đây nha ! Nếu tìm thấy chỗ Machi thì cũng sẽ biết tên mk là gì rồi nhé !!! Là nữ , các bạn nam xem cũng vô dụng thui ......TênKanjiTên tiếng NhậtMỹ Linh美鈴"}">美鈴 => 美鈴MisuzuLinh鈴"}">鈴 => 鈴SuzuHương香"}">香 => 香KaoriHạnh幸"}">幸 => 幸SachiThu Thủy秋水"}">秋水 => 秋水AkimizuHoa花"}">花 =>花>Hana (=> Hanako)Mỹ Hương美香"}">美香 => 美香MikaKim Anh金英"}">金英 =>...
Đọc tiếp

 

hihi tên tiếng nhật của bạn đây nha ! Nếu tìm thấy chỗ Machi thì cũng sẽ biết tên mk là gì rồi nhé !!! Là nữ , các bạn nam xem cũng vô dụng thui ......

TênKanjiTên tiếng Nhật
Mỹ Linh美鈴"}">美鈴 => 美鈴Misuzu
Linh鈴"}">鈴 => 鈴Suzu
Hương香"}">香 => 香Kaori
Hạnh幸"}">幸 => 幸Sachi
Thu Thủy秋水"}">秋水 => 秋水Akimizu
Hoa花"}">花 =>花>Hana (=> Hanako)
Mỹ Hương美香"}">美香 => 美香Mika
Kim Anh金英"}">金英 => 金英Kanae
Duyên,縁 => ゆかり"}">縁 => 縁 => ゆかりYukari
Hương Thủy香水Kana
Thủy Tiên水仙Minori
Quỳnh (hoa quỳnh)美咲"}">瓊=> 美咲Misaki
Mỹ愛美"}">美=> 愛美Manami
Mai百合"}">梅=> 百合Yuri
Ngọc Anh智美"}">玉英=> 智美Tomomi
Ngọc佳世子"}">玉=> 佳世子Kayoko
Hường真由美Mayumi
My美恵Mie
Hằng慶子"}">姮=> 慶子Keiko
江里子Eriko
Giang江里"}">江=> 江里Eri
Như由希"}">如=> 由希Yuki
Châu沙織"}">珠=> 沙織Saori
Hồng Ngọc裕美"}">紅玉=> 裕美Hiromi
Thảoみどり"}">草=> みどりMidori
Trúc有美"}">竹=> 有美Yumi
Trúc有美"}">竹=> 有美Yumi
Hồng愛子"}">紅=> 愛子Aiko
Hân悦子"}">忻=> 悦子Etsuko
Tuyết雪子"}">雪=> 雪子Yukiko
Ngoan順子Yoriko
佳子"}">秀=> 佳子Yoshiko
Nhi町"}">児=> 町Machi
Lan百合子"}">蘭=> 百合子Yuriko
Thắm晶子Akiko
Trang彩子Ayako
An靖子Yasuko
Trinh美沙"}">貞=> 美沙Misa
Nga雅美"}">娥=> 雅美Masami
Thùy Linh鈴鹿、鈴香、すずか"}">垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずかSuzuka
Nguyệt美月"}">月=> 美月Mizuki
Phương Quỳnh香奈"}">芳瓊=> 香奈Kana
Quyên夏美"}">絹=> 夏美Natsumi
Vy桜子"}">薇=> 桜子Sakurako
Diệu耀子"}">耀=> 耀子Youko
Hạnh幸子"}">幸=> 幸子Sachiko
Yến (yến tiệc)喜子"}">宴=> 喜子Yoshiko
Hoàng Yến沙紀"}">黄燕=> 沙紀Saki
Diệu耀子"}">耀=> 耀子Youko
Trâm菫、すみれSumire


Nào, bây giờ các bạn nữ đã biết tên trong tiếng Nhật của mình chưa? Dù biết hay chưa thì cũng hãy bắt đầu từ việc tìm hiểu ý nghĩa thật kĩ tên tiếng Việt của mình trước đã nhé, bố mẹ sinh ra chúng ta đã đặt rất nhiều hy vọng và ước mơ trong cái tên, mong muốn con cái trở thành người có phẩm chất đáng quý như chính tên của mình vậy. Từ đó, tên tiếng Nhật và ý nghĩa của nó mới thể hiện được đúng tinh thần, cá tính mà bạn đang sở hữu.

 

 

5
20 tháng 5 2018

Hay ghê!Mk tên Trang,là Ayako

love you!!!!!!!!!!!!!!!

bạn ơi mik tên Ly thì romanji là j vậy

cột tiếng nhật bạn phải đổi là Romanji chứ

1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồngVí dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.2. 亲夫: qīnfū: chồng 3. 汉子: hànzi: chồng Ví dụ: 汉子要注意安全吧!   Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!4. 老公: lǎogōng: ông xãVí dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng Ví dụ1:...
Đọc tiếp

1. 丈夫: zhàngfu: lang quân, chồng
Ví dụ: 我的丈夫很帅. Wǒ de zhàngfu hěn shuài. Chồng em rất đẹp trai.

2. 亲夫: qīnfū: chồng 

3. 汉子: hànzi: chồng 
Ví dụ: 汉子要注意安全吧!   Hànzi yào zhùyì ānquán ba! Chồng phải chú ý an toàn nhé!

4. 老公: lǎogōng: ông xã
Ví dụ: 老公有没有想我啊?Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?Ông xã có nhớ em không vậy?

5. 先生: xiānsheng: ông nó, chồng 
Ví dụ1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín. Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay.
Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba. Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi.
6. 他爹: tādiē: Bố nó 
Ví dụ:  他爹看, 我们的儿子可爱吗?Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma? Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không?
7. 外子: wàizi: nhà tôi 
8. 那口子: nàkǒuzi: đằng ấy
9. 我的意中人: wǒ de yìzhōngrén: người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi) 
Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang. Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp. 


10. 我的白马王子: wǒ de báimǎ wángzǐ: bạch mã hoàng tử của tôi


Ví dụ: 他就是我的白马王子. Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ. Anh ấy chính lá bạch mã hoàng tử của tôi.
11. 爱人: àirén: người yêu, vợ, chồng
Ví dụ:  我的爱人很有幽默感. Wǒ de àirén hěn yǒu yōumò gǎn. Chồng tôi rất vui tính.
12. 情人: qíngrén: người yêu, người tình 
13. 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu) 
Ví dụ: 宝贝, 你是我的惟一. Bǎobèi, nǐ shì wǒ de wéiyī. Em yêu, em là duy nhất của anh.
14. 北鼻: běibí: em yêu, bảo bối, cục cưng, baby
Ví dụ: 北鼻, 我永远爱你. Běibí, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Baby, anh mãi mãi yêu em. 

 

 

Vợ trong tiếng Trung

 

15. 老婆: lǎopó: vợ, 
Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le. Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi.
16. 媳妇儿: xífu er: vợ
17. 太太: tàitai: vợ
18. 妻子: qīzi: vợ, bà xã, thê tử
Ví dụ:  妻子, 你真性感. Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn. Vợ à, em thật gợi cảm.
19. 女朋友: nǚ péngyou: bạn gái
Ví dụ:  你是我见到过的最美的女朋友. Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou. Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp.
20. 男朋友: nán péngyou: bạn trai 
Ví dụ: 你现在有男朋友吗?Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma? Em hiện tại có người yêu chưa?
21. 爱妻: àiqī: |ái thê|: vợ yêu
22. 宠儿: chǒng’ér: ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)
23. 娘子: niángzì: nương tử (cách gọi vợ thời xưa)
24. 相公: xiànggōng: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)   
Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的日子.  Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi. Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.


Trên đây là những từ vựng tiếng Trung mà bạn có thể gọi và xưng hô với “tình yêu” của mình. Hãy ghi lại những từ vựng và mẫu câu ngọt ngào này nhé để có thể bày tỏ với người bạn đời của mình. Hi vọng tài liệu có ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

3

What cậu đừng đăng linh tinh nếu ko sẽ có người báo cáo cậu đấy

Ht

17 tháng 9 2021

sound, fruit, good, vase, flower, friend, brother, sister

17 tháng 9 2021

cấu tạo vần tiếng việt ko phải tiếng anh nha bạn.

27 tháng 5 2018

Đọc đoạn văn, ta thấy chị Sứ rất yêu quý và gắn bó với quê hương bởi vì: quê hương là nơi chị sinh ra “nơi chị oa oa cất tiếng khóc chào đời”, được nuôi dưỡng để trưởng thành và có vẻ đẹp quý giá “nơi quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị”. Cũng chính tại mảnh đất của que hương, chị được ngủ ngon và lớn lên trong tiếng ru của người mẹ thân yêu; đến khi làm mẹ, “chị lại hát ru con những câu hát ngày xưa”, lại nuôi con lớn khôn bằng cả tình yêu thương sâu nặng của người mẹ.

học tốt ^-^

27 tháng 5 2018

Đọc đoạn văn trên, ta thấy chị Sứ rất yêu quý và gắn bó với quê hương bởi vì: Quê hương là nơi chị sinh ra,“nơi chị oa oa cất tiếng khóc chào đời”, được nuôi dưỡng để trưởng thành và có vẻ đẹp quý giá “nơi quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị”. Cũng chính tại mảnh đất của quê hương này, chị đã được ngủ ngon và lớn lên trong tiếng ru ngọt ngào của người mẹ thân yêu; đến khi làm mẹ, “chị lại hát ru con những câu hát ngày xưa”, lại nuôi con lớn khôn bằng cả tình yêu thương sâu nặng của người mẹ.

# Chúc bn học tốt # ( Mình đã sửa lại 1 số chỗ )

25 tháng 10 2017

How often you have the Art lesson?

25 tháng 10 2017

how often you have art lesson?

26 tháng 10 2017

How often do you have art ?

20 tháng 11 2017

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

23 tháng 7 2018

Tra google nhiều lắm nhé !

23 tháng 7 2018

mik biết là tra google thì nhiều nhưng mik muốn đăng lên cho các bn trả lời