Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên động vật | Cấp độ đe dọa tuyệt chủng | Gía trị động vật quý hiếm |
1.Ốc xà cừ | Rất nguy cấp (CR) | Kỹ nghệ khảm trai |
2. Hươu xạ | Rất nguy cấp (CR) | Dược liệu sản xuất nước hoa |
3.Tôm hùm đá | Nguy cấp (EN) | Thực phẩm ngon, xuất khẩu |
4.Rùa núi vàng | Nguy cấp (EN) | Dược liệu, đồ kĩ nghệ |
5.Cà cuống | Sẽ nguy cấp (VU) | Thực phẩm, đặc sản gia vị |
6.Cá ngựa gai | Sẽ nguy cấp (VU) | Dược liệu chữa bệnh hen |
7.Khỉ vàng | Ít nguy cấp (LR) | Giá trị dược liệu, vật mẫu trong y học. |
8.Gà lôi trắng | Ít nguy cấp (LR) | Động vật đặc hữu, làm cảnh |
9.Sóc đỏ | Ít nguy cấp (LR) | Thẩm mĩ, làm cảnh. |
10.Khướu đầu đen | Ít nguy cấp (LR) | Động vật đặc hữu, làm cảnh |
bn xem ở đây nha
Câu hỏi của trần phương anh - Sinh học lớp 6 | Học trực tuyến
Tên đv | Cấp độ đe doạ tuyệt chủng | Giá trị đv quý hiếm |
1. Ốc xà cừ | Rất nguy cấp ( CR ) | dùng trong kĩ thuật khảm trai |
2. Hương xạ | Rất nguy cấp ( CR ) | dược liệu sản xuất nước hoa |
3. Tôm hùm đá | Nguy cấp ( EN ) | thực phẩm đặc sản xuất khẩu |
4. Rùa núi vàng | Nguy cấp ( EN ) | dược liệu chưa còi xương ở trẻ em, thẩm mỹ. |
5. Cà cuống | Sẽ nguy cấp ( VU ) | thực phẩm đặc sản, gia vị. |
6. Cá ngựa gai | Sẽ nguy cấp ( VU ) | dược liệu chữa hen, tăng sinh lực. |
7. Khỉ vàng | Ít nguy cấp ( LR ) | dược liệu ( cao khỉ ), đv thí nghiệm. |
8. Gà lôi trắng | Ít nguy cấp ( LR ) | động vật cao hữu, thẩm mĩ. |
9. Sóc đỏ | Ít nguy cấp ( LR ) | giá trị thực phẩm. |
10. Khướu đầu đen | Ít nguy cấp ( LR ) | đv đặc hữu có giá trị thẩm mĩ, chim cảnh. |
tên động vật | Cấp độ đe doạ tuyệt chủng | Giá trị của động vật quý hiếm |
Ốc xà cừ | Rất nguy cấp | Kỹ nghệ khảm trai |
Hươu xạ | Rất nguy cấp | Dược liệu sản xuất nước hoa |
Tôm hùm đá | nguy cấp | Thực phẩm ngon, xuất khẩu |
Rùa núi vàng | nguy cấp | Dược liệu, đồ kĩ nghệ |
Cà cuống | sẽ nguy cấp | Thực phẩm, đặc sản gia vị |
Cá ngựa gai | sẽ nguy cấp | Dược liệu chữa bệnh hen |
Khỉ vàng | ít nguy cấp | Giá trị dược liệu, vật mẫu trong y học |
Gà lôi trắng | ít nguy cấp | Động vật đặc hữu, làm cảnh |
Sóc đỏ | ít nguy cấp Thẩm mĩ, làm cảnh |
|
ít nguy cấp | Động vật đặc hữu, làm cảnh |
tham khảo
- Khóa lưỡng phân phân loại:
Các bước | Đặc điểm | Tên động vật |
1a 1b | Không xương sống | Sứa, giun đất, ốc sên |
Có xương sống | Chim, hổ, cá, ếch, rắn | |
2a 2b | Hệ thần kinh dạng lưới | Sứa |
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch | Giun đất, ốc sên | |
3a 3b | Không có vỏ | Giun đất |
Có vỏ | Ốc sên | |
4a 4b | Thụ tinh ngoài | Cá, ếch |
Thụ tinh trong | Rắn, hổ, chim | |
5a 5b | Hô hấp qua da và phổi | Ếch |
Hô hấp qua mang | Cá | |
6a 6b | Có lông | Hổ, chim |
Không có lông | Rắn | |
7a 7b | Biết bay | Chim |
Không biết bay | Hổ |
Tham khảo:
- Khóa lưỡng phân phân loại:
Các bước | Đặc điểm | Tên động vật |
1a 1b | Không xương sống | Sứa, giun đất, ốc sên |
Có xương sống | Chim, hổ, cá, ếch, rắn | |
2a 2b | Hệ thần kinh dạng lưới | Sứa |
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch | Giun đất, ốc sên | |
3a 3b | Không có vỏ | Giun đất |
Có vỏ | Ốc sên | |
4a 4b | Thụ tinh ngoài | Cá, ếch |
Thụ tinh trong | Rắn, hổ, chim | |
5a 5b | Hô hấp qua da và phổi | Ếch |
Hô hấp qua mang | Cá | |
6a 6b | Có lông | Hổ, chim |
Không có lông | Rắn | |
7a 7b | Biết bay | Chim |
Không biết bay | Hổ |
xây dựng hệ thống văn bản pháp luật bảo vệ ĐVSBTC
thiết lập các cơ quan quản lí, kiểm soát việc buôn bán ĐVSBTC
điều tra, giám sát động vật ĐVSBTC
thông tin , tuyên truyền cho toàn dân cùng thực hiện
gây nuôi, phát triển động vật SBTC, cứu hộ bảo vệ ĐVSBTC
hợp tác quốc tế để bảo vệ ĐVSBTC
Tham khảo link này
Câu hỏi của trần phương anh - Sinh học lớp 6 | Học trực tuyến
hoặc xem
cam on nha