K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 2 2018

Đáp án : C

Needn’t have + past participle = đáng lẽ không cần làm gì trong quá khứ, nhưng lại làm thừa. Couldn’t have + past participle = chắc chắn không thể làm gì đó trong quá khứ

1 tháng 11 2017

Đáp án D

16 tháng 8 2018

Chọn D

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

hadn’t P2 (thì quá khứ hoàn thành)

should have P2: đáng lẽ ra nên làm gì trong quá khứ

mustn’t have P2: chắc hẳn đã không làm gì trong quá khứ

             

needn’t have P2: đáng lẽ ra không cần làm gì trong quá khứ

Tạm dịch: Hóa ra chúng tôi đã không cần vội vã tới sân bay bởi vì máy bay bị trì hoãn trong vài giờ

1 tháng 2 2019

D

“need”: cần, “needn’t”: không cần, đây là động từ khuyết thiếu

“need/needn’t +V”: cần/không cần làm gì

Nếu là chỉ một hành động trong quá khứ thì V được chuyển thành have + động từ phân từ II

30 tháng 11 2017

Đáp án D

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

had not done sth: đã không làm gì (thì quá khứ hoàn thành)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)

must not do sth: không được làm gì

need not have done sth: không cần đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm)

Tạm dịch: Hóa ra chúng ta không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị trì hoãn vài giờ.

19 tháng 4 2017

D

had not done sth: đã không làm gì (thì quá khứ hoàn thành)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)

must not do sth: không được làm gì

need not have done sth: không cần đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm)

=>Đáp án D

Tạm dịch: Hóa ra chúng ta không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị trì hoãn vài giờ.

19 tháng 7 2017

Đáp án A

Kiến thức: Câu điều kiện đảo

Giải thích:

Hadn’t you => Had you not

Dạng đảo của câu điều kiện loại 3: Had + S + PP +…, S + would/could + have PP +…

Nếu vế giả định là bị động, ta đặt “not” sau S: Had + S + not + PP +…, S + would/could + have PP +…

Tạm dịch: Nếu cậu không thông báo về sự thay đổi trong thời gian biểu, tớ hôm qua hẳn đã lao đến văn phòng rồi.

16 tháng 11 2019

Chọn C

Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ

Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng.

3 tháng 4 2017

Chọn C

Giải thích ngữ pháp: need (not) + have + V-ed/V3: (không) cần làm gì trong quá khứ

Tạm dịch: Có vẻ như là ta đã không cần phải đến sân bay vội như vậy vì dù gì thì máy bay cũng đã lùi giờ bay xuống vài tiếng.

27 tháng 12 2019

Chọn D

A.   Came into: bước vào, thừa hưởng

B.    Went leisurely: đi chậm rãi

C.    Dropped by: tạt vào

D.   Went quickly: đi nhanh

ð Rushed ~ went quickly: nhanh chóng, vội vã

Tạm dịch:  Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe bus.