K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2021

Th1

P.  AABB(hoa đỏ, hạt vàng).       x.            aabb( hoa trắng, hạt xanh)

Gp.     AB.                                    ab

F1.                 AaBb( 100% đỏ, xanh)

F1xF1.         AaBb( đỏ, xanh)                 x.       AaBb( đỏ, xanh)

GF1.        AB,Ab,aB,ab.                          AB,Ab,aB,ab

F2

 ABAbaBab
ABAABBAABb AaBBAaBb
AbAABbAAbbAaBbAabb
aBAaBBAaBbaaBBaaBb
abAaBbAabbaaBbaabb

Kiểu gen 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

Th2 

P.          AAbb( đỏ, xanh)           x.            aaBB(trắng , vàng)

Gp        Ab                                                   aB

F1                  AaBb( 100% đỏ, vàng)

F1xF1     AaBb( đỏ, vàng)          x             AaBb( đỏ, vàng)

F2

 ABAbaBab
ABAABBAABbAaBBAaBb
AbAABbAAbbAaBbAabb
aBAaBBAaBbaaBBaaBb
abAaBbAabbaaBbaabb

Kiểu hình

9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

10 tháng 9 2021

em cảm ơn  

25 tháng 1 2022

1 . AaBb  x   AaBb

Sđlai : 

P : AaBb             x       AaBb

G : AB;Ab;aB;ab        AB;Ab;aB;ab

F1 : KG: 1 AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB :                 2aaBb : 1aabb

      KH : 9 cao, đỏ : 3 cao ,trắng : 3 thấp , đỏ : 1 thấp, trắng

2. AaBb    x    aabb : 

Sđlai : 

P : AaBb             x       aabb

G : AB;Ab;aB;ab            ab

F1 : KG: 1AaBb : 1 Aabb : 1aaBb : 1aabb

      KH : 1 cao, đỏ : 1 cao ,trắng : 1 thấp , đỏ : 1 thấp, trắng

3. AaBb  x   aaBb 

Sđlai :

P : AaBb             x       aaBb

G : AB;Ab;aB;ab           aB ; ab

F1 : KG: 1AaBB : 2AaBb : 1aaBB : 2aaBb : 1 Aabb : 1aabb

      KH : 3 cao, đỏ : 1 cao ,trắng : 3 thấp , đỏ : 1 thấp, trắng

4 . Aabb   x   aaBb

Sđlai : 

P :  Aabb     x     aaBb

G :  Ab ; ab          aB;ab

F1 : KG : 1AaBb : 1 aaBb : 1Aabb : 1 aabb

       KH : 1 cao, đỏ : 1 cao, trắng : 1 thấp , đỏ : 1 thấp ,trắng

Câu 1. Đậu Hà Lan hạt vàng (Bb) lai với hạt xanh (bb) cho kết quả A. 75% đỏ: 25% vàng. B. 50% đỏ: 50% vàng. C. 25% đỏ: 75% vàng. D. 100% đỏ. Câu 2. Ở cà chua: gen R quy định màu quả đỏ trội, gen r quy định quả vàng. Nếu lai cà chua quả đỏ với nhau, thì được kết quả A. 1 RR: 1 Rr. B. 1RR: 2Rr: 1rr. C. 3R-: 1rr. D. 100%RR hay 1RR: 1Rr hoặc 1RR:2Rr:1rr. Câu 3. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai...
Đọc tiếp

Câu 1. Đậu Hà Lan hạt vàng (Bb) lai với hạt xanh (bb) cho kết quả

A. 75% đỏ: 25% vàng. B. 50% đỏ: 50% vàng.

C. 25% đỏ: 75% vàng. D. 100% đỏ.

Câu 2. Ở cà chua: gen R quy định màu quả đỏ trội, gen r quy định quả vàng. Nếu lai cà chua

quả đỏ với nhau, thì được kết quả

A. 1 RR: 1 Rr. B. 1RR: 2Rr: 1rr.

C. 3R-: 1rr. D. 100%RR hay 1RR: 1Rr hoặc 1RR:2Rr:1rr.

Câu 3. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp

với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là

A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.

B. đều quả đỏ. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.

Câu 4. Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là

A. 81 . B. 64. C. 16 . D. 8.

Câu 5. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng,

bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp, hoa

đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2

A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.

B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.

C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.

D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.

Câu 6. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả

trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm

1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là

A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb.

C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AaBb.

Câu 7. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng

-trơn:3 vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen

A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb.

C. Aabb x AaBB. D. AaBb x aaBB.

Câu 8. Trường hợp các gen không alen (không tương ứng) khi cùng hiện diện trong một

kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương tác

A. bổ trợ. B. át chế. C. cộng gộp. D. đồng trội.

Câu 9. Trường hợp một gen (trội hoặc lặn) làm cho một gen khác(không alen) không biểu

hiện kiểu hình là tương tác

A. bổ trợ. B. át chế. C. cộng gộp. D. đồng trội.

Câu 10. Ở một loài thực vật , khi cho lai giữa cây có hạt màu đỏ với cây có hạt màu trắng

đều thần chủng, F1 100% hạt màu đỏ, F2 thu được 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết rằng

các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối

của quy luật

A. tương tác át chế. C. tương tác bổ trợ.

B. tương tác cộng gộp. D. phân tính.

Câu 11. Gen đa hiệu là hiện tượng

A. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.

B. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.

C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.

D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.

1
24 tháng 2 2020

1. B

2. D

3. C

4. A

5. A

6. D

7. A

8. C

9. B

10. B

11. B

7 tháng 4 2017

I. AaBb × AaBb → 9:3:3:1

II. Aabb × AABb → 1:1

III. AaBb × aaBb → (1:1)(3:1)

IV. AaBb × aabb→ 1:1:1:1

V. AaBB × aaBb→ 1:1

VI. Aabb×aaBb → 1:1:1:1

VII. Aabb × aaBB → 1:1

VIII. aaBb × AAbb→ 1:1

Đáp án cần chọn là: C

13 tháng 9 2018

Đáp án C

P: đực hung t/c × cái trắng tc F: 100% lông hung

F1×F1 → F2 :   37,5%  đực hung : 12,5% đực trắng    ↔ 6 đực hung : 2 đực trắng

18:75% cái hung : 31,25% cái trắng ↔ 3 cái hung : 5 cái trắng

Do F; có tỉ lệ kiểu hình 2 giới không bằng nhau vả xuất hiện 16 tổ hợp giao tử (9 hung: 7 trắng).

→Tính trạng do 1 gen trên NST thường và 1 gen nằm trên NST giới tính cùng tương tác bổ trợ (9:7) qui định.

Qui ước: A-B- = hung A-bb = aaB- = aabb = trắng

Ở động vật có vú, con cái XX, con đực XY.

Ở động vật có vú, con cái XX, con đực XY . Phép lai P giữa con đực thuần chủng lông hung (AAXBY-)  và con cái lông trắng (aaXbXb) xuất hiện F1 toàn bộ lông hung (A-XBX- và A-XBY-) thì con đực (AAXBY-) ở thế hệ P phải cho YB nên gen thuộc vùng tương đồng trên cặp NST giới tính XY.

P tc: đực hung (AAXBYB) × cái trắng (aaXbXb).

→ F1 toàn hung

→ F1 : AaXBXb    ×    AaXbYB

F2 : (3A-: 1aa)(1 XBXb: 1 XbXb: 1XBYB: 1XbYB)

Lông hung F2 :

Giới cái : (AA:2Aa)XBXb

Giới cái : (AA:2Aa)(1XBYB: 1XbYB)

Lông hung F2 × lông hung F2 :

Xét riêng từ cặp

(1AA : 2Aa) × (1AA : 2Aa)

F3 : 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa

(XBXb) × (1XBYB: 1XbYB)

F3 : 1/8XBXB 2/8XBXb : 1/8 XbXb : 3/8XBYB : 1/8XbYB

Vậy F3 :     

I đúng, tỉ lệ lông hung thu được A-B- là 8/9 × 7/8 = 7/9

II sai, tỉ lệ con đực lông hung là : 4/9

IV sai, tỉ lệ con cái lông hung , thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/ 18

III đúng, tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các gen lặn là 0 ( vì đực có các kiểu gen XBYB và XbYB)

22 tháng 7 2018

Đáp án B

Theo giả thuyết: A quy định thân cao >> a quy định thân thấp;

                                             B quy định hoa đỏ >> b quy định hoa trắng.

Tìm phép lai thỏa mãn: P x P à  F1 (aabb) = 25%

   1. AaBb x Aabb à F1 :thấp, trắng (aabb) = 1/8

   2. AaBB x aaBb à F1 : thấp, trắng (aabb) = 0

   3. Aabb x AABb à F1 : thấp, trắng (aabb) = 0

   4. aaBb x aaBb à F1 : thấp, trắng (aabb) = ¼ à chọn

9 tháng 12 2019

Đáp án: B

9 tháng 1 2019

a) Xét F1 đồng tính, P thuần chủng tương phản => tính trạng xuất hiện ở F1 là tính trạng trội => tính trạng hoa đỏ, hạt tròn trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng, hạt dài

Quy ước gen: A_hoa đỏ a_hoa trắng

B_hạt tròn b_hạt dài

9 tháng 1 2019

b) SĐL:

Pt/c:AAbb (hoa đỏ, hạt dài) x aaBB (hoa trắng, hạt trơn)

G: Ab aB

F1: 100%AaBb (100% hoa đỏ, hạt tròn)

Khi cho F1 x F1 => F2 như sau:

Pf1: AaBb (hoa đỏ, hạt tròn) x AaBb (hoa đỏ, hạt tròn)

G: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab

(Kẻ khung pennét)

F2: 9A-B-: 3A-bb: 3aaB-: 1aabb

(9 hoa đỏ, hạt tròn: 3 hoa đỏ, hạt dài: 3 hoa trắng, hạt tròn: 1 hoa trắng, hạt dài)

20 tháng 12 2017

Ptc: đỏ, dài x trắng, tròn

F1: 100% đỏ, tròn

\(\rightarrow\) tính trạng hoa đỏ, quả dài là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng, quả tròn

+ Qui ước: A: hoa đỏ, a: hoa trắng

B: quả dài, b: quả tròn

+ Đề bài ko nói rõ tuân theo qui luật nào (ở đây cô sẽ xét trường hợp tuân theo qui luật phân li độc lập)

a. Ptc: hoa đỏ, quả dài x hoa trắng, quả tròn

AAbb x aaBB

b. F1: 100% AaBb : hoa đỏ, quả tròn

F1 x F1: AaBb x AaBb

F2: KG: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb

KH: 9 đỏ, dài : 3 đỏ, tròn : 3 trắng, dài : 1 trắng, tròn

c. giả sử: F1: 100% đỏ, dài (đề bài cho P thuần chủng ta xét 2 TH)

+ TH1: P: AAbb x AAbb

F1: 100% AAbb: đỏ, dài

+ TH2: P: AAbb x aabb

F1: 100% Aabb: đỏ, dài

F1 x F1: Aabb x Aabb

F2: KG: 3A_bb : 1aabb

KH: 3 đỏ, dài : 1 trắng, dài

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Phép lai cho đ ời con số cây thân thấp, hoa tr ng chiế m t ỉ l25% = aabb

(1) AaBb x Aabb à aabb = 1/8

(2) AaBB x aaBb à aabb = 0

(3) Aabb x aaBb à aabb = 1/4

(4) aaBb x aaBB à aabb = 0