K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mọi người xem mình làm đúng chưa nếu sai chỗ nào thì nói mình nhé :)

Họ và tên: Đặng Trường Xuân          Lớp: 4 chonj

TUẦN 4A  : THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

Phần 1. Học sinh CHỈ GHI ĐÁP SỐ vào chỗ chấm/ô trống:

 

     1. Trường hợp nào là đúng?

     Các số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

     A. 91507; 91057; 91570; 91075

     B. 91057; 91075; 91507; 91570

B

     2. Tìm số tự nhiên x, biết: 6 < x < 9.

7, 8

3.    Số?

a)    3 yến = …30…kg                         b) 7 yến = …70… kg 

 

c) 2 tạ = …20…yến                           d) 4 tạ = …400… kg 

 

4.    Số?

     a) 3 yến 5kg = …35… kg                       b) 5 tạ 6 yến = …56… yến

 

c) 2 tạ 34kg = …234… kg                     d) 4 tạ 50 kg = …450… kg 

5.    Số?

     a) 4 tấn = …40… tạ                                       b) 20 tạ = …2… tấn

     c) 5 tấn 230 kg = …5230… kg                     d) 3 tấn 785 kg = …3785… kg 

6.    Tính:

     a) 27 yến + 38 yến = …65… yến                b) 235 tạ - 68 tạ = …167… tạ

     c) 123 tấn x 4 = …492… tấn                      d) 504 tấn : 9 = …56… tấn 

7.    Số?

     a) 7 dag = …70…g                                      b) 20g = …2… dag

     c) 9hg  = …90… dag                                   d) 5hg  = …50… dag 

 

8.    Tính:

 

     a) 270dag + 180dag = …450… dag                              

     b) 240dag – 78 dag = …162… dag

c) 234hg x 3 = …702… hg           

d) 456hg : 6 = …76… hg 

9.    Số?

   a)  yến = 5 kg        b)  tạ = 20 kg          c)  tấn = 250 kg

     10. Tính:

a)  của 72kg là bao nhiêu ki-lô-gam?

b)  của 108l là bao nhiêu lít?

a)18 kg

 

b)12 lít

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:

1.  Một kho chứa 6 tấn gạo nếp và số gạo tẻ nhiêu hơn số gạo nếp là 4 tạ. Hỏi kho đó chứa tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

Đổi 6 tấn = 6000 kg

Đổi 4 tấn = 4000 kg

Có số ki – lô – gam gạo tẻ là:

6000 + 4000 = 10 000 ( kg )

Kho đó chứa tất cả bao số ki – lô – gam gạo là:

10 000 + 6000 = 16 000 ( kg )

                               Đáp số: 16 000 kg.

2.  Một người mua 8 hộp bánh và 4 hộp kẹo. Biết rằng mỗi hộp bánh cân nặng 125g, mỗi hộp kẹo cân nặng 250g. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam bánh kẹo?

Bài giải

              8 hộp bánh có số gam là:

                           125 x 8 = 1000 ( g )

              4 hộp kẹo có số gam là:

                           250 x 4 = 1000 ( g )

              Người đó mua tất cả số ki-lô-gam bánh kẹo là:

                        1000 + 1000 = 2000 ( g )

                   Đổi: 2000 g = 2 kg

                                             Đáp số: 2000 g.

1
12 tháng 9 2021

BÁI SỐ? CHƯA CÓ SỐ

B10 CHƯA CÓ ĐỀ ĐẦY ĐỦ 

CÒN LẠI ĐƯUNGS HẾT BN À

HT K CHO MÌNK NHA

2 tháng 12 2019

a) 7 yến = 70 kg     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 yến = 2kg

60 kg = 6 yến     4 yến 5kg = 45kg

b) 6 tạ = 60 yến     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 tạ = 50kg

200 yến = 20 tạ     5 tạ 5kg = 505kg

c) 21 tấn = 210 tạ     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4tấn = 100kg

530 tạ = 53 tấn     4 tấn 25 kg = 4025kg

d) 1032kg = 1 tấn 32 kg     5890 kg = 50 tạ 890kg

13 tháng 8 2021

70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg

11 tháng 2 2018

a) 3 yến = 30kg;     1 yến 5kg = 15 kg;      50kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg;      2 tạ 25 kg = 225kg;     500kg = 5 tạ

9 tạ = 90 yến;      3 tạ 5 kg = 305kg;      1000kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000kg;      2 tấn = 2000kg;      5000kg = 5 tấn

1 tấn = 10 tạ;      12 tấn = 12000kg;      4 tấn 70 kg = 4070kg

20 tháng 4 2021

a) 3 yến = 30 kg                  1 yến 5 kg = 15 kg                       50 kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg                   2 tạ 25 kg = 225 kg                      500 kg = tạ

    9 tạ = 90 yến                   3 tạ 5 kg = 305 kg                        1000 kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000 kg               2 tấn = 2000 kg                            5000 kg = 5 tấn

    1 tấn = 10 tạ                    12 tấn = 12000 kg                        4 tấn 70 kg = 4070 kg

23 tháng 8 2023

a) 4 yến 5 kg = 45 kg

b) 5 tạ 5 kg = 505 kg

c) 6 tấn 40 kg = 6 040 kg

d) 3 tạ 2 yến = 32 yến

e) 5 tấn 2 tạ = 52 tạ

g) 4 tấn 50 yến = 450 yến

16 tháng 10 2019

a) 10 yến = 100 kg       Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng) | Để học tốt Toán 4yến = 5 kg

50 kg = 5 yến            1 yến 8kg = 18 kg

b) 5 tạ = 50 yến        1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ             7 tạ 20kg = 720 kg

c) 32 tấn = 320 tạ       4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn           3 tấn 25kg = 3025 kg

21 tháng 4 2021

a, 10 yến = 100 kg          \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg

50 kg = 5 yến                    1 yến 8kg = 18 kg

b,5 tạ = 50 yến                  1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ                     7 tạ 20kg = 720 kg

c,32 tấn = 320 tạ               4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn                  3 tấn 25kg = 3025 kg

5 tháng 9 2017

Hướng dẫn giải:

a) 1 yến = 10 kg

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b) 1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c) 1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 Kg

9 tấn 500kg = 9500 kg. 

21 tháng 4 2021

a,1 yến = 10 kg             

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b,1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c,1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 kg

9 tấn 500kg = 9500 kg

5 tháng 11 2017

a) 2 yến = 20 kg;        2 yến 6kg = 26 kg;

40kg = 4 yến.

b) 5 tạ = 500 kg;        5 tạ 75 kg = 575 kg;

800kg = 8 tạ;

5 tạ = 50 yến;        9 tạ 9 kg = 909 kg;

Giải bài 2 trang 178 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4tạ = 40 kg.

c) 1 tấn = 1000 kg;        4 tấn = 4000 kg;

2 tấn 800 kg = 28000 kg;

1 tấn = 10 tạ;        7000 kg = 7 tấn;

12 000 kg = 12 tấn;

3 tấn 90 kg = 3090 kg;        Giải bài 2 trang 178 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4tấn = 750 kg 

6000 kg = 60 tạ

29 tháng 12 2020

5 tấn 30 kg =.............kg

24 tháng 8 2023

a) 3 yến = 30kg         5 tạ = 500 kg              6 tấn= 6000 kg

4 tạ = 40 yến                 2 tấn = 20 tạ          3 tấn = 300yến

b) 40 kg = 4yến       200 kg = 2 tạ        7 000 kg =7 tấn

c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ    4 tạ 5 kg = 405  kg       5 tấn 300 kg = 5300 kg

24 tháng 8 2023

a) 3 yến = 30 kg         5 tạ= 500 kg              6 tấn= 6000 kg

4 tạ= 40 yến                 2 tấn =20 tạ          3 tấn= 300 yến

b) 40 kg= 4 yến       200 kg =2 tạ        7 000 kg = 7 tấn

c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ    4 tạ 5 kg = 405kg       5 tấn 300 kg = 5 300 kg

3 tháng 11 2023

Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:

3 tấn = 3000 Kg

4 yến = 40 kg

86 tạ = 8600 Kg

2 tấn 2 tạ = 22 Tạ

50 tạ 6 kg=5006 Kg

6 tấn 50 kg =6050 Kg

11 tấn 5 kg = 11005 Kg

68 yến 3 kg =683 Kg

823 yến=  8230 Kg

B.

50 tấn 6 kg= 50006 Kg

46000 kg= 56 Tấn

4 030 kg = 4Tấn 3 Yến

800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến

70 035 yến=...... Tấn ..... Yến

4 tháng 11 2023

Còn nx đâu

24 tháng 4 2022

Có bắt buộc phải đổi ra đơn vị gì không bạn

24 tháng 4 2022

7 tạ 170 kg

78 kg

898 gam

13 tấn 2 tạ

1 tấn 8 tạ

17 tấn 6 yến

Bài 1:

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ = 3600 giây

10m2=100000cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)

120m2=12000dm2

\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)

2121dm2=212100cm2

\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m> 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số:

15 tháng 5 2022

2 yến = 20 kg

5 tạ = 500 kg

3 tạ 5 yến = 35 yến

7 tấn 10 yến = 71 tạ

1 giờ = 60 phút

8 phút = 480 giây

1 năm = 12 tháng

3 thế kỉ = 300 năm

1 giờ : 3600 giây

10m2 = 1 000 000cm2

110m2=10000cm2110m2=10000cm2

Bài 2:

2m5cm > 30cm

5km = 5000m

6 tấn > 4000kg

54hg = 5kg 4hg

3m2 > 30dm2

1km2 > 10000m2

Bài 3:

Xe đó chở được:

40x50=2000(kg)

Đổi 2000kg=20 tạ

Đáp số: 20 tạ