K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức về giới từ

Suspect sh of doing st: nghi ngờ ai làm gì

Tạm dịch: Người dân địa phương nghi ngờ chính quyền đã giữ bí mật mức độ ô nhiễm từ người dân địa phương.

4 tháng 11 2017

Đáp án D

Giải thích:

A. excitedly (adv) một cách hứng khởi

B. approximately (adv) xấp xỉ

C. threateningly (adv) một cách đe dọa

D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ

Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.

18 tháng 8 2017

Đáp án D.

A. efficient (adj): đầy đủ

B. efficiency (n): sự đầy đủ

C. inefficient (adj): không đầy đủ

D. efficiently (adv): bình đẳng, đều

- allocate (v): phân bố

4 tháng 7 2019

Đáp án D.

A. efficient (adj): đầy đủ

B. efficiency (n): sự đầy đủ

C. inefficient (adj): không đầy đủ

D. efficiently (adv): bình đẳng, đều

- allocate (v): phân b 

17 tháng 1 2018

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: 
A. happiness: niềm vui
B. employment: công ăn việc làm
C. transition: sự chuyển tiếp
D. determination: sự quyết tâm
Dịch: Dự án này sẽ tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương.

17 tháng 11 2018

 

Chọn C

A. set in: bắt đầu và có vẻ sẽ tiếp diễn

B. set out: bắt đầu một công việc,… với mục tiêu cụ thể

C. set up: thiết lập, thành lập                                

D. set off: lên đường; phát ra, gây ra

Tạm dịch: Dawn đang nghĩ đến việc thành lập một câu lạc bộ xã hội cho những người khuyết tật ở địa phương.

   => Đáp án C

 

26 tháng 11 2017

Đáp án C

(be) dependent on: phụ thuộc vào

(be) reliant on: trông cậy vào

thanks to: nhờ có

(be) responsible to: co trách nhiệm với

Dịch nghĩa: Việc xây dụng con đường mới phụ thuộc vào việc giành được trợ cấp đóng góp của cư dân địa phương.

17 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/(n): người tình nguyện

                                    (v): tình nguyện

B. voluntary / 'vɒlənˌteri/(a): tự nguyện, tự giác

C. voluntarily / ˌvɔlən'tærili/(adv): một cách tự nguyện, tự giác

D. voluntariness /'vɔləntərinis/(n): sự tự nguyện, sự tình nguyện

Căn cứ vào mạo từ “a” và danh từ "contribution" nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ) => Đáp án B

Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã kêu gọi sự đóng góp tự nguyện từ người dân để sửa chữa đường xá và cầu cống.

6 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pull down (v): phá hủy

   A. demolish (v): phá hủy                                                                  B. renovate (v): làm mới, sửa chữa

   C. maintain (v): giữ, duy trì, bảo quản           D. purchase (n,v): mua, giành được

=> pull down = demolish

Tạm dịch: Chính phủ quyết định phá hủy những ngôi nhà cũ sau khi hỏi ý kiến từ chính quyền địa phương.

Chọn A

23 tháng 2 2019

Đáp án A

(to) pull down: dỡ xuống = A. (to) demolish: phá hủy.

Các đáp án còn lại:

B. purchase (v): mua.

C. maintain (v): duy trì.

D. renovate (v): nâng cấp, cải tiến.

Dịch: Chính đã phủ quyết định phá bỏ tòa nhà cũ sau khi hỏi ý kiến người dân địa phương