K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 6 2018

B

Tạm dịch: Tình hình ở quốc gia này đã khá ổn định trong một vài tháng.

stable (adj): ổn địn >< changeable (adj): biến động, hay thay đổi

Chọn B

Các phương án khác:

A. constant (adj): liên tục

C. objective (adj): khách quan

D. ignorant (adj): ngu dốt, dốt nát

7 tháng 12 2018

ĐÁP ÁN B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

5 tháng 1 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.

=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa

Các đáp án:

A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại                                 B. nourish /’nʌri/ (v): nuôi dưỡng

C. help (v): giúp đỡ                                              D. treat (v): điều trị, đối xử

=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)

17 tháng 4 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Kiến thức về bệnh sốt rét của chúng tôi đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là B. hold back: giữ lại, kìm hãm >< advance

15 tháng 4 2018

Đáp án B

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi 

27 tháng 1 2019

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.

13 tháng 6 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.

=> distribute (v): phân bố

A. extended: mở rộng                                    B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác         D. gathered: tụ tập

10 tháng 8 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích                              C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

8 tháng 12 2018

Đáp án A

Compassion: lòng thương hại, lòng trắc ẩn

Hostility: sự thù địch, sự chống đối

Sympathy: sự thông cảm, sự đồng cảm

Friendship: tình bạn

Respect: tôn trọng, coi trọng

=> từ trái nghĩa là Hostility

Dịch câu:

Lòng trắc ẩn của tổng thống đối với người tị nạn đã khiến ông tiếp nhận một số lượng người rất lớn