K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2018

Đáp án B

Kiến thức: danh từ không đếm được không dùng mạo từ

a => a piece of ( news) : một mẫu tin

Tạm dịch: Có một mẫu tin rất hay trên radio sáng nay về trận động đất ở Ý.

26 tháng 9 2017

Đáp án là D. piece: mẩu, mảnh - N số ít, đếm được => dùng “a”; on the radio: trên đài; in + danh từ riêng chỉ địa điểm

4 tháng 6 2019

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

1 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

9 tháng 4 2018

Đáp án : A

Chủ ngữ là “the boy” (người) nên không thể dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế => who

16 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức: other & the other

Other + danh từ số nhiều [ khác]: khi danh từ tập hợp chưa xác định

The other + danh từ số nhiều [ còn lại]: khi danh từ tập hợp xác định

With other students => with the other students

Câu này dịch như sau: Bill học lực khoảng trung bình so với những học sinh khác trong lớp của bạn ấy

1 tháng 9 2019

Đáp án C

Mệnh đề danh từ đóng vai trò chủ ngữ: wh- word + S + V [ what I love most about the book]  => đóng vai trò chủ ngữ, was là động từ chính => thừa “that”

That was => was

Câu này dịch như sau: Điều tôi thích nhất về quyển sách này là tình bạn khăng khít của ba người bạn đó

11 tháng 10 2018

Đáp án D

Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành

Hành động về nhà, nằm trên giường đều xảy ra trong quá khứ => khoảng thời gian cô ấy đã có xảy ra trước => dùng thì quá khứ hoàn thành

She’s had => she had had

Câu này dịch như sau: Khi tôi trở về nhà, Irene đang nằm trên giường nghĩ về khoảng thời gian tuyệt vời cô ấy đã từng có

28 tháng 1 2019

where: ở nơi mà = in which

Sửa: in it => Ø

Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.

Chọn B

3 tháng 7 2017

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: không có dạng “was became”.

Vì vậy: was became => became.

Dịch: Môn thể thao này trở nên rất phổ biến ở châu Âu và vào cuối những năm 70 đã có "cơn sốt" về lướt sóng ở châu Âu với một trong ba hộ gia đình có một chiếc thuyền buồm.