Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án D.
Cấu trúc với too : Quá… để làm gì
S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V
Dịch câu: Những món đồ nội thất này quá đắt để tôi có thể mua.
Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề
70 percent alcohol => chủ ngữ của vế trước cũng là “70 percent alcohol”
=> Vế trước dạng bị động, động từ chia ở thì hiện tại đơn dạng số ít (chủ ngữ là danh từ không đếm được)
=> Rút gọn mệnh đề quan hệ dùng V_ed/pp
Dạng đầy đủ: When 70 percent alcohol is used as an antiseptic
Dạng rút gọn: When used as an antiseptic
Tạm dịch: Khi được sử dụng để làm thuốc sát trùng, cồn 70 độ hiệu quả hơn cồn 100 độ.
Chọn C
Đáp án B.
Cụm từ cố định head office: trụ sở chính của một công ty hoặc một tổ chức
Tạm dịch: Xin lỗi. Trụ sở chính của OXFAM ở đâu vậy?
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Therefore: do đó
Otherwise: nếu không thì
Only: chỉ
However: tuy nhiên
Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không thể chi trả được cho chuyến đi.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Therefore: vì vậy Otherwise: nếu không thì
Only if: chỉ khi However: tuy nhiên
Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không thể chi trả cho chuyến đi.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “of” cần một danh từ.
afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả
Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái.
Chọn D