K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Jenny là người quen dậy sớm, và cô ấy không phản đối việc phải khởi hành chuyến đi trước 7 giờ sáng.

Cấu trúc: Object to + Ving : phản đối ( việc gì)

19 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: object to V-ing: phản đối điều gì

Tạm dịch: Jenny là một người dậy sớm và cô ấy không phản đối việc bắt đầu chuyến đi trước 7 giờ sáng. 

29 tháng 11 2019

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc:

Tobe due to : sắp sửa xảy ra ( dùng để chỉ 1 việc gì đó sẽ xảy ra trong tương lai và có t/ gian xác định)

Tobe about to do : sắp sửa làm gì

To be on the point of doing sth : sắp sửa làm gì

Tobe bound to do : chắc chắn sẽ xảy ra

Tạm dịch: Cuộc thi sắc đẹp sắp sửa bắt đầu vào lúc 8.30 sáng ngày mai theo giờ của chúng ta (đã được lên lịch rõ ràng và có thời gian xác định

7 tháng 7 2018

Đáp án là A.

“with a view to doing st”: với mục đích làm gì

“in order to do st”: để làm gì
“in terms of…”: dưới dạng, được xem như…
“with reference to..”: có liên quan đến, về việc…

24 tháng 10 2017

Đáp án C

Cụm tính từ excited about: thích thú/ phấn khích vì việc gì đó

Câu này dịch như sau: Ngày mai Helen sẽ đến Đức trong chuyến công tác đầu tiên và cô ấy rất phấn khích về việc này

26 tháng 10 2019

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: on the dot: ở một thời điểm thời gian chính xác 
On the contrary: ngược lại 
Dịch: Lớp học sẽ bắt đầu vào đúng 8h sang, vì vậy đừng đến muộn.

15 tháng 9 2017

Đáp án B

Fall through: hỏng, không thành

Fall in: sụp đổ (thường nói về đồ vật: mái nhà sụp đổ, cầu sụp đổ….)

Fall down: thất bại

Fall away: rời bỏ, biến mất

Dịch: Tất cả các kế hoạch để bắt đầu sự nghiệp của anh ta đều không thành

20 tháng 5 2019

Đáp án B.

(a plan) fall through = fail

Loại A vì fall in (phr v): xếp hàng (lính)

Ex: The sergeant ordered his soldiers to fall in.

Loại C vì fall down (phr v): được chứng minh là không đúng.

Ex: When the government assigned an archaeologist to investigate the site, the theory that has been put forward finally fell down.

Loại D vì fall away (phr v): biến mất.

Ex: At first we doubted his excuse for turning up late but later his friend told us the story. Then, our doubts fell away.

30 tháng 7 2017

Đáp án B

- fall in with sb/ st: (v) đồng ý với cái gì

- fall through: (v) không hoàn thành, không xảy ra

- fall down: (v) được chứng minh là sai hoặc không tốt

- fall away: (v) mờ đi, biến mất dần

Tạm dịch: Tất cả kế hoạch của anh ấy để bắt đầu việc kinh doanh của riêng mình đã không hoàn thành

15 tháng 8 2018

Chọn B

Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết