K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2019

a)

Thu thập số liệu thống kê

- Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số lệu thống kê.

b)

Bước 1: Xác định dấu hiệu

Bước 2:Tìm giá trị khác nhau

Bước 3:Tìm tần số tương ứng

c)

Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó

-Từ bảng thu thập số liệu thống kê ban đầu ta có thể lập bẳng tần số

d)

Giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.

e)

Cách tính:

-Nhân từng giá trị với tần số tương ứng

-Cộng tất cả các tích vừa tìm được

-Chia tổng đó cho số các giá trị ( tức tổng các tần số)

Ỹ nghĩa:

Số trung bình cộng thường đc dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.

f)

a. Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n.

b. Xác định các điểm có toạ độ là cặp giá trị và tần số của nó.

c. Từ các điểm trên trục hoành có các hoành độ là các giá trị, dựng các đoạn thẳng song song với trục tung có đầu mút là những điểm với tần số tương ứng các giá trị trên.

10 tháng 2 2019

Thanks you very much! vui

1 tháng 3 2020

A. Đ

B. Đ

C. S

D. Đ

E. Đ

1 tháng 3 2020

bạn Nguyễn Hà Vy

mệnh đề sai là :

C . Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng tần số

23 tháng 3 2022

1, C.

2, B.

3, KO CÓ.

4, A.

5, D.

6, C.

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP THI HK IICâu 1: Trong bảng tần số ở câu 16. Số cân nặng trung bình  của 20 học sinh đó là         A. 638 kg                       B. 31,9kg             C. 32kg                D. 10,1kgCâu 2: Cho bảng tần số sauGiá trị(x)356 Tần số(n)5a1N =10         Biết rằng số trung bình cộng của dấu hiệu bằng 4,1. Tính tần số a ta được         A. a = 2                B. a = 3                C. a = 4                D. a = 5Câu 3: Hệ...
Đọc tiếp

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP THI HK II

Câu 1: Trong bảng tần số ở câu 16. Số cân nặng trung bình  của 20 học sinh đó là

         A. 638 kg                       B. 31,9kg             C. 32kg                D. 10,1kg

Câu 2: Cho bảng tần số sau

Giá trị(x)

3

5

6

 

Tần số(n)

5

a

1

N =10

         Biết rằng số trung bình cộng của dấu hiệu bằng 4,1. Tính tần số a ta được

         A. a = 2                B. a = 3                C. a = 4                D. a = 5

Câu 3: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = 2x4 + 3x3 + 4x + 7 lần lượt là :

               A. 7 và 0

               B. 7 và 4

           C. 4 và 7

           D. 2 và 7

Câu 4: Cho 2 đa thức P = 3x2y – xy + 1 và Q = -2x2y + xy – 3.

                   Tính P + Q ta được kết quả là:

        A = 5x2y +2xy + 4           B. – x2y – 4          C. x2y – 2             D. 5x2y – 2xy + 4

Câu 5: Cho đa thức A(x) = x2 + 2x3 – x – 3 và đa thức B(x) = 5x3 + x2 – 3

        Tìm đa thức C(x) sao cho A(x) + C(x) = B(x) ta được kết quả là

        A. C(x) = 3x3 + x                                B. C(x) = 3x3 – x     

        C. C(x) = 7x3 + 2x2 – x – 6                           D. C(x) = -3x3 – x

Câu 6: Đa thức 2x – 6 có ngiệm là

        A. x = -3                 B. x = 3                          C. x = 0                D. x = 4

Câu 7: Giá trị x = -1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:

        A. M(x) = x – 1      B. N(x) = x2 + 1             C. P(x) = 2x + 2   D. Q(x) = 2x – 2

Câu 8:  Cho DABC cân tại A, biết số đo góc ở đáy là = 80o thì số đo góc đỉnh A là :

A. 20o

B. 30o

C. 40o

D. 50o

Câu 9:  Trực tâm của tam giác là giao điểm của:

             A.  Ba đường cao                                    B.  Ba đường phân giác

             C.  Ba đường trung tuyến                        D.  Ba đường trung trực

Câu 10: Tam giác có 4 điểm sau đây trùng nhau: trọng tâm; trực tâm; điểm cách đều 3 cạnh, điểm cách đều 3 đỉnh là tam giác nào:

   A.Tam giác cân                    B.Tam giác đều    C.Tam giác vuông         D.Tam giác nhọn

Câu 11: Cho D ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng

   A.  ;            B.  ;              C.  ;         D. 

Câu 12:  Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Khi đó ta có:

   A.                     B.                C.                         D.                        

Câu 13:  Cho tam giác ABC có . So sánh các cạnh ta có:

A. AC < AB < BC

B. BC < AC < AB

C. AC < BC < AB

D. BC < AB < AC

Câu 14: Từ điểm A ở ngoài đường thẳng d, kẻ AH vuông góc với d tại H. Gọi B và C là các điểm thuôc đường thẳng d (B và C không trùng với H).Giả sử AB < AC thì khẳng định nào sau đây là đúng:

A. HB < HC         ;     B. HB > HC;     C. HB = HC;        D. AH nhỏ nhất so với AB và AC

Câu 15: Trong một tam giác:

        A. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn bằng cạnh thứ ba

        B. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn nhỏ hơn cạnh thứ ba

        C. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn lớn hơn cạnh thứ ba

        D. Hiệu hai cạnh bất kỳ luôn lớn hơn cạnh thứ ba

Câu 16: Điểm kiểm tra giữa kỳ môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê trong bảng sau

7

7

8

6

8

9

6

8

10

7

9

8

Tần số lớn nhất là:

          A. 10                    B. 7                      C. 8                      D. 4

Câu 17: Trong bài toán ở câu 36, số các giá trị khác nhau là:

        A. 4                        B. 5                      C. 6                      D. 12

Câu 18: Lan đi chợ mua một số quyển vở và mấy cái bút để chuẩn bị cho năm học mới. Giả sử giá 1 quyển vở là x đồng và giá 1 cái bút là y đồng. Biểu thức đại số biểu thị tổng số tiền cần mua 15 quyển vở và 3 cái bút là:

        A. x + y                  B. (15 + 3).xy                C. 15y + 3x          D. 15x + 3y

Câu 19: Cho đa thức Q(x) = 5x2 – 5 + a2 + ax.

Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1. Kết quả a tìm được là

        A. a = - 1                B. a = 0 hoặc a = 1        C. a = 2                D. không có a

Câu 20: Cho 2 đơn thức A = -2020.x2019y2020 và B = - xy2022

        A. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của x và y

        B. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x và y

        C. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y

        D. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x và y

Mỗ người làm giúp mình một tí mình còn ngày mai nộp rồi mà nhiều quá mọi người giúp tôi nha

1

Câu 3: D

Câu 6: B

Câu 8: A

Câu 9: A

Câu 10: B

Câu 14: A

Câu 15: C

14 tháng 5 2021

a) dấu hiệu : điểm kiểm tra học kì 1 môn sinh của học sinh lớp 7B

bảng tần số : 

Giá trị :   3  | 4 |  5 | 6  | 7 | 8  | 9  | 10  |

Tần số : 2 | 5  | 4 |  3 | 9  | 9  | 5  | 3    |

b) lớp 7B có : 40 học sinh

số trung bình cộng : 6,9

M0= 7; 8

 

3 tháng 2 2017

c. Bảng tần số (2 điểm)