K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: I've got a bit of history homework.

(Tôi có vài bài tập Lịch sử.)

B: Oh, our history teacher doesn’t give any homework today.

(Ồ, giáo viên lịch sử của chúng mình hôm hay không giao bài tập về nhà.)

A: Our maths teacher is very strict.

(Giáo viên Toán của chúng mình rất nghiêm khắc.)

B: But my maths teacher isn’t strict.

(Nhưng giáo viên Toán của mình không nghiêm khắc.)

A:  I'm not great at PE.

(Mình không giỏi môn Thể dục.)

B: Neither do I.

(Mình cũng không.)

A: I'm really good at English.

(Mình thật sự giỏi môn tiếng Anh.)

B: Me too. I’m great at English.

(Mình cũng vậy. Mình giỏi tiếng Anh.)

A: I enjoy art.

(Mình thích môn Mỹ thuật.)

B: But I don’t like art.

(Nhưng mình không thích Mỹ thuật.)

A: I'm OK at physcis.

(Tôi giỏi môn Vật lý.)

B: Me too. I’m really good at Physics.

(Mình cũng vậy. Mình thật sự giỏi môn Vật lý.)

A: I prefer Biology.

(Tôi thích môn Sinh học hơn.)

B: But I prefer Chemistry.

(Nhưng mình thích môn Hóa học hơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. True

2. True

3. True

4. False

5. False

6. True

7. False

8. True

9. False

10. True

11. False

12. False

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

1. Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút. => Đúng

2. Những người ăn sáng vui vẻ hơn và học tập tốt hơn. => Đúng

3. Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt. => Đúng

4. Rất nhiều sinh viên ở Nhật Bản có lớp học vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật. => Sai

5. Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa và 1 giờ chiều. => Sai

6. Hơn 50% học sinh ở Mỹ xem TV khi họ làm bài tập về nhà. => Đúng

7. 75% cha mẹ Mỹ nói rằng con cái họ giúp việc nhà. => Sai

8. Hầu hết người dân Anh ăn tối từ 6 giờ chiều và 7 giờ tối. => Đúng

9. Để thư giãn khi về nhà, người lớn chơi trò chơi điện tử nhiều hơn thanh thiếu niên. => Sai

10. 77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày. => Đúng

11. Mọi người ở Anh đi ngủ khi bạn thức dậy. 11 giờ tối ở Luân Đôn = 6 giờ sáng tại Hà Nội. => Sai

12. Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày. => Sai

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. How fast can the fastest person run? – Around 44 kilometres an hour.

(Người chạy nhanh nhất có thể chạy nhanh như thế nào?- Khoảng 44km/h.)

2. How many countries are there in the world? – 195 (recognised by the United Nations.)

(Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?- 195 (được công nhận bởi Liên hợp quốc.))

3. How tall is an adult giraffe? – Between 5 and 6 metres.

(Con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu? – Từ 5 đến 6 mét.)

4. How long is an adult crocodile? – Around 4 metres.

(Cá sấu trưởng thành dài bao nhiêu? – Khoảng 4m.)

5. How far is the North Pole from the South Pole? - 20,014 kilometres.

(Cực Bắc cách cực Nam bao xa? – 20.014 km.)

18 tháng 2 2023

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives.(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)two cities                          two sports teams                  two shopstwo restaurants or cafés                                                two TV programmestwo video games               two streets           ...
Đọc tiếp

5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)

two cities                          two sports teams                  two shops

two restaurants or cafés                                                two TV programmes

two video games               two streets                            two people

 

KEY PHRASES

Comparing opinions (So sánh các ý kiến)

I think... (Tôi nghĩ…)                           

Yes, you're right. (Vâng, bạn đúng rồi.)                               

Really? I think ... (Thật à? Tôi nghĩ…)

I think Hội An is prettier than Hà Nội. - Really? I think Hà Nội is prettier.

(Tôi nghĩ Hội An đẹp hơn Hà Nội. – Thật à? Tôi nghĩ Hà Nội đẹp hơn.)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- I think Vung Tau is nicer than HCM city. – Yes, you’re right.

(Tôi nghĩ Vũng Tàu đẹp hơn TP HCM. – Vâng, bạn đã đúng.)

- I think Manchester United football team is better than Manchester City one. – Yes, you’re right.

(Tôi nghĩ đội bóng Manchester United giỏi hơn đội bóng Manchester City. – Vâng, bạn đã đúng.)

- I think 20AGAIN shop is cheaper than Méo shop. – Really? I think, Méo shop is cheaper than 20AGAIN.

(Mình thấy shop 20AGAIN rẻ hơn Méo shop. - Có thật không? Mình nghĩ, Méo shop rẻ hơn 20AGAIN.)

- I think Hue Xua restaurant is more expensive than Com Nieu one. – Really? I think, Com Nieu restaurant is more expensive than Hue Xua restaurant.

(Tôi nghĩ quán Huế Xưa đắt hơn Cơm Niêu. - Thật không? Tôi nghĩ, nhà hàng Cơm Niêu đắt hơn nhà hàng Huế Xưa.)

- I think news programme is more informative than game show. – Yes, you’re right.

(Tôi nghĩ chương trình thời sự có thông tin nhiều hơn game show. – Vâng, bạn đã đúng.)

- I think Angry Bird game is funnier than Mario. – Yes, you’re right.

(Tôi nghĩ game Angry bird vui hơn Mario. – Vâng, bạn đã đúng.)

- I think Nguyen Du street is cleaner than Nguyen Trai street. – Really? I think Nguyen Trai street is cleaner than Nguyen Du street.

(Tôi nghĩ đường Nguyễn Du sạch hơn đường Nguyễn Trãi. - Thật không? Tôi nghĩ đường Nguyễn Trãi sạch hơn đường Nguyễn Du.)

- I think my mother is more beautiful than my sister. – Yes, you’re right. 

(Tôi nghĩ mẹ tôi đẹp hơn chị tôi. – Vâng, bạn đã đúng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. I’m interested in films.

(Tôi thích phim.)

2. I’m not into shopping.

(Tôi không thích mua sắm.)

3. I like cycling.

(Tôi thích đi xe đạp.)

4. I don’t like video games.

(Tôi không thích trò chơi điện tử.)

5. My favourite colours are black and white.

(Tôi thích màu đen và trắng.)

6. I’m good at cooking.

(Tôi giỏi nấu ăn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. camel (lạc đà)

2. whale (cá voi)

3. monkey (con khỉ)

4. eagle (đại bàng)

5. frog (con ếch)

6. bat (con dơi)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.

Complete the conversation with these phrases. Then practise the conversation with your friends. (Hoàn thành hội thoại với các cụm từ này. Sau đó thực hành với bạn bè của em)a. I’m sorry, I don’t agreeb. No, definitely notc. Do you agree with thatd. What about youe. I agree with - Duy:           I don’t think we should have robots in our lives.- Nick:          (1)_________. Robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2)________, Duy?- Duy:      ...
Đọc tiếp

Complete the conversation with these phrases. Then practise the conversation with your friends. (Hoàn thành hội thoại với các cụm từ này. Sau đó thực hành với bạn bè của em)

a. I’m sorry, I don’t agree

b. No, definitely not

c. Do you agree with that

d. What about you

e. I agree with

 

- Duy:           I don’t think we should have robots in our lives.

- Nick:          (1)_________. Robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2)________, Duy?

- Duy:           (3)________. They’re a complete waste of time and money. They’re making everybody lazy. In the future robots will take over the world. I saw a film about that once. (4)_______, Phong?

- Phong:        Oh, (5)________ Nick. Robots are never smarter than humans. But in the future, they will be very useful because they will do almost everything instead of us.

2
18 tháng 12 2021

\(1A\)

\(2C\)

\(3B\)

\(4D\)

\(5E\)

18 tháng 12 2021

1 -a

2 - c

3 - b

4 - d

5 - e

 

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)