K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2019

Đáp án:

see (v): nhìn                                                  

sound (v): nghe có vẻ như

appear (v): xuất hiện, xem ra                       

perform (v): trình diễn, thực hiện

To people who don't know him he probably appears rather unfriendly.

Tạm dịch: Đối với những người không biết anh ta, anh ta có thể xuất hiện theo cách khá là không thân thiện.

Đáp án cần chọn là: C

8 tháng 1 2019

Đáp án:

seem (v): trông có vẻ như                                   

remain (v): còn lại         

make (v): làm, tạo ra                                            

suggest (v): đề nghị

He is 16, but he often seems younger.

Tạm dịch: Cậu ấy 16 tuổi, nhưng thường thì nhìn cậu ấy trẻ hơn thế.

Đáp án cần chọn là: A

12 tháng 3 2017

Đáp án: A

confident (adj): tự tin                                    

over-confident (adj): quá tự tin                     

confidential (adj): bí mật                              

confidence (n): sự tự tin

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ

=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.

29 tháng 9 2019

Đáp án:

sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm            

kind (adj): tử tế          

approved (adj): được tán thành, được đồng ý

interested (adj): thú vị

With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion. 

Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.

Đáp án cần chọn là: A

5 tháng 4 2018

Đáp án:

Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3

=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.

Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.

Đáp án cần chọn là: D

18 tháng 7 2019

Đáp án: B

over-protection (n): sự che chở không hợp lý               

over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết                  

protectively (adv): che chở                                           

protectiveness (n): sự bảo vệ

Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)

=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.

Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết

29 tháng 5 2018

Đáp án: A

time – management (n): quản lý thời gian                

time – consuming (n): tiêu tốn thời gian                              

timeline (n): thời khóa biểu                                      

timekeeping (n): đúng giờ

Parents should learn how to teach their children personal time – management

Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân

9 tháng 9 2018

Đáp án: C

less + adj + to – V: ít … để làm gì

=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.

Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.

9 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:

It + is/ was + O (vật) + that + S + V

"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”

_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.

Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.

Đáp án cần chọn là: D

7 tháng 1 2018

Đáp án:

assistant (n): trợ lý                             

assistance (n): sự giúp đỡ                  

assisted (v): giúp đỡ                           

assistive (adj): hỗ trợ

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

=> Students with a hearing loss may need to use assistive technology to participate in class.

Tạm dịch: Học sinh khiếm thính có thể cần phải sử dụng công nghệ hỗ trợ để tham gia lớp học.

Đáp án cần chọn là: D