Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
tiếng im gồm những bộ phận cấu tạo nào?
a.chỉ có vần
b.chỉ có vần và thanh
c.chỉ có âm đầu và vần
d.chỉ có âm đầu,vần và thanh
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Chỉ có vần và thanh | ao | ngang | |
Có đủ âm đầu, vần và thanh | d t |
ươi âm |
sắc huyền |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
núng nính, xúng xính, bùng binh, rung rinh . Mình nghĩ được thế này thôi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Em tìm các từ láy sau đây:
a) Có tiếng chứa âm "S", có tiếng chứa âm "x"
+ Sa sả, sạch sành sanh, sạch sẽ, sàm sỡ, san sát, sàn sàn, sáng sủa, sáng suốt, sặc sở, sặc sụa,
+ Xa xôi, xa xa, xám xám, xám xịt, xao xác, xào xạc, xao xuyến, xoắn xuýt, xốn xáng,...
b) Có tiếng chứa "thanh hỏi, thanh ngã"
+ Lẩn thẩn, hỉ hả, đủng đỉnh, lởm chởm, ngổ ngáo, dửng dưng, hiểm hóc,...
+ Giãy giụa, giòn giã, lưỡng lự, mũm mĩm, ngạo nghễ,nghĩ ngợi, nhũng nhẵng,...
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Em tìm các từ láy sau đây:
a) Có tiếng chứa âm "S", có tiếng chứa âm "x"
+ Sa sả, sạch sành sanh, sạch sẽ, sàm sỡ, san sát, sàn sàn, sáng sủa, sáng suốt, sặc sở, sặc sụa,
+ Xa xôi, xa xa, xám xám, xám xịt, xao xác, xào xạc, xao xuyến, xoắn xuýt, xốn xáng,...
b) Có tiếng chứa "thanh hỏi, thanh ngã"
+ Lẩn thẩn, hỉ hả, đủng đỉnh, lởm chởm, ngổ ngáo, dửng dưng, hiểm hóc,...
+ Giãy giụa, giòn giã, lưỡng lự, mũm mĩm, ngạo nghễ,nghĩ ngợi, nhũng nhẵng,...
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
tr | ch | |
ai | M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại) | M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu) |
am | tràm (cây tràm), trám (trám răng), trạm (trạm y tế), trảm (xử trảm) | chạm (va chạm), chàm (áo chàm) |
an | tràn (tràn đầy), trán (vầng trán) | chan (chan hòa), chán (chán chê), chạn (chạn gỗ) |
âu | trâu (con trâu), trầu (trầu cau), trấu | châu (châu báu), chầu (chầu chực), chấu (châu chấu), chậu (chậu hoa) |
ăng | trăng (vầng trăng), trắng (trắng tinh) | chăng (chăng dây), chằng (chằng chịt), chẳng (chẳng cần), chặng (chặng đường) |
ân | trân (trân trọng), trần (trần nhà), trấn (thị trấn), trận (ra trận) | chân (đôi chân), chẩn (hội chẩn) |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :
- Cuối tuần này, trường em sẽ tổ chức cắm trại.
b)
êt | êch | |
b | M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt) | M: bệch (trắng bệch) |
ch | chết (chết đuối) | chệch (chệch choạn), chếch (chếch mác) |
d | dệt (dệt kim) | |
h | hết (hết hạn), hệt (giống hệt) | hếch (hếch hoác) |
k | kết (kết quả) | kếch (kếch xù), kệch (kệch cỡm) |
l | lết (lết bết) | lệch (lệch lạc) |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
- Đi được một lúc, cu Bin ngồi bệt xuống đất vì mệt.