K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2022

\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO\left(oxit.bazơ\right)+CO_2\left(oxit.axit\right)\) (phân huỷ)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\left(oxit.axit\right)\) (hoá hợp)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\) (thế)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) (phân huỷ)

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp  D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa B. Lò luyện gang dùng không khí...
Đọc tiếp

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi

A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp 

D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu

Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa

B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp

D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi

Câu 14: Chọn đáp án đúng

A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy

B. Oxi được dung làm chất khử

C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất       

Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.

Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,01 mol           B. 1 mol          C. 0,1 mol        D. 0,001 mol

1
24 tháng 3 2022

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi

A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp 

D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu

Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa

B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp

D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi

Câu 14: Chọn đáp án đúng

A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy

B. Oxi được dung làm chất khử

C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất       

Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.

Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,01 mol           B. 1 mol          C. 0,1 mol        D. 0,001 mol

10 tháng 5 2022

69A

10 tháng 5 2022

Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.

C. 4P + 5O2 → P2O5.

D. 2Ca + O2 → 2CaO.

Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. 

- Muối: 

+ NaNO3: Natri nitrat

+ FeCl2: Sắt (II) Clorua

+ Na2CO3: Natri cacbonat

+ KHCO3: Kali hidrocacbonat

+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat

+ Na2SO3: Natri sunfit

+ ZnS: Kẽm sunfua

+ KCl: Kali clorua

+ NaBr: Natri bromua

+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat

+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

+ AlPO4: Nhôm photphat

- Bazo

+ KOH: Kali hidroxit

+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit

+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit

+ Mg(OH)2: Magie hidroxit

+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit

+ Ba(OH)2: Bari hidroxit

- Axit

+ H2SO4: Axit sunfuric

+ HCl: Axit clohidric

+ H2S: Axit sunfuhidric

+ H2SO3: Axit sunfuro

+ HNO3: Axit nitric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HBr: Axit bromhidric

- Oxit axit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho pentaoxit

+ CO2: Cacbon dioxit

- Oxit bazo

+ CaO: Canxi oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Al2O3: Nhôm oxit

+ CuO: Đồng (II) oxit

 

29 tháng 7 2021

Câu 13 : Sắt (II) clorua có công thức hóa học là ?

A FeCl3

B FeBr2

C FeCl2

D FeBr3

Câu 14 : Phản ứng nào sau đay là phản ứng thế ?

A CaCO3 → CaO + CO2

B BaO + H2→ Ba(OH)2

C Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

D BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCL

 Chúc bạn học tốt

Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là:

A. HgO ->  Hg + O2

B. CaCO3 -> CaO +CO2

C. H2O + CaO ->Ca(OH)2

D. Fe +HCl -> FeCl2 +H2

16 tháng 3 2023

 C

\(H_2O+CaO->Ca\left(OH\right)_2\)

 

25 tháng 5 2021

a) 

Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit) : Hóa hợp 

CaO + H2O => Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : hóa hợp

b) 

3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 ( Oxit sắt từ) : hóa hợp

Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O : Thế 

Fe + H2SO4 => FeSO4 ( sắt (II) sunfat) + H2 

c) 

2H2O -dp-> 2H2 + O2 : Phân hủy 

4K + O2 -to-> 2K2O ( kali oxit) : Hóa hợp 

K2O + H2O => 2KOH ( kali hidroxit) : Hóa hợp

25 tháng 5 2021

d) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4(dikali pemanganat)  + MnO2( mangan (IV) oxit) + O2 : Phân hủy

H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp

H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy 

O2 + S -to-> SO2 ( lưu huỳnh dioxit) Hóa hợp 

SO2 + H2O <=> H2SO3 ( axit sunfuro) 

e) 

Fe + 2HCl => FeCl2 ( Sắt (II) clorua) + H2 => Thế 

H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp 

H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy 

Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit ) : hóa hợp 

CaO + H2O=> Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : Hóa hợp

Câu 16: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:          A, CO2 + Ca(OH)2  -t°->  CaCO3 + H2O          B, CuO + H2 -t°->  Cu + H2O          C, CaO + H2O --t°->  Ca(OH)2          D, 2KMnO4 -t°->  K2MnO4 + MnO2 + O2Câu 17: Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :a, 2KClO3 -t°->2KCl + 3O2b, 2Fe + 3Cl2 -t°->2FeCl3c, 2Fe(OH)3 -t°->Fe2O3 + 3H2Od, C + 2MgO -t°->2Mg + CO2             A. a,c          B. b,d           C. a,b               D. c,dCâu 18: Thành phần của không khí gồm:A,...
Đọc tiếp

Câu 16: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:

          A, CO+ Ca(OH) -->  CaCO3 + H2O

          B, CuO + H2 -->  Cu + H2O

          C, CaO + H2O --t°->  Ca(OH)2

          D, 2KMnO4 -->  K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 17: Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :

a, 2KClO3 -->2KCl + 3O2

b, 2Fe + 3Cl2 -t°->2FeCl3

c, 2Fe(OH)3 -->Fe2O3 + 3H2O

d, C + 2MgO -->2Mg + CO2

             A. a,c          B. b,d           C. a,b               D. c,d

Câu 18: Thành phần của không khí gồm:

A, 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).

B, 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

C, 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.

D, 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).

Câu 19: Người ta thu khí Hiđro bằng phương pháp đẩy không khí – úp ngược bình là do khí hiđro có tính chất sau :

 A. Khó hóa lỏng

B. Tan nhiều trong nước

 C. Nặng hơn không khí

D. Nhẹ hơn không khí

Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:

A. Một hợp chất

B. Một hỗn hợp

C. Một đơn chất

D. Một chất

1
23 tháng 4 2022

Câu 16: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:

          A, CO+ Ca(OH) -->  CaCO3 + H2O

          B, CuO + H2 -->  Cu + H2O

          C, CaO + H2O --t°->  Ca(OH)2

          D, 2KMnO4 -->  K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 17: Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :

a, 2KClO-->2KCl + 3O2

b, 2Fe + 3Cl2 -t°->2FeCl3

c, 2Fe(OH)-->Fe2O3 + 3H2O

d, C + 2MgO -->2Mg + CO2

             A. a,c          B. b,d           C. a,b               D. c,d

Câu 18: Thành phần của không khí gồm:

A, 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).

B, 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

C, 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.

D, 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).

Câu 19: Người ta thu khí Hiđro bằng phương pháp đẩy không khí – úp ngược bình là do khí hiđro có tính chất sau :

 A. Khó hóa lỏng

B. Tan nhiều trong nước

 C. Nặng hơn không khí

D. Nhẹ hơn không khí

Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:

A. Một hợp chất

B. Một hỗn hợp

C. Một đơn chất

D. Một chất

24 tháng 3 2019

Phản ứng hoá hợp là: 1, 4

Phản ứng phân huỷ là: 3

3 tháng 5 2022

Phản ứng: a, b, c, d

\(a\text{)}2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)

- Chất oxi hoá: O2, CO

- Chất khử: CO

\(b\text{)}2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)

- Chất oxi hoá: Fe2O3

- Chất khử: Al

\(c\text{)}Mg+CO_2\underrightarrow{t^o}MgO+CO\)

- Chất oxit hoá: CO2

- Chất khử: Mg

\(d\text{)}CO+H_2O\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow+H_2\uparrow\)

- Chất oxi hoá: H2O, CO

- Chất khử: CO

3 tháng 5 2022

b, \(2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\)