K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2022

Phản ứng: a, b, c, d

\(a\text{)}2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)

- Chất oxi hoá: O2, CO

- Chất khử: CO

\(b\text{)}2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)

- Chất oxi hoá: Fe2O3

- Chất khử: Al

\(c\text{)}Mg+CO_2\underrightarrow{t^o}MgO+CO\)

- Chất oxit hoá: CO2

- Chất khử: Mg

\(d\text{)}CO+H_2O\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow+H_2\uparrow\)

- Chất oxi hoá: H2O, CO

- Chất khử: CO

3 tháng 5 2022

b, \(2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\)

16 tháng 11 2018

Fe2O3 + 3CO → 3CO2 + 2Fe.

Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe.

CO2 + 2Mg → 2MgO + C.

Cả 3 phản ứng đều là phản ứng oxi hóa – khử.

Các chất khử là CO, H2, Mg vì đều là chất chiếm oxi.

Các chất oxi hóa là Fe2O3, Fe3O4, CO2 vì đều là chất nhường oxi.

29 tháng 12 2022

\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\left(2:1:3\right)\)

\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\left(2:5:4:2\right)\)

\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\)

\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\left(1:2:1:2\right)\)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26 tháng 3 2017

Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe

Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)

Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:

+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.

+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.

29 tháng 12 2022

a)

1) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$

2) $8Al + 3Fe_3O_4 \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$

3) $Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
4) $CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$

b)

1) Tỉ lệ số nguyên tử P : số phân tử $O_2$ : số phân tử $P_2O_5$ là 4 : 5 : 2

2) Tỉ lệ số nguyên tử Al : số phân tử $Fe_3O_4$ : số nguyên tử Fe : số phân tử $Al_2O_3$ là 8 : 3 : 9 : 4

3) Tỉ lệ số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $CO$ : số nguyên tử $Fe$ : số phân tử $CO_2$ là 1 : 3 : 2 : 3

4) Tỉ lệ số phân tử $CaCO_3$ : số phân tử $HCl$ :số phân tử $CaCl_2$  : số phân tử $CO_2$ : số phân tử $H_2O$ là 1 : 2 : 1 : 1 : 1

 

20 tháng 12 2019

Những câu đúng: B, C, E.

Những câu sai: A,D vì những câu này hiểu sai về chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa - khử.

11 tháng 6 2018

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hóa khử vì xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa.

   - Các chất khử: H 2 ; CO; C; Al; C

   - Các chất oxi hóa: F e 2 O 3 ; H 2 O ; CuO;  F e 2 O 3 ; C O 2

17 tháng 12 2022

a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$

b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$

c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$

d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$

e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$

f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$

i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$

k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$

l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$