K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2016

If the distance of the 10,000 steps you and I ... just him walking towards me one step at a time, I will walk 9999 steps remaining to him, he agreed to step one step toward him instead ?!

17 tháng 7 2016

Thanks bn nha^^

18 tháng 4 2023

loading...  

18 tháng 4 2023

Tớ cảm ơn

7 tháng 8 2023


Didn't my father watch a movie?

Wasn't my mother cooking dinner?

Don't we have Literature class on Wednesday?

Didn't I read a newspaper?

Weren't the little friends listening to a song?

11 tháng 10 2021

1.C 

2.A

3.A

4.D

5.C

k me!

8 tháng 8 2016

a đã biết, trong thì hiện tại đơn, theo sau chủ từ là danh từ số ít và đại từ ngôi thứ ba số ít, động từ phải thêm s.

Ví dụ: I know => he knows I work => she works

Tuy nhiên, đối với một số động từ, ta không thêm -s, nhưng sẽ thêm -es vào sau động từ. Trong điểm văn phạm này, bạn sẽ được học những trường hợp đặc biệt đó:

1. Sau s, sh, ch, x và z, ta thêm es /ɪz/

Ví dụ: pass => passes wash => washes

catch => catches mix => mixes

buzz => buzzes

2. Vài động từ tận cùng bằng o, ta thêm es

Ví dụ: go => goes /gəʊz/ do => does /dʌz/

3. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến y thành ies

Ví dụ: hurry => hurries copy => copies

Nhưng không biến đổi y đứng sau 1 nguyên âm

Ví dụ: stay => stays enjoy => enjoys

8 tháng 8 2016

Với các động từ kết thúc bằng đuôi

x ; s ; ch ; sh ; o ; z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm es

Còn lại khi đi với ngôi thứ 3 số ít thí thêm s

20 tháng 4 2023

loading...

loading...

4 tháng 9 2016

Cái vở đi kèm với sgk hay là vở Mai Lan Hương

14 tháng 2 2016

Some được dùng trong câu khẳng định

Some + N số nhiều:  I have some pencils
Some + N không đếm được : She wants to eat some ice-cream

Some of the N (số nhiều): Some of the computers that I have are outdated.

* Lưu ý: Some còn được dùng trong một số câu mời mọc và yêu cầu

Example:

  • Would you like some tea?
  • Could you send us some samples?

Any dùng trong câu hỏi và câu phủ định

Any + N số ít/số nhiều/không đếm được:

Example:
They haven’t gotten any agreement yet.

Do you bring any cookies?

14 tháng 2 2016

Would you like some ....