K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2016

a) 4/3 x 2/5 - 3/4 x 2/5

= (4/3 - 3/4) x 2/5

= 7/12 x 2/5

= 7/30

 

b) 3 x ( -4/30)2 - 7/3

= 3 x 4/225 - 7/3

= 4/75 - 7/3

= -2,28

 

c) -0,8 x 1/9/25 - 4/5 x 64/25

= -4/5 x 1,36 - 4/5 x 2,56

= -4/5 x (1,36 - 2,56)

= -4/5 x (-1,2)

= 0,96

 

 

15 tháng 11 2016

câu 2 phần trặc nhiệm chọ a nhé

Câu 5: C

Câu 7: A

2 tháng 1 2022

5 là c

7 là a

Câu 1: Tập hợp số hữu tỉ có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 4 3   (0,5) (0,5)    bằng: A. 14 (0,5) . B. 9 (0,5) . C. 24 (0,5) . D. 12 (0,5) . Câu 3: Cho a b c = − = = − 6; 3; 2 . Giá trị của biểu thức | | a b c + − là: A. -5. B. 1. C. 5. D. −1. Câu 4: Cho n n 20 : 4 5 = thì A. n = 0 . B. n =1. C. n = 2 . D. n = 3. Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp số hữu tỉ có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 4 3   (0,5) (0,5)    bằng: A. 14 (0,5) . B. 9 (0,5) . C. 24 (0,5) . D. 12 (0,5) . Câu 3: Cho a b c = − = = − 6; 3; 2 . Giá trị của biểu thức | | a b c + − là: A. -5. B. 1. C. 5. D. −1. Câu 4: Cho n n 20 : 4 5 = thì A. n = 0 . B. n =1. C. n = 2 . D. n = 3. Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là: A. 23, 72. B. 2, 37. C. 23, 73. D. 23, 736. Câu 6: Chọn đáp án sai. Nếu 2 3 x = thì: A. 2 2 3   = −    x . B. 2 2 3   = − −    x . C. 4 9 x = . D. 2 2 3   =     x . Câu 7: Tập hợp số thực có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Chọn khẳng định đúng. A. 37 23 41 17 −  − . B. 12 10 1 1 3 3              . C. 6 12 (2,5) (0,5) = . D. 4 5 (2,5) ( 2,5)  − . Câu 9: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. 7 12 và 5 4 : 6 3 . B. 15 21 và 135 175 . C. 1 3 − và 19 57 − . D. 6 14 : 7 5 và 7 2 : 3 9 . Câu 10: Trong các phân số sau: 15 9 30 45 2 20 ; ; ; ; ; 21 14 42 63 21 28 − − − − − − − . Những phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 7 − là: A. 15 9 20 ; ; 21 14 28 − − − . B. 15 45 2 20 ; ; ; 21 63 21 28 − − − − . C. 15 45 20 ; ; 21 63 28 − − − . D. 15 30 2 ; ; 21 42 21 − − − − . Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 5 7 và chu vi bằng 48m . A. ( ) 2 315 m . B. ( ) 2 35 m . C. ( ) 2 70 m . D. ( ) 2 140 m . Câu 12: Chọn khẳng định sai. A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 . Câu 13: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương? A. 15 −21 . B. 5 21 − − . C. 21 5 − . D. 0. Câu 14: Từ tỉ lệ thức = a c b d , ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào trong các đáp án sau: A. a c d b = . B. 2 2 2 2 + = = + a c a c b d b d . C. 2 2 2 2 + − = + − a c a c b d b d . D. 5 5 5 5 + + = + + a c b d . Câu 15: Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 9 63 = ta có tỉ lệ thức sau: A. 5 9 35 63 = . B. 63 35 9 5 = . C. 63 9 35 5 = . D. 35 63 9 5 = . Câu 16: 49 bằng: A. 49 . B. −49 . C. 7 hoặc −7 . D. 7 . Câu 17: Nếu 3 8 x y = − và x y + = −10 thì A. x y = = − 6; 16 . B. x y = = 3; 8 . C. x y = − = − 16; 6 . D. x y = = − 6; 28. Câu 18: Cho 5 3 x y = và y x − = 30 . Tính x y; . A. x y = = 3; 5 . B. x y = = 45; 75 . C. x y = = 75; 45 . D. x y = = 5; 3 . Câu 19: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3 2 . B. 1 15 . C. 1 4 . D. 1 2000 . Câu 20: Ba số abc ; ; tỉ lệ với 3;5;7 và b a − = 20 . Số c bằng: A. 70. B. 50. C. 40. D. 30. Câu 21: Viết số thập phân −0,124 dưới dạng phân số tối giản. A. 124 1000 − . B. 31 25 − . C. 31 250 − . D. 31 2500 − . Câu 22: Số tự nhiên x y; thỏa mãn 1 2 .5 20 x y x + = . Chọn câu đúng A. x y + =1. B. x y. 2 = . C. x y − = 0 . D. x y = 2 . Câu 23: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 24: Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 1 3 số người của đội 1 , 4 I số người của đội II và 1 5 số người của đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của cả ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I II III , , lần lượt là A. 70;64;62 . B. 64;70;60 . C. 64;62;70 . D. 72;64;60 . Câu 25: Chọn đáp án đúng. Nếu b = 5 thì 3 b bằng: A. 6 5 . B. 15. C. 1 5 .2. D. 3 5 . Câu 26: Tìm các số x y z ; ; biết 1 2 3 2 3 4 x y z − − − = = và 2 3 50 x y z + − = . A. x y z = = = 9; 14; 19 . B. x y z = = = 17; 11; 23. C. x y z = = = 11; 17; 23. D. x y z = = = 7; 11; 15 . Câu 27: Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9 . Các số theo thứ tự tăng dần là: A. 6; 12; 14; 18. B. 18; 14; 10; 6 . C. 6; 14; 10; 18. D. 6; 10; 14; 18 . Câu 28: Tìm x biết 2 1 3 3 x − = . A. 1 3 x = . B. x =1. C. 1 3 − x = . D. x =1 hoặc 1 3 x = . Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Nếu x y; ; z tỉ lệ với 3;5;7 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau: A. 7 3 5 = = x z y . B. 5 3 7 = = x y z . C. 3 5 7 = = y z x . D. 3 5 7 = = x y z . Câu 30: Cho đẳng thức 8.9 6.12 = ta lập được tỉ lệ thức là: A. 12 9 6 8 = . B. 8 12 6 9 = . C. 6 8 12 9 = . D. 6 12 8 9 = . Câu 31: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a a(  0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là A. 1 a . B. a . C. −a . D. 1 a − . Câu 32: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 130 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 72. B. 76. C. 78. D. 74. Câu 33: Chọn câu trả lời đúng. 12 người may xong một lô hàng hết 4 ngày. Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người? (với năng suất máy như nhau) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x =10 thì y = 5 . Khi x =−5 thì giá trị của y là: A. −2,5 . B. −10 . C. −7 . D. −3 . Câu 35: Chọn câu trả lời đúng: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y =15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 75. B. 3. C. 10. D. 1 3 . Câu 36: Cho bốn số a b c d ; ; ; . Biết rằng a b b c c d : 2 :3; : 4 :5; : 6 : 7 = = = . Khi đó a b c d : : : bằng: A. 8:12 :15:13. B. 16: 24:30:35. C. 4:12: 6: 7 . D. 16: 24:32:35. Câu 37: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 5 thì y = 8 . Khi đó y được biểu diễn theo x bởi công thức nào? A. 5 8 y x = . B. 40 y = x . C. 40 = x y . D. 8 5 y x = . Câu 38: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ là: A. 3 5 . B. 5 3 . C. 40. D. 60. Câu 39: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là: x −3 −1 1 3 y 2 2 3 −2 A. −6. B. 2 3 . C. 2 3   −    . D. −2 . Câu 40: Nếu y kx k =  ( 0) thì: A. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k . B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k . C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k . Câu 41: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =−6 thì y = 8 . Giá trị của y =12 bằng: A. −4 . B. 16. C. −16 . D. 4. Câu 42: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y =15 . Khi x = 6 thì y bằng: A. 1. B. 6. C. 0, 6. D. 0. Câu 43: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a x, tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b a b ( ; 0)  thì: A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b . B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a. C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab. D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a b . Câu 44. Cho hàm số ( ) 1 2 1 3 y f x x = = − thì A. ( ) 2 0 3 f = − . B. f (3 1 ) = − . C. ( ) 2 1 3 f − = − . D. f (− = − 1 1 ) . Câu 45. Cho hàm số y f x x = = − ( ) 2 . Đáp án nào sau đây sai? A. f (2 4 ) = − . B. 1 2 2 f     =   . C. f (3 6 ) = − . D. f (− = 1 2 ) . Câu 46. Cho f x x g x x ( ) = − + = + 2 2; 3 1 ( ) . Tính P f g = − 2 2 3 4 ( ) ( ) A. −43 . B. −35 . C. −34 . D. 35 . HÌNH HỌC. Câu 47: Chọn câu trả lời SAI. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó: A. Mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau. B. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. C. Mỗi cặp góc đồng vị bù nhau. D. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau. Câu 48: Cho đoạn thẳng AB = 5cm , đường trung trực của AB cắt AB tại M . Độ dài MA MB , là A. MA MB =  5cm, 2,5cm . B. MA MB = = 5cm. C. MA MB = = 2,5cm. D. MA MB   2,5cm . Câu 49: Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M . Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi: A. AB CD ⊥ ( M khác A và B ). B. AB CD ⊥ và MC MD = . C. AB CD ⊥ . D. AB CD ⊥ và MC MD CD + = . Câu 50: Tìm câu SAI trong các câu sau: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không trùng nhau thì chúng song song với nhau. B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b nên a và b không có điểm chung. C. Hai đường thẳng a và b không có điểm chung nên a song song với b . D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. Câu 51: Cho ba đường thẳng xx , yy, zz cắt nhau tại O . Số cặp góc đối đỉnh (không tính góc bẹt) là: A. 3. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 52: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b, . Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau. B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a, b song song với nhau. C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc đồng vị bằng nhau. D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong cùng phía bằng nhau. Câu 53: Nếu m n ⊥ và n k // thì: A. m k ⊥ . B. n k ⊥ . C. m n // . D. m k // . Câu 54: Cho a b ⊥ và b c ⊥ thì A. abc / / / / . B. a ⊥ c . C. b c // . D. c a // . Câu 55: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. C. Hai tia vuông góc. D. Hai tia song song. Câu 56: Nếu Oa Ob , là các tia phân giác của hai góc kề bù A. Sẽ tạo thành ít nhất hai tia trùng nhau. B. Chỉ có duy nhất một cặp góc bằng nhau. C. Sẽ có các góc so le trong bằng nhau. D. Chúng vuông góc với nhau. Câu 57: Hai đường thẳng xx  và yy  cắt nhau tại O được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: A. xOy =  180 . B. xOy   180 . C. xOy =  90 . D. xOy   80 . Câu 58: Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có: A.  +    M K 90 . B.  +  =  M K 180 . C.  +  =  M K 90 . D.  +    M K 90 . Câu 59: Cho  =  ABC MNP . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào SAI: A.  =  B N . B. BC MP = . C.  =  P C . D. BC NP = . Câu 60: Cho  =  PQR DEF , trong đó PQ QR PR = = = 4cm; 6cm; 5cm . Chu vi tam giác DEF là: A. 14cm. B. 17cm. C. 16cm. D. 15cm . Câu 61: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC . Khi đó: A.    ACx B. B.  =  +  ACx A B . C.    ACx A. D.  =  −  ACx A B Câu 62: Chọn đáp án SAI.  =     =   =   = MNP M N P MN M P N P , 26cm, 4cm, 7cm. ;  =  M 55 . A. P =  55 . B. M N  = 26cm . C. NP = 7cm . D. M =  55 . Câu 63: Tổng ba góc ngoài của một tam giác bằng: A. 90 . B. 270 . C. 180 . D. 360 . Câu 64: Góc ngoài của tam giác là: A. Góc bù với một góc của tam giác. B. Góc phụ với một góc trong của tam giác. C. Góc kề với một góc của tam giác. D. Góc kề bù với một góc trong của tam giác. Câu 65: Tam giác ABC vuông tại B , ta có: A. A C+ =  90 . B. A =  45 . C. B C+ =  90 . D. ˆ B =  45 . Câu 66: Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BE , biết  =  BEC 110 . Tính góc C . A. 80 . B. 60 . C. 70 . D. 50 . Câu 67: Cho ABC và tam giác có ba đỉnh P H N ; ; bằng nhau. Biết ˆ ˆ AB HN A N = = , . Viết kí hiệu bằng nhau giữa hai tam giác. A.  =  ACB NPH . B.  =  ABC HPN . C.  =  ABC PHN . D.  =  ABC NPH Câu 68: Cho tam giác ABC có A C =  =  98 , 57 . Số đo góc B là ? A. 25 . B. 35 . C. 60 . D. 90 . Câu 69: Cho tam giác MNP và tam giác HIK có MN HI PM HK = = , . Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. A. MP IK = . B. NP KI = . C. NP HI = . D. MN HK = . Câu 70: Cho tam giác ABC có A B =  =  50 , 70 . Tia phân giác góc C cắt cạnh AB tại M . Tính số đo góc BMC A. 60 . B. 80 . C. 90 . D. 100 . Câu 71: Cho tam giác SPQ và tam giác ACB có PS CA PQ CB = = , . Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác SPQ và tam giác ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. S A = . B. Q B = C. Q C= D. P C= . Câu 72: Cho tam giác IKQ và tam giác MNP có I M= ; K P = . Cần thêm điều kiện gì để tam giác IKQ và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc? A. IQ MN = . B. IK MP = . C. QK NP = . D. IK MN = . Câu 73. Cho tam giác PQR và tam giác DEF có P D PR DE R E = =  = = 60 , , . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng: A.  =  PQR DEF . B.  =  PQR DEF . C.  =  RQP FDE . D.  =  PQR DFE . Câu 74. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt Oz tại M . Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B . Chọn câu đúng. A. OA OB MA MB   ; . B. OA OB MA MB = = ; . C. OA OB MA MB   ; . D. OA OB MA MB  = ; . Câu 75. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Trên Oz lấy điểm E , vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Ox tại K , cắt Oy tại N . Vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Oy tại H cắt Ox tại M . Chọn câu đúng. A. OK OH KN HM   ; . B. OK OH KN HM =  ; . C. OK OH KN HM   ; . D. OK OH KN HM = = ; . Câu 76. Cho tam giác ABC có AB AC = . Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D E, sao cho AD AE = . Gọi K là giao điểm của BE và CD . Chọn câu sai. A. BE CD = . B. BK CK = . C. BD CE = . D. DK KC = . Câu 77. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC BC = = 4 cm , 5 cm , trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD cm AD cm = = 4 , 5 . Chọn câu đúng. A.  =  CAB DAB . B.  =  ABC BDA. C.  =  CAB DBA. D.  =  CAB ABD . Câu 78. Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA OB = . Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz . Gọi I là giao điểm của AB và Oz . Tính góc AIC . A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 100 . Câu 79. Cho tam giác MNP có MN MP = . Gọi A là trung điểm của NP . Biết NMP =  40 thì số đo góc MPN = ? A. 100 . B. 70 . C. 80 . D. 90 . Câu 80. Cho xOy =  50 , vẽ cung tròn tâm O bán kính bằng 2cm , cung tròn này cắt Ox Oy , lần lượt tại A B, . Vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có bán kính 3cm , chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy . Tính xOC A. 25 . B. 50 . C. 80 . D. 90 

11
22 tháng 12 2021

ultr bn gửi ảnh cái

đề kiểu này ko làm đc đâu,bạn đưa tác ra nhé

15 tháng 11 2016

II. Trắc Nghiệm

Câu 1: Cho x = | x| kết quả nào đúng sau đây

a. x = 0

b. x = 1

c. x > 0

d. x ≥ 0

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ 2/-5?

2016-10-30_204354

=> Chọn B

Câu 3: 2016-10-30_204429 giá trị của x bằng bao nhiêu?

a. 63

b. 1/7

c. 7

d. 0,7

Câu 4: 76 + 75 – 74 chia hết cho:

a. 5

b.7

c.11

d. Cả 3 số trên

 

Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ?

2016-10-30_204755

=> Chọn A

Câu 6: Câu nào trong các câu sau đây SAI

b. – 5 ∈ Rc. √4 ∈ Id. N ⊂ R
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?A. (3 5) :8 3  B. 3 7 x  C. x y 2  4 D. (3 )  x yCâu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?A. 2.5 9.3 2   2 5 B. 2 3 x  3 C. 75 3.25 D.x 0.Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?A. x y x 2   3 5 B. 2 3 1 xy x   C. 2 3 1 x x 3   D. 2 4 1 x z 3  Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A.
(3 5) :8 3 B. 3 7 x C. x y 2 4 D. (3 ) x y
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?
A.
2.5 9.3 2   2 5 B. 2 3 x 3 C. 75 3.2
5

D.
x 0
.
Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x y x 2   3 5 B. 2 3 1 xy x   C. 2 3 1 x x 3   D. 2 4 1 x z 3  
Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2     theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A.
     8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 B.      8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2
C. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2     D. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2    
Câu 5: Bậc của đa thức 5 7 5 x x x 2 4    là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6: Nghiệm của đa thức A x x ( ) 5   là:
A. 0 B. 1 C. 5 D.
5
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Phim có tỉ lệ yêu thích thấp nhất là :

A. Phim hoạt hình. B. Phim hình sự. C. Phim hài. D. Phim phiêu lưu mạo hiểm.
Câu 8: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
14%
36%
25%
25%

Phim hài Phim phiêu lưu mạo hiểm
Phim hình sự Phim hoạt hình

13
25 20 25 27 19

0
20
40
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy

Số học sinh
Ngày trong tuần

Số học sinh đến trường bằng xe đạp của lớp 7A
trong một tuần

Số học sinh đi xe đạp nhiều nhất vào ngày nào trong tuần?
A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. C. Thứ Năm. D. Thứ Sáu.

Câu 9: Một hộp có 7 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Số phần tử của tập hợp A gồm các
kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7

Câu 10: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số
chấm nhiều hơn 6”.
A. 1 B. 2
5
C. 1
5
D. 0

Câu 11: Cho tam giác ABD và tam giác HIK AB IK AD HK DB IH    , , . Phát biểu nào sau
đây đúng?
A.
   BAD HIK B.    ABD IKH
C.   DAB KHI D.    ABD KIH
Câu 12: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
MN MH B.MP MH
C.MP HP D.MN NH
Câu 13: Cho hình vẽ, khoảng cách từ điểm A đến đường
thẳng
d
A.
AH B. AB
C. AC D. AD
Câu 14: Đường thẳng d được gọi là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường vuông góc
C. Đường xiên
D. Đường trung tuyến của tam giác

Câu 15: Quan sát hình vẽ và cho biết đường d là đường gì của tam giác PQR.
A.Đường cao B. Đường trung tuyến
C. Đường phân giác D. Đường trung trực

Câu 16: Quan sát hình và cho biết đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác tương ứng

d


Q
P
R

B C
A D

F G H
E

T V
S
J A
G
H I

A.Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng EG C.Đoạn thẳng GJ D.Đoạn thẳng SA
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một tam giác có hai trọng tâm
B. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
C. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

Câu 17: Giá trị của biểu thức x y tại x y    1, 2
A.
4 B. 8 C. 3 D. 1
Câu 18: Cho D x x x ( ) 2 9 17    2 . Kết quả của D2bằng
A. -9 B. 9 C. 1 D. -1

Câu 19: Đa thức R(x) = P(x) + Q(x) biết P x x ( ) 2 5   2 Q x x ( ) 3 2 .
A.
R x x ( ) 5 5   2 . B. R x x ( ) 5    2 . C. R x x ( ) 5 5    2 . D. R x x ( ) 5 2
Câu 20: Đa thức H x M x N x ( ) ( ) ( )   , biết M x x ( ) 5 1   3 N x x ( ) 2 3
A. H x x ( ) 7 1   3 . B. H x x ( ) 10 3 C. H x x ( ) 3 1   3 . D. H x x ( ) 10 1   3 .
Câu 21: Kết quả của phép tính 3x .2x 2 3 bằng
A.
6x5 B. 6x5 C. 6x6 D. 6x6
Câu 22: Kết quả của phép tính x x 5 bằng
A. x 5
2 B. x 2 5x C. 2x 5 D. 2x - 5
Câu 23: Kết quả của phép tính x 5x : (x 5) 2   bằng :
A.
x B. x2 C.x 5 D.5
Câu 24: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của cây hoa hồng trong 5 ngày như hình sau:
Từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba cây hoa hồng tăng bao nhiêu cm?
A. 0,3 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 0,25 cm

Câu 25: Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm chia hết cho 4” trong trò chơi
gieo xúc xắc một lần là
A. 1
3
B. 1
2
C. 1
6
D. 5
6

Câu 26: ABC DEF AB DE ; A D , AC DF thì    ABC DEF theo trường hợp :
A. Góc - cạnh - góc B. Cạnh huyền - góc nhọn
C. Cạnh - góc- cạnh D. Cạnh - cạnh - cạnh

Câu 27: Cho tam giác MPQ MP QP .Vậy tam giác MPQ là:
A. Tam giác cân tại M . B.Tam giác cân tại P C. Tam giác cân tại Q . D. Tam giác đều.
Câu 28: ABC DEF AB DE ; A D 90   0 . Thêm điều kiện nào sau đây để
  ABC DEF theo trường hợp cạnh huyền -cạnh góc vuông.
A.
B F B. B E C. BC EF D. AC DF
Câu 29: Cho tam giác MNP cân tại P M   60 . Khi đó
A.
MNP vuông cân tại P B. MNP vuông cân tại M
C. MNP là tam giác đều D. MNP vuông tại P
Câu 30: Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là
A. ΔAED=ΔCBE B. ΔAED=ΔBEC
C. ΔAED=ΔEBC
D. ΔAED=ΔCEB

1

10D

29C

28A

27B

26A

25A

16A

không bt gì hết á

 

A. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm)Câu 1. Trong các phân số sau , phân số nào biểu diễn số hữu tỉ4− 3?A.2− 6B.6− 8C.12− 9D.9− 12Câu 2. Kết quả của phép tính )1612 (86 −+− làA.4− 3B.2− 3C.8− 9D. – 1Câu 3. Kết quả của phép tính )54(:15− 8 − làA.3− 2B.2− 3C.23D.32Câu 4. Kết quả của phép tính ( - 3 )4. ( - 3 )3làA. ( - 3 )7B. ( - 3 )12 C. 97D. 912Câu 5. Từ tỉ lệ thứcdcba= có thể suy ra được tỉ lệ...
Đọc tiếp

A. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau , phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
4
− 3
?

A.
2
− 6
B.
6
− 8
C.
12
− 9
D.
9
− 12

Câu 2. Kết quả của phép tính )
16
12 (
8
6 −
+
− là

A.
4
− 3
B.
2
− 3
C.
8
− 9
D. – 1

Câu 3. Kết quả của phép tính )
5
4
(:
15
− 8 − là

A.
3
− 2
B.
2
− 3
C.
2
3
D.
3
2

Câu 4. Kết quả của phép tính ( - 3 )4
. ( - 3 )3

A. ( - 3 )7
B. ( - 3 )12 C. 97

D. 912

Câu 5. Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
= có thể suy ra được tỉ lệ thức nào ?

A.
b
c
d
a
= B.
a
d
b
c
= C.
d
c
a
b
= D.
c
d
a
b
=

Câu 6. Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, có các
giá trị tương ứng cho trong bảng sau:

Giá trị ở ô trống là
A. 2 C.
2
1
B. 1 D.
4
1

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC SỐ 1

( DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH HỌC HẾT HK1)

Lớp 7

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 2 -

B
A
4
3
2
4 1
3
2
1
c

b
a

Câu 7. Hai đường thẳng song song là
A. Hai đường thẳng không cắt nhau C. Hai đường thẳng không có điểm chung
B. Hai đường thẳng phân biệt D. Hai đường thẳng không vuông góc với nhau

Câu 8. Cho ba đường thẳng a , b , c . Nếu a ⊥ b , b // c thì
A . a ⊥ c B . a // c C. a // b D. b ⊥ c
Câu 9. Trong hình vẽ bên , cho a // b . Kết luân nào đúng :
A. Aˆ
4 = B2
ˆ
C. 4 B3 Aˆ ˆ =
B. 1 B2 Aˆ ˆ = D. 2 B3 Aˆ ˆ =
B. Phần bài tập tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) a) Tính : 
 
 −  + 
 
 −

4
3
:
4
1
2
3
2

b) Tìm x , biết

6
5
x
4
7
2
3
+ =
Bài 2 (2,0 điểm) Ba bạn An , Hồng và Liên hái được 75 bông hoa để trang trí trại của lớp . Số
hoa của An , Hồng và Liên hái được tỉ lệ với các số 4 , 5 , 6 . Tính số hoa mà mỗi bạn đã hái được
?
Bài 3 (3,0 điểm) Cho tam giác OAB có OA = OB . M là trung điểm của AB .
a) Chứng minh ∆OAM = ∆OBM b) Chứng minh OM ⊥ AB
c) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không chứa điểm O, lấy điểm D sao cho DA =
DB . Chứng minh ba điểm O , M , D thẳng hàng .

3
7 tháng 6 2021

dài thế bạn

7 tháng 6 2021

câu nào bạn cũng ko làm đc à

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D. Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 làA. ±2                           B. -2                            C. 2                             D. Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu làA....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D.

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2                           B. -2                            C. 2                             D.

Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A.                           B.                             C.                           D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).                   B. 3,24                        C. -4,5                                    D. 9,76

Câu 5. | - |  bằng:

A.                           B.                 C.  hoặc -           D. 0

Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A.                            B. 0,232323...           C. 0,20022...             D.  

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5)                       B. -4,(5)                     C.                      D.  

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b.                     B. a = b.                      C. .                     D. a < b.

Câu 9.  Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 10. ­ Số  thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của  

A. .                               B. .                        C. .                          D. .

Câu 12.  Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                        B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                    D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

    A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

    B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                            

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.                 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                                  B. Có vô số.                 C. Có ít nhất một.       D. Chỉ có một.

Câu 16.  Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A.  .      B.  .            C.  .               D. .

Câu 18.  Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.                                                            

B. Di truyền.                                     

C. Dinh dưỡng.         

 

D. Giấc ngủ và môi trường.

 

Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a.                               b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết:    a. .       b. 2 + x = - 5.           c..                                                    Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba;                 b. Với độ chính xác 0,005.

Diagram

Description automatically generatedCâu 5.

Giải thích tại sao xx' // yy'.

 

 

 

 

Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

 

 

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

             a. Chứng minh .

             b. Chứng minh DEAC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

1

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

7 tháng 8 2017

Bạn ghi ra nhiều vậy người khác nhìn rối mắt không trả lời được đâu ghi từng bài ra thôi

Mình chỉ làm được vài bài thôi, kiến thức có hạn :>

Bài 1:

Câu a và c đúng

Bài 2: 

a) |x| = 2,5

=>x = 2,5 hoặc 

    x = -2,5

b) |x| = 0,56

=>x = 0,56

    x = - 0,56

c) |x| = 0

=. x = 0

d)t/tự

e) |x - 1| = 5

=>x - 1 = 5

    x - 1 = -5

f) |x - 1,5| = 2

=>x - 1,5 = 2

    x - 1,5 = -2

=>x = 2 + 1,5

    x = -2 + 1,5

=>x = 3,5

    x = - 0,5

các câu sau cx t/tự thôi

Bài 3: Ko hỉu :)

Bài 4: Kiến thức có hạn :)