K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2016

2Cu +O2--->2CuO

N2 +3H2---->NH3

10 tháng 11 2016

a) O2 + 2Cu -> 2CuO

b) N2 +3H2 -> 2NH3

9 tháng 11 2016

a) \(O_2+2Cu->2CuO\)

c) Fe+ 2HCL -> FeCl2+H2

b) N2+ 3H2-> 2Nh3

9 tháng 11 2016

a/ O2 + 2Cu ===> 2CuO

b/ N2 + 3H2 ===> 2NH3

c/ Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2

d/ 1Mg(OH)2 ===> 1MgO + 1H2O

Chúc bạn học tốt!!!hiha

8 tháng 11 2016

a) Hcl = 1+35,5=36,5 đvc

CuO= 64+16=80đvc

H2SO4=2+32+16.4=98đvc

NH3=14+3=17 đvc

b)

CO2= 12+16.2=44 đvc

O2=16.2=32 đvc

Cl2=35,5.2=71đvc

H2=2.1=2đvc

c)

HNO3=1+14+16.3=63 đvc

Cu(OH)2= 64+16.2+1.2=98 đvc

NaOH=23+16+1=40 đvc

d)

Ba(OH)2 = 137+16.2+1.2=171 đvc

SO2= 32+16.2=64 đvc

2)

a) Fe(2) O(2) Cu(2) O(2) Na(1) O(2) C(4) O(2)

b)

H(1) O(2) Cu(2) OH(1) N(3) H(1) H(1) Cl(1)

8 tháng 11 2016

Bài 1: Tính phân tử khối của các chất sau:

a) PHân tử khối của \(HCl\) là: \(1+35,5=36,5\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(CuO\) là: \(64+16=80\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(H_2SO_4\) là: \(2.1+32+4.16=98\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(NH_3\) là: \(14+3.1=17\left(đvC\right)\)

b) Phân tử khối của \(CO_2\) là: \(12+2.16=44\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(O_2\) là: \(2.16=32\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(Cl_2\) là: \(2.35,5=71\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(H_2\) là: \(2.1=2\left(đvC\right)\)

c) Phân tử khối của \(HNO_3\) là: \(1+14+3.16=63\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(Cu\left(OH\right)_2\) là: \(64+2\left(16+1\right)=98\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(NaOH\) là: \(23+16+1=40\left(đvC\right)\)

d) PHân tử khối của \(Ba\left(OH\right)_2\) là: \(137+2\left(16+1\right)=171\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(SO_2\) là: \(32+2.16=64\left(đvC\right)\)

Bài 2: Xác định hóa trị của các chất sau:

a) *)Gọi hóa trị của \(Fe\)\(a\)

Đồng thời hóa trị của \(O\) được xác định là II

Ta có quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=1.II\Rightarrow a=II\)

Vậy hóa trị của \(Fe\) là: \(II\)

*) Gọi hóa trị của \(Cu\)\(a\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=1.II\Rightarrow a=II\)

Vậy hóa trị của \(Cu\) là: \(II\)

*) Gọi hóa trị của \(Na\)\(a\)

Dựa vào quy tắc tinh hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(2.a=1.II\Rightarrow a=I\)

Vậy hóa trị của \(Na\) là : \(I\)

*) Gọi hóa trị của \(C\) là : \(a\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=2.II\Rightarrow a=IV\)

Vậy hóa trị của \(C\) là: \(IV\)

b) *) Như ta được biết thì \(O\) được xác định là hóa trị \(II\)\(H\) hóa trị \(I\)

*) Gọi hóa trị của \(Cu\) là a.

Ta có hóa trị của \(OH\)\(I\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=2.I\Rightarrow a=II\)

Vậy hóa trị của \(Cu\)\(II\)

*) Gọi hóa trị của \(N\)\(a\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=3.I\Rightarrow a=III\)

Vậy hóa trị của \(N\)\(III\)

*) Gọi hóa trị của \(Cl\)\(b\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.I=1.b\Rightarrow b=I\)

Vậy hóa trị của \(Cl\)\(I\)

6 tháng 12 2019

1) 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3

2) 4Al + 3O2 = 2Al2O3

3) 4K +O2 = 2K2O

4) 2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O

5) Al2O3 + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2O

6) 3H2 + N2 = 2NH3

7)P2O5 + 3H2O = 2H3PO4

8) 2Al + 3CuCl2 = 2AlCl3 +3Cu

9)2Cu (NO3)2 = 2CuO + 4NO2 +O2

10) Cu + 2AgNO3 = Cu(NO3)2 + 2Ag

27 tháng 10 2019

\(2N_xO_y+2yCu\rightarrow2yCuO+xN_2\)

\(Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O\)

\(C_xH_yO_z+\left(x+\frac{y}{4}-\frac{z}{2}\right)O_2\rightarrow xCO_2+\frac{y}{2}H_2O\)

27 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/9vacP84.jpg
1 tháng 11 2019

a)2NxOy + 2yCu ----- 2yCuO + yN2

b) FexOy + yH2 ------- xFe + yH2O

c) CxHyOz + \(\left(x+\frac{y}{4}-\frac{z}{2}\right)\)O2 ------- xCo2 +\(\frac{y}{2}\) H2O

1 tháng 11 2019

\(\text{a)2NxOy+2yCu->2yCuO+xN2}\)

\(\text{b) FexOy+yH2->xFe+yH2O}\)

\(\text{c) 2CxHyOz(2x+y/2-z)O2->2xCO2+yH2O }\)

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxiA. Mg, P, C, Ag.B. Fe, Cu, S, H2.C. Zn, N2, P, CH4..D. S, C, Na. C2H4.Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?A. CuO + H2 Cu + H2O     B. 4P+ 5O22P2O5­              .C. 2KClO3 2KCl + 3D. Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?A. B. Fe2O3 + 3H2  2Fe  + 3H2O      .C. D. Câu 4:  SO2 thuộc loạiA. oxit axit.B. oxit bazo.C. oxit trung tính.D. axit.Câu 5:CTHH của sắt từ oxit làA. FeO.B....
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi

A. Mg, P, C, Ag.

B. Fe, Cu, S, H2.

C. Zn, N2, P, CH4..

D. S, C, Na. C2H4.

Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?

A. CuO + H2 Cu + H2O     

B. 4P+ 5O22P2O              .

C. 2KClO3 2KCl + 3

D.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?

A.

B. Fe2O3 + 3H2  2Fe  + 3H2O      .

C.

D.

Câu 4:  SO2 thuộc loại

A. oxit axit.

B. oxit bazo.

C. oxit trung tính.

D. axit.

Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2

Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?

A  . 2Mg      +     O22MgO                B. 2KClO32KCl     +   3O2

C.  C    +    O2CO2                                                                           D.  CuO +   H2 Cu+   H2O

Câu 7: Khi phân huỷ  hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)

A. 6,72 lít             B. 6,048 lít            C. 4,48 lít              D.7,392 lít

Câu 8:Khí  chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?

A. N2.             B. O2.            C. CO2.              D.H2O.

Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

A. Quạt.                                             B. Phủ chăn bông hoặc vải dày

C. Dùng nước,.                                    D. Dùng cồn

Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều  tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao

A. Na2O, MgO, CuO.                    B. FeO, CuO, Ag2O.

 C. Al2O3 , BaO, Fe3O4.                   D. P2O5, ZnO, CuO.

Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là

A. 2.                                    B. 3.                          C. 4.                         D.5.

Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.

A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2.             B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.

C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOHD. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Câu 13:Chất có CTHH là FeSO4  có tên gọi là?

A. Sắt sunfat.                                  B. Sắt(II) sunfat.

 C. Sắt(II) sunfit.  D.Sắt(III) sunfat.

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.

B. Nước đừơng không phải là dung dịch.

C. Dầu ăn tan được trong nước.

D. Cát hòa tan trong nước.

Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?

A.   CaCO3.                    B. NaCl.              C. CuSO4.           D. Mg(NO3)2.

Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

B.   A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là

A.36 gam.                     B. 32 gam.           C. 45 gam.                  D. 64 gam.

Câu 18: Hòa tan 0,3mol  NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là

A. 2,5%.                                  B. 25%                            C. 10%.               D. 12%

Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:

A. 26,4g                   B. 27,5g              C.28,6g                D. 29,4g

Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. 2,25

 

1
19 tháng 5 2021

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi

A. Mg, P, C, Ag.

B. Fe, Cu, S, H2.

C. Zn, N2, P, CH4..

D. S, C, Na. C2H4.

Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?

A. CuO + H2

 Cu + H2O     

 

B. 4P+ 5O2

2P2O              .

 

C. 2KClO3

 2KCl + 3

 

D.

 

Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?

A.

 

B. Fe2O3 + 3H2

  2Fe  + 3H2O      .

 

C.

 

D.

 

 

=> Câu này không rõ đề

Câu 4:  SOthuộc loại

A. oxit axit.

B. oxit bazo.

C. oxit trung tính.

D. axit.

Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2

Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?

A  . 2Mg      +     O2

2MgO                B. 2KClO3

2KCl     +   3O2

 

C.  C    +    O2

CO2                                                                           D.  CuO +   H2

Cu+   H2O

 

Câu 7: Khi phân huỷ  hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)

A. 6,72 lít             B. 6,048 lít            C. 4,48 lít              D.7,392 lít

Câu 8:Khí  chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?

A. N2.             B. O2.            C. CO2.              D.H2O.

Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

A. Quạt.                                             B. Phủ chăn bông hoặc vải dày

C. Dùng nước,.                                    D. Dùng cồn

Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều  tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao

A. Na2O, MgO, CuO.                    B. FeO, CuO, Ag2O.

 C. Al2O3 , BaO, Fe3O4.                   D. P2O5, ZnO, CuO.

Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là

A. 2.                                    B. 3.                          C. 4.                         D.5.

Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.

A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2.             B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.

C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Câu 13:Chất có CTHH là FeSO có tên gọi là?

A. Sắt sunfat.                                  B. Sắt(II) sunfat.

 C. Sắt(II) sunfit.  D.Sắt(III) sunfat.

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.

B. Nước đừơng không phải là dung dịch.

C. Dầu ăn tan được trong nước.

D. Cát hòa tan trong nước.

Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?

A.   CaCO3.                    B. NaCl.              C. CuSO4.           D. Mg(NO3)2.

Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

B.   A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là

A.36 gam.                     B. 32 gam.           C. 45 gam.                  D. 64 gam.

=> 48 (g) mới là đáp án đúng nhé.

Câu 18: Hòa tan 0,3mol  NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là

A. 2,5%.                                  B. 25%                            C. 10%.               D. 12%

Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:

A. 26,4g                   B. 27,5g              C.28,6g                D. 29,4g

Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. 2,25

 

27 tháng 6 2021

Dãy các công thức hóa học sau đều chỉ có công thức hóa học của đơn chất ?

A. Cu,Ag,H2,Zn

B. NaCl,Ag,N2,HCl

C. CuO,Ag,O2,Hg

D. CaO,NaCl,Cl2,Zn

27 tháng 6 2021

Đáp án A nhé

20 tháng 12 2021

D

MCO = 12 + 16 = 28(g/mol)

MN2 = 14.2 = 28(g/mol)