K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào là đúng?         

            A. T = A; X = G;                                            B. A + G; T + X;                    

C. Cả A và B sai;                                            D. Cả A và B đúng.

6. Gen B có số nucleotit loại A = 200, loại X = 400. Số nucleotit còn lại là:

            A. T = G = 400;                                              B. T = G = 600;          

C. T = 200, G = 400;                           D. không tính được.

7. Đột biến gây bệnh Đao ở người là do:

            A. bệnh nhân có 1 NST 20 (2n-1);                  B. bệnh nhân có 3 NST 20 (2n+1);

            C. bệnh nhân có 1 NST 21 (2n-1);                  D. bệnh nhân có 3 NST 21 (2n+1).

8. Ở bắp 2n = 20 NST, số NST của bắp ở thể tứ bội là:

            A. 30 NST;                  B. 35 NST;                  C. 40 NST;                              D. 80 NST.     

9Biến dị tổ hợp là:

a.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.

b.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

c.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P.

d.Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

10. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:

a. Số lượng, trạng thái, cấu trúc.                           b. Số lượng, hình dạng , cấu trúc.

c.Số lượng, hình dạng, trạng thái.                        d. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc.

11. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?

a.   Kì  trung gian.         b. Kì đầu.              c. Kì giữa. d. Kì sau.

12. Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:

a.  A, T, G, X. b. A, U, G, X.      c. A, T, U, X.      d. A, T, G, U.

Câu 5. Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn.

Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:

a.P: AABB x AAbb.     b. P: AAbb x aaBB.   c.P: Aa x Aa. d. P: Aabb x aaBB

13. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I. Số NST trong tế bào đó là:

 a.  4.                           b. 32.                           c. 16.                           d. 8.

Câu 7. Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử  ADN. con tạo thành là:

a.2.                          b. 4.                         c. 8                          d. 16

14. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng?

 a.  1.                           b. 2.                             c. 3.                             d. 4.

15. Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào?

a. Kiểu gen trong giao tử                                             b.Điều kiện môi trường sống

b. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường                          c. Kỹ thuật chăm sóc

16. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:

a.  16.                                      b. 8.                             c. 4.                 d. 32.

Câu 11.Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:

a. 3                                b. 49                      c. 47                        d.45

17. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì?

a.Đột biến gen              b.Thường biến            c.Đột biến NST            d. Đột biến gen và đột biến NST.

10
26 tháng 12 2021

6.

\(T=A=200\)

\(G=X=400\)

26 tháng 12 2021

Câu 7.

\(2.2^3=16\)

11. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST số 21 sẽ gây ra:    a. Bệnh ung thư máu             b. Bệnh Đao                c. Bệnh bạch tạng              d. Cả a, b, c 12. Ở cải bắp 2n = 18. Bộ NST ở thể tam nhiễm có số lượng là    a. 9                              b. 19                            c. 27                       d. 36 13. Ở đậu Hà Lan 2n = 14. Bộ NST ở thể tam bội  có số lượng là    a. 7                           ...
Đọc tiếp

11. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST số 21 sẽ gây ra:

    a. Bệnh ung thư máu             b. Bệnh Đao                c. Bệnh bạch tạng              d. Cả a, b, c

 12. Ở cải bắp 2n = 18. Bộ NST ở thể tam nhiễm có số lượng là

    a. 9                              b. 19                            c. 27                       d. 36

 13. Ở đậu Hà Lan 2n = 14. Bộ NST ở thể tam bội  có số lượng là

    a. 7                              b. 15                            c. 21                       d. 28

 14. Loại đột biến nào sau đây làm tăng kích thước tế bào?

    a. Đột biến số lượng NST thể dị bội                  b. Đột biến cấu trúc NST           

    b. Đột biến số lượng NST thể đa bội                 d. Cả a, b, c

 15. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào?

    a. Kì đầu                    b. Kì giữa                   c. Kì cuối                     d. Kì trung gian

 16. Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây  không đúng?

    a. T + A = G + X        b. A + X = T + G           c. X + T = A + G           d. A = T; G = X

 17. Một gen có 1200 nu, trong đó số nu loại X là 250 nu. Số nu loại T của gen đó là?

    a. 250                          b. 350                           c. 500                    d. 950

 18. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II thì tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau?

    a. 16                              b. 8                                c. 4                             d. 2

 19. Ở cải bắp 2n = 18. Một tế bào của cải bắp đang ở kì sau của nguyên phân thì tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau?

    a. 9                              b. 18                                c. 36                             d. 72

 20. Khi cho cây đậu hạt vàng lai với cây hạt vàng thì F1 thu được 75% hạt vàng : 25% hạt xanh.

Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết quả trên?

    a. P: Bb × Bb                      b. P: Bb × BB                  c. P: BB × BB                   d. Cả a, b, c 

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
17 tháng 12 2021

11.           b. Bệnh Đao               

12.           b. 19                

13.           c. 21                     

 14.           b. Đột biến số lượng NST thể đa bội                

 15.     d. Kì trung gian

 16.   a. T + A = G + X      

 17.  b. 350                         

 18.                         b. 8                   

 19.                        c. 36                

 20.             a. P: Bb × Bb                     

a) tế bào lưỡng bội của người có 2n=46 NST có 3 bệnh thuộc các thể đột biến khác nhau kí hiệu A,B,C phân tích tế bào mọc các thể đột biến này thu được:               Số NST đếm được trong cặp số 21   /     số NST đếm được trong cặp số 23​A :                         1                                                                         2B:                          2                                                             ...
Đọc tiếp

a) tế bào lưỡng bội của người có 2n=46 NST có 3 bệnh thuộc các thể đột biến khác nhau kí hiệu A,B,C phân tích tế bào mọc các thể đột biến này thu được:               Số NST đếm được trong cặp số 21   /     số NST đếm được trong cặp số 23​A :                         1                                                                         2B:                          2                                                                         1C:                          2                                                                         3b) tên của ba thể đột biến là gì ? số lượng NST của bệnh nhân A,B,C là bao nhiêu ?

0
Câu 1: Loại đột biến nào sau đây có thể làm tăng kích thước tế bào: A. Lặp đoạn B. Đa bội C. Dị bội D. Mất đoạn Câu 2: Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được thể hiện ở: A. Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường B. Kiểu hình chỉ do môi trường quyết định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen C. Kiểu hình là kết quả của...
Đọc tiếp

Câu 1: Loại đột biến nào sau đây có thể làm tăng kích thước tế bào:

A. Lặp đoạn

B. Đa bội

C. Dị bội

D. Mất đoạn

Câu 2: Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được thể hiện ở:

A. Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường

B. Kiểu hình chỉ do môi trường quyết định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen

C. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường

D. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, không chịu ảnh hưởng của môi trường

Câu 3: Sự biến đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST là dạng đột biến:

A. Đa bội

B. Dị bội

C. Mất đoạn

D. Lặp đoạn

Câu 4 : Biến dị di truyền bao gồm:

A. Biến dị tổ hợp và đột biến NST

B. Thường biến và đột biến gen

C. Đột biến và biến dị tổ hợp

D. Thường biến và đột biến NST

Câu 5: Yếu tố nào sau đây quy định giới hạn năng suất vật nuôi, cây trồng:

A. Giống ( Kiểu gen)

B. Kỹ thuật sản xuất

C. Con người

D. Điều kiện ngoại cảnh

Câu 6: Bộ NST của ruồi giấm 2n=8, thể khuyết nhiễm của 1 cá thể thuộc loài này có số lượng NST trong tế bào là:

A. 16

B. 8

C.7

D.6

Câu 7: Ở người có biểu hiện bệnh Tớc- nơ là do:

A. Đột biến gen

B. Đột biến cấu trúc NST

C. Đột biến số lượng NST thuộc thể dị bội

D. Đột biến số lượng NST thuộc thể đa bội

4
5 tháng 1 2019

Câu 1: Loại đột biến nào sau đây có thể làm tăng kích thước tế bào:

A. Lặp đoạn

B. Đa bội

C. Dị bội

D. Mất đoạn

Câu 2: Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được thể hiện ở:

A. Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường

B. Kiểu hình chỉ do môi trường quyết định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen

C. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường

D. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, không chịu ảnh hưởng của môi trường

Câu 3: Sự biến đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST là dạng đột biến:

A. Đa bội

B. Dị bội

C. Mất đoạn

D. Lặp đoạn

Câu 4 : Biến dị di truyền bao gồm:

A. Biến dị tổ hợp và đột biến NST

B. Thường biến và đột biến gen

C. Đột biến và biến dị tổ hợp

D. Thường biến và đột biến NST

Câu 5: Yếu tố nào sau đây quy định giới hạn năng suất vật nuôi, cây trồng:

A. Giống ( Kiểu gen)

B. Kỹ thuật sản xuất

C. Con người

D. Điều kiện ngoại cảnh

Câu 6: Bộ NST của ruồi giấm 2n=8, thể khuyết nhiễm của 1 cá thể thuộc loài này có số lượng NST trong tế bào là:

A. 16

B. 8

C.7

D.6

Câu 7: Ở người có biểu hiện bệnh Tớc- nơ là do:

A. Đột biến gen

B. Đột biến cấu trúc NST

C. Đột biến số lượng NST thuộc thể dị bội

D. Đột biến số lượng NST thuộc thể đa bội

5 tháng 1 2019

Câu 1: Loại đột biến nào sau đây có thể làm tăng kích thước tế bào:
A. Lặp đoạn
B. Đa bội
C. Dị bội
D. Mất đoạn
Câu 2: Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được thể hiện ở:
A. Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường
B. Kiểu hình chỉ do môi trường quyết định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen
C. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường
D. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, không chịu ảnh hưởng của môi trường
Câu 3: Sự biến đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST là dạng đột biến:
A. Đa bội
B. Dị bội
C. Mất đoạn
D. Lặp đoạn
Câu 4 : Biến dị di truyền bao gồm:
A. Biến dị tổ hợp và đột biến NST
B. Thường biến và đột biến gen
C. Đột biến và biến dị tổ hợp
D. Thường biến và đột biến NST
Câu 5: Yếu tố nào sau đây quy định giới hạn năng suất vật nuôi, cây trồng:
A. Giống ( Kiểu gen)
B. Kỹ thuật sản xuất
C. Con người
D. Điều kiện ngoại cảnh
Câu 6: Bộ NST của ruồi giấm 2n=8, thể khuyết nhiễm của 1 cá thể thuộc loài này có số lượng NST trong tế bào là:
A. 16
B. 8
C.7
D.6
Câu 7: Ở người có biểu hiện bệnh Tớc- nơ là do:
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến số lượng NST thuộc thể dị bội
D. Đột biến số lượng NST thuộc thể đa bội

23 tháng 12 2021

C

23 tháng 12 2021

c

 

11 tháng 11 2021

giúp mik vs nha mik cần gấp

Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =24, số NST  trong thể tam bội làA. 23.                                 B. 48.                         C. 36.                                        D. 25.Câu 2: Kĩ thuật gen không có khâu nào?A. Tạo ADN tái tổ hợp.                                        B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.          C. Tách AD N của tế bào và tách thể truyền.       D. Lai khác dòng tạo ưu thế lai.Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên...
Đọc tiếp

Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =24, số NST  trong thể tam bội là

A. 23.                                 B. 48.                         C. 36.                                        D. 25.

Câu 2: Kĩ thuật gen không có khâu nào?

A. Tạo ADN tái tổ hợp.                                        B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.          

C. Tách AD N của tế bào và tách thể truyền.       D. Lai khác dòng tạo ưu thế lai.

Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên không tái sinh?

A. Khí đốt thiên nhiên.                                         B. Tài nguyên nước.                 

C. Tài nguyên rừng.                                             D. Tài nguyên đất

Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hóa giống là

A.Ở thế hệ con tỉ lệ dị hợp tăng dần.                    B. Do tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật.

C. Do giao  phối ngẫu nhiên ở động vật.              D. Ở thế hệ con tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.

Câu 5: Đâu không phải đặc trưng của quần thể

A. Mật độ.                                                            B. Thành phần loài.

C. Thành phần nhóm  tuổi.                                                                                   D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 6: Loại nucleotit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo ARN?

A. Adenin.                                                           B. Timin.

C. Uraxin.                                                            D. Guanin.

Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 1 vàng trơn; 1 vàng nhăn; 1 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Kiểu gen của các cây đem lai là

A. AaBb x aabb.                                                  B. AaBb  x AaBb.

C. Aabb x aabb.                                                   D. aaBb x aabb.

Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’-A-U-G-X-A-U- 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là

A. 3’-U-A-X-G-U-A-5’.                                       B. 3’ -A-T-G-X-A-A-5’.

C. 3’ -T-A-X-G-T-A-5’.                                       D.3’  -A-A-G-X-A-A-5’.

Câu 9: Quan hệ sinh thái mà một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng gì là quan hệ nào?

A. Nửa kí sinh.                                                     B. Hội sinh.

C. Cạnh tranh.                                                      D. Cộng sinh.

Câu 10: Khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN, nhận định nào là đúng?

A. Diễn ra ở tế bào chất.

B. Diễn ra theo nguyên tắc bảo toàn.

C. Trong quá trình nhân đôi các nucleotit liên kết thành từng cặp A-G; T-X.             

D.Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt mẹ.

Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau

 NST ban đầu: ABCDE.FGH  à NST đột biến ABCBCDE.FGH. Dạng đột biến là

A. Mất đoạn.                                                        B. Lặp đoạn.

C. Chuyển đoạn.                                                  D. Thể đa bội.

Câu 12: Một loài có bộ NST 2n =8, số NST có trong một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

A. 4 NSt kép.                                                       B. 8 NST kép.

C. 8  NST đơn.                                                     D. 16 NST đơn.

Câu 13: Con người cần làm gì để sử dụng hợp lí tài nguyên rừng?

A. Khai thác cạn kiệt khoáng sản.                        B. Kết hợp khai thác với bảo vệ và trồng rừng.

C. Săn bắt động vật hoang dã.                              D. Tăng cường đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 14: Người bị hội chứng siêu nữ có kiểu NST giới tính là

A. XO.                                                                 B. XXY.

C. XX.                                                                 D. XXX.

Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Kiểu hình là kết quả tương tác kiểu gen và môi trường.

B. Thường biến di truyền được.

C. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.                  

D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.

2
5 tháng 6 2021

1. C

2. D

3. A

4. B

5. B

6. B

7. A

8. C

9. B

10. D

11. B

12. B

13. B

14. D

15. B

Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =24, số NST  trong thể tam bội là

A. 23.                                 B. 48.                         C. 36.                                        D. 25.

Câu 2: Kĩ thuật gen không có khâu nào?

A. Tạo ADN tái tổ hợp.                                        B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.          

C. Tách AD N của tế bào và tách thể truyền.       D. Lai khác dòng tạo ưu thế lai.

Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên không tái sinh?

A. Khí đốt thiên nhiên.                                         B. Tài nguyên nước.                 

C. Tài nguyên rừng.                                             D. Tài nguyên đất

Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hóa giống là

A.Ở thế hệ con tỉ lệ dị hợp tăng dần.                    B. Do tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật.

C. Do giao  phối ngẫu nhiên ở động vật.              D. Ở thế hệ con tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.

Câu 5: Đâu không phải đặc trưng của quần thể

A. Mật độ.                                                            B. Thành phần loài.

C. Thành phần nhóm  tuổi.                                                                                   D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 6: Loại nucleotit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo ARN?

A. Adenin.                                                           B. Timin.

C. Uraxin.                                                            D. Guanin.

Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 1 vàng trơn; 1 vàng nhăn; 1 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Kiểu gen của các cây đem lai là

A. AaBb x aabb.                                                  B. AaBb  x AaBb.

C. Aabb x aabb.                                                   D. aaBb x aabb.

Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’-A-U-G-X-A-U- 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là

A. 3’-U-A-X-G-U-A-5’.                                       B. 3’ -A-T-G-X-A-A-5’.

C. 3’ -T-A-X-G-T-A-5’.                                       D.3’  -A-A-G-X-A-A-5’.

Câu 9: Quan hệ sinh thái mà một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng gì là quan hệ nào?

A. Nửa kí sinh.                                                     B. Hội sinh.

C. Cạnh tranh.                                                      D. Cộng sinh.

Câu 10: Khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN, nhận định nào là đúng?

A. Diễn ra ở tế bào chất.

B. Diễn ra theo nguyên tắc bảo toàn.

C. Trong quá trình nhân đôi các nucleotit liên kết thành từng cặp A-G; T-X.             

D.Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt mẹ.

Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau

 NST ban đầu: ABCDE.FGH  à NST đột biến ABCBCDE.FGH. Dạng đột biến là

A. Mất đoạn.                                                        B. Lặp đoạn.

C. Chuyển đoạn.                                                  D. Thể đa bội.

Câu 12: Một loài có bộ NST 2n =8, số NST có trong một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

A. 4 NSt kép.                                                       B. 8 NST kép.

C. 8  NST đơn.                                                     D. 16 NST đơn.

Câu 13: Con người cần làm gì để sử dụng hợp lí tài nguyên rừng?

A. Khai thác cạn kiệt khoáng sản.                        B. Kết hợp khai thác với bảo vệ và trồng rừng.

C. Săn bắt động vật hoang dã.                              D. Tăng cường đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 14: Người bị hội chứng siêu nữ có kiểu NST giới tính là

A. XO.                                                                 B. XXY.

C. XX.                                                                 D. XXX.

Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Kiểu hình là kết quả tương tác kiểu gen và môi trường.

B. Thường biến di truyền được.

C. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.                  

D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.

1. Bộ NST lúa nước 2n = 24, tế bào lúa nước đang ở kì sau nguyên phân có số NST là bao nhiêu?            A. 24 NST đơn;          B. 24 NST kép;           C. 48 NST kép;                       D. 48 NST đơn.2. Trong quá trình phân bào, NST nhân đôi ở kì nào?            A. Kì đầu;                   B. Kì giữa;                  C. Kì trung gian;                     D. Kì sau.3. Từ một tế bào 2n NST sau khi giảm phân cho ra:            A. 2 tế bào có n...
Đọc tiếp

1. Bộ NST lúa nước 2n = 24, tế bào lúa nước đang ở kì sau nguyên phân có số NST là bao nhiêu?

            A. 24 NST đơn;          B. 24 NST kép;           C. 48 NST kép;                       D. 48 NST đơn.

2. Trong quá trình phân bào, NST nhân đôi ở kì nào?

            A. Kì đầu;                   B. Kì giữa;                  C. Kì trung gian;                     D. Kì sau.

3. Từ một tế bào 2n NST sau khi giảm phân cho ra:

            A. 2 tế bào có n NST;                         B. 4 tế bào có n NST;

C. 2 tế bào có 2 NST;                         D. 4 tế bào có 2n NST.

4. Từ một tế bào qua 3 lần nguyên phân liên tiếp cho ra:

            A. 8 tế bào con;           B. 7 tế bào con;           C. 6 tế bào con;                       D. 4 tế bào con.

5. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào là đúng?         

            A. T = A; X = G;                                            B. A + G; T + X;                    

C. Cả A và B sai;                                            D. Cả A và B đúng.

6. Gen B có số nucleotit loại A = 200, loại X = 400. Số nucleotit còn lại là:

            A. T = G = 400;                                              B. T = G = 600;          

C. T = 200, G = 400;                           D. không tính được.

7. Đột biến gây bệnh Đao ở người là do:

            A. bệnh nhân có 1 NST 20 (2n-1);                  B. bệnh nhân có 3 NST 20 (2n+1);

            C. bệnh nhân có 1 NST 21 (2n-1);                  D. bệnh nhân có 3 NST 21 (2n+1).

8. Ở bắp 2n = 20 NST, số NST của bắp ở thể tứ bội là:

            A. 30 NST;                  B. 35 NST;                  C. 40 NST;                              D. 80 NST.     

9Biến dị tổ hợp là:

a.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.

b.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

c.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P.

d.Sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P.

10. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:

a. Số lượng, trạng thái, cấu trúc.                           b. Số lượng, hình dạng , cấu trúc.

c.Số lượng, hình dạng, trạng thái.                        d. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc.

11. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?

a.   Kì  trung gian.         b. Kì đầu.              c. Kì giữa. d. Kì sau.

12. Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:

a.  A, T, G, X. b. A, U, G, X.      c. A, T, U, X.      d. A, T, G, U.

Câu 5. Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn.

Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:

a.P: AABB x AAbb.     b. P: AAbb x aaBB.   c.P: Aa x Aa. d. P: Aabb x aaBB

13. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I. Số NST trong tế bào đó là:

 a.  4.                           b. 32.                           c. 16.                           d. 8.

Câu 7. Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử  ADN. con tạo thành là:

a.2.                          b. 4.                         c. 8                          d. 16

14. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng?

 a.  1.                           b. 2.                             c. 3.                             d. 4.

15. Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào?

a. Kiểu gen trong giao tử                                             b.Điều kiện môi trường sống

b. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường                          c. Kỹ thuật chăm sóc

16. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:

a.  16.                                      b. 8.                             c. 4.                 d. 32.

Câu 11.Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:

a. 3                                b. 49                      c. 47                        d.45

17. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì?

a.Đột biến gen              b.Thường biến            c.Đột biến NST            d. Đột biến gen và đột biến NST.

18.:Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau:

                                         ... A – G – X – G – A – T – G…

        Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là:

A.  … G – T – G – X – T – T – G …                             B.  … G – A – G – X – U – A – G …

C.  … T – X – G – X – T – A – X  …                          D.  … G – A – G – X – T – A – G …

19.: Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra mấy tế bào con.

    A. 2                                   B. 3                                   C. 4                                   D. 1

 

20. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:

A. Chuyển đoạn NST 21.                                           B. Mất đoạn NST 21.

C. Đảo đoạn NST 21.                                   D. Lặp đoạn NST 21.

21. Phát biểu nào sau đây là  đúng ?

1. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường

2. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường

3. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

4. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen chứ không truyền cho con tính trạng có sẵn.

A. 1,2,3                           B. 1,3,4                     C. 2,3,4                                D. 3,4

22. : Ở bí, quả tròn là tính tạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là.

    A. 25% BB : 50% Bb : 25% bb                                  B. 100% BB

    C. 50% Bb : 50% bb                                                   D. 100% Bb

23. Cho giao phấn giữa cây bắp thân cao và cây bắp thân thấp thu được F1 : 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp. Đây là phép lai gì.

    A. Lai 1 cặp tính trạng.     B. Trội không hoàn toàn.

    C. Lai phân tích.                                                         D. Trội hoàn toàn.

24.  Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào trong quá trình nguyên phân.        

A. Kì đầu.            B. Kì trung gian.                                C. Kì giữa.                        D. Kì sau.

25. Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là.

    A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n)

    B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con.

    C. Là hình thức sinh sản của tế bào.

   D. Trãi qua kì trung gian và giảm phân.

 

2

Tách ra đi ạ ;-;

10 tháng 1 2022

1. Bộ NST lúa nước 2n = 24, tế bào lúa nước đang ở kì sau nguyên phân có số NST là bao nhiêu?

                        D. 48 NST đơn.

2. Trong quá trình phân bào, NST nhân đôi ở kì nào?

                   C. Kì trung gian;            

3. Từ một tế bào 2n NST sau khi giảm phân cho ra:

            B. 4 tế bào có n NST;

 

4. Từ một tế bào qua 3 lần nguyên phân liên tiếp cho ra:

            A. 8 tế bào con;          

5. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, trường hợp nào là đúng?         

            A. T = A; X = G;                                            B. A + G = T + X;                    

C. Cả A và B sai;                                            D. Cả A và B đúng.

6. Gen B có số nucleotit loại A = 200, loại X = 400. Số nucleotit còn lại là:

            

C. T = 200, G = 400;                        

7. Đột biến gây bệnh Đao ở người là do:

                    D. bệnh nhân có 3 NST 21 (2n+1).

8. Ở bắp 2n = 20 NST, số NST của bắp ở thể tứ bội là:

                       C. 40 NST;                          

9.  Biến dị tổ hợp là:

a.Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.

 

10. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về:

                         b. Số lượng, hình dạng , cấu trúc.

 

11. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào?

      c. Kì giữa.

12. Đơn phân của phân tử ADN là nuclêôtit gồm 4 loại là:

a.  A, T, G, X. 

Câu 5. Ở đậu Hà Lan, Gen A quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hạt xanh; Gen B quy định tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt nhăn. Khi cho lai hai giống đậu hạt vàng, vỏ nhăn với hạt xanh, vỏ trơn thu được F1 đều cho hạt vàng, vỏ trơn.

Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:

   b. P: AAbb x aaBB. 

13. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình giảm phân I. Số NST trong tế bào đó là:

           d. 8.

Câu 7Có 2 phân tử ADN thực hiện nhân đôi liên tiếp 3 lần, số phân tử  ADN. con tạo thành là:

          d. 16

14. Một noãn bào bậc 1 có kí hiệu là AaBb khi giảm phân cho mấy loại trứng?

 a.  1.                        

15. Kiểu hình của một cá thể được quy định bởi yếu tố nào?

 

b. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường                       

16. Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào đó là:

a.  16.                               

Câu 11.Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:

          c. 47             

17. Nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống là gì?

a.Đột biến gen             

18.:Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nuclêotit như sau:

                                         ... A – G – X – G – A – T – G…

        Thì đoạn mạch bổ sung sẽ là:

 

C.  … T – X – G – X – T – A – X  …                     

19.: Kết thúc quá trình nguyên phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra mấy tế bào con.

    A. 2                                 

 

20. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:

                              B. Mất đoạn NST 21.

.

21. Phát biểu nào sau đây là  đúng ?

1. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường

2. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường

3. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

4. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen chứ không truyền cho con tính trạng có sẵn.

                  C. 2,3,4                           

22. : Ở bí, quả tròn là tính trạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ là.

 

    C. 50% Bb : 50% bb                                                 

23. Cho giao phấn giữa cây bắp thân cao và cây bắp thân thấp thu được F1 : 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp. Đây là phép lai gì.

    

    C. Lai phân tích.                                                       

24.  Kì nào sau đây được xem là thời kì sinh trưởng của tế bào trong quá trình nguyên phân.        

        B. Kì trung gian.                         

25. Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là.

    A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n)

 

 

10 tháng 1 2022

D.2n=38