K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

it

they

we

you

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

 1. It is good. (Nó hay.)

2. They are from the UK. (Họ đến từ Vương quốc Anh.)

3. We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.)

4. You are brothers. (Các bạn là anh em.)

4 tháng 1 2020

AWSER:

1. Can you help we/us with these bags?

us

2. We/Us usually see they/them at the weekend

We

3. How did you teach he/him to read?

Him

4. I/Me write to she/her once a month

I

5. He/Him loved she/her very much but she/her didn't love he/him

He

6. Why did you ask they/them to come? I/Me don't they/them

they

7. I/My don't think she/her understand I/me

I

8. Please don't wait for we/us

Us

9. Did they/them tell she/her the news?

they,her

10. Would you to come with I/me?

Me

4 tháng 1 2020
  • ๛ ๖ۣۜ๖ۣۜTɦαηɦ ๖ۣۜ๖ۣۜTɦủүツ những từ in đậm là đại từ đúng nhé 
22 tháng 8 2017
Subject pronoun Object pronoun

I

(1) me
he (2)him
she (3)her
it (4)it
we (5)us
you

(6)you

they (7)them

Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS

II. Choose the correct pronouns tp complete the next.

My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don;t see (2) they / them very often, but (3) they / them Skype (4) we / us . (5) She / Her husband's name is Mehmet. (6) He / Him is from Istanbul. (7) HE/ Him is very nice. We all like (8) ​he/ him.

III. Write the plural form of these words.

1. sandwich

sandwiches

2.bag

bags

3. fish

fish

4. wowan

women

5. box

boxes

6. tomato

tomatoes

7. day

days

8.city

cities

22 tháng 8 2017
Subject pronoun Object pronoun

I

(1) me
he (2) him
she (3) her
it (4) it
we (5) us
you

(6) you

they (7) them

Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS

II. Choose the correct pronouns tp complete the next.

My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don't see (2) they / (them) very often, but (3) (they) / them Skype (4) we / (us) . (5) She / (Her) husband's name is Mehmet. (6) (He) / Him is from Istanbul. (7) (HE)/ Him is very nice. We all like (8) ​he/ (him).

III. Write the plural form of these words.

1. sandwich

sandwiches

2.bag

......bags........

3. fish

......fish........

4. wowan

.......women........

5. box

......boxes.......

6. tomato

........tomatoes..........

7. day

......days........

8.city

......cities........

4 tháng 7 2023

1 them

2 it

3 him

4 me

5 her

5 tháng 7 2023

1. them

2. it

3. him

4. me

5. her

1. his        

2. hers        

3. ours        

4. yours      

5. theirs

17 tháng 2 2023

 

3-ours           1-his              5-theirs           2-hers           4-yours

18 tháng 2 2023

loading...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. them (họ)      

2. her (cô ấy)    

3. you (bạn/ các bạn)     

4. him (anh ấy)    

5. us (chúng tôi)    

6. me (tôi)

7. it (nó)

13 tháng 3 2023

loading...

6 tháng 10 2016

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

6 tháng 10 2016

Đại Từ Nhân Xưng

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người  nói,  ngôi thứ hai thuộc về người  nghe, ngôi thứ ba thuộc về người  hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh * Lưu ý:

  • Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
  • “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng,  không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường  hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.

Đại Từ Sở Hữu

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái ca tôiyours = cái ca (các) bn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.

Ảnh

Tính Từ Sở Hữu

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.

Ảnh

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Ảnh

TỔNG HỢP

dai tu nhan xung - dai tu tan ngu - tinh tu so huu - dai tu so huu - dai tu phan than

17 tháng 8 2016

Complete the sentences with personal pronouns (I,you,we,they,she,he,it) possessive adjectives (my,your,our,their,her,his,its)

1. We love our new house.

2. The chirldren are with their grandmother

3.London a big city. It's parks are very beautiful.

4.She's in her bedroom.

5. Where Mary and Janet? They are at the office

6.I live in a house . It is in Hang Bai street.

7.What are their names? Their names are Hoa and Mai

8. Where are your keys? We are in our pocket

17 tháng 8 2016

1. We love our new house.

2. The chirldren are with their grandmother

3.London a big city. Its parks are very beautiful.

4.She's in her bedroom.

5. Where Mary and Janet? They are at the office

6.I live in a house . It is in Hang Bai street.

7.What are their names? Their names are Hoa and Mai

8. Where are your keys? They are in my pocket