K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2021

A

Câu1: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:A. 6,02.1023      B. 12,04.1023           C. 18,06.1023             D. 24,08.1023 Câu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?A. 6,02.1023      B. 6,04.1023           C. 12,04.1023             D. 18,06.1023Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:A. 20,1.1023      B. 25,1.1023           C. 30,.1023             D. 35,1.1023Câu4: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?A. 0,20 mol           B. 0,25...
Đọc tiếp

Câu1: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:

A. 6,02.1023      B. 12,04.1023           C. 18,06.1023             D. 24,08.1023

 Câu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?

A. 6,02.1023      B. 6,04.1023           C. 12,04.1023             D. 18,06.1023

Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:

A. 20,1.1023      B. 25,1.1023           C. 30,.1023             D. 35,1.1023

Câu4: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

A. 0,20 mol           B. 0,25 mol             C. 0,30 mol          D. 0,35 mol

Câu 5: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:

A. 1,7.1023  phân tử                      B. 1,7.1022 phân tử          

C1,7.1021 phân tử                          D. 1,7.1020 phân tử

Câu 6: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:

A. 1mol            B.1,5 mol               C.2 mol              D. 4mol

Câu 7: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO

A.      0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

B.      0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

C.      0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO

D.      0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

Câu 8: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A.      Khối lượng của 2 khí bằng nhau

B.      Số mol của 2 khí bằng nhau

C.      Số phân tử của 2 khí bằng nhau

D.      B, C đúng

Câu 9 Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?

A. Để đứng bình              

B. Đặt úp ngược bình

C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình

D. Cách nào cũng được

Câu 10: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí Mêtan(CH4)              B. Khí cacbon oxit( CO)

C. Khí Heli(He)                   D.Khí Hiđro (H2)

Câu 11: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g                 B. 32g                         C. 48g                  D.64g

Câu 12: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO                B. Fe2O3               C. Fe3O4                 D.FeS

Câu 13: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:

A. MgO               B.ZnO                     C. CuO                   D. FeO

Câu14: Cho các  oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:

A. NO2                 B. PbO                C. Al2O3                D.Fe3O4

1
4 tháng 1 2022

Câu1: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:

A. 6,02.1023      B. 12,04.1023           C. 18,06.1023             D. 24,08.1023

 Câu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?

A. 6,02.1023      B. 6,04.1023           C. 12,04.1023             D. 18,06.1023

Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:

A. 20,1.1023      B. 25,1.1023           C. 30,1.1023             D. 35,1.1023

Câu4: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

A. 0,20 mol           B. 0,25 mol             C. 0,30 mol          D. 0,35 mol

Câu 5: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:

A. 1,7.1023  phân tử                      B. 1,7.1022 phân tử          

C1,7.1021 phân tử                          D. 1,7.1020 phân tử

Câu 6: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:

A. 1mol            B.1,5 mol               C.2 mol              D. 4mol

Câu 7: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO

A.      0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

B.      0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

C.      0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO

D.      0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO

Câu 8: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A.      Khối lượng của 2 khí bằng nhau

B.      Số mol của 2 khí bằng nhau

C.      Số phân tử của 2 khí bằng nhau

D.      B, C đúng

Câu 9 Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?

A. Để đứng bình              

B. Đặt úp ngược bình

C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình

D. Cách nào cũng được

Câu 10: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí Mêtan(CH4)              B. Khí cacbon oxit( CO)

C. Khí Heli(He)                   D.Khí Hiđro (H2)

Câu 11: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g                 B. 32g                         C. 48g                  D.64g

Câu 12: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO                B. Fe2O3               C. Fe3O4                 D.FeS

Câu 13: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:

A. MgO               B.ZnO                     C. CuO                   D. FeO

Câu14: Cho các  oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:

A. NO2                 B. PbO                C. Al2O3                D.Fe3O4

4 tháng 1 2022

thank u

 

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước làA. 1 mol .          B. 1,5 mol .             C. 2 mol  .           D. 4 mol .Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh làA. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng làA....
Đọc tiếp

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là

A. 1 mol .          

B. 1,5 mol .             

C. 2 mol  .           

D. 4 mol .

Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh là

A. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng là

A. Ca              

B. Fe

C. Mg                        

D. Zn                                            

Câu 9. Để số phân tử H2 bằng số phân tử SO2 có trong 1,12 lít khí SO2 - đktc cần phải lấy khối lượng H2

A. 1 gam

B. 0,1 gam

C. 2 gam

D. 0,2 gam

Câu 10. Trong các phương án sau, phương án có các chất đều phản ứng với H2  là

A.Cu, CO, NaCl                                                         B.Fe2O3, O2, CuO

C. FeO, H2O, CuO                                                     D. HCl, NaCl, CuO

Câu 11. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g/mol. Thành phần các nguyên tố theo khối lượng trong A là: 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của A là

A. Cu2O

B. CuO

C. CuO2

D. Cu2O3

Câu 12. Trong giờ thực hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng

A. lưu huỳnh dư

B. oxi thiếu

C. lưu huỳnh thiếu

D. oxi dư

Câu 13.  Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử  nào sau đây?

A. CO

B. CO2 

C. CO3

D. C3O8

Câu 14. Dùng khí H2 khử hỗn hợp PbO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp 2 kim loại, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng bao nhiêu lít H2 (đktc)?

A. 4,48 lít.

B. 17,92 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Câu 15. Khí SO3 hợp nước tạo ra dung dịch H2SO4. Nếu hiệu suất của phản ứng là 95% thì khối lượng H2SO4 thu được khi cho 40 kg SO3 hợp nước là bao nhiêu?

A. 49 kg                                      

B. 46,55 kg                            

C. 51,58 kg                       

D. 31 kg

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Trong các oxit sau đây: SO, CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO, S, CO2. Oxit nào tác dụng được với nước, viết PTHH

Câu 2: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?

a/ Na  Na2O NaOH 

b/ P    P2O5  H3PO4                                                                                                            

c/  KMnO4  O2  CuO  H2O  KOH         

d/  CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3                                                                 

Câu 3: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.

 Câu 4: Trình bày phương pháp nhận biết được các chất trong mỗi lọ

a. Có 4 dd: HCl, NaOH, NaCl và Ca(OH)2.

b. Có 4 chất rắn: P2O5, Na2O, NaCl, CaCO3,

c. Có 4 chất khí: Không khí, O2, H2, CO2.

Câu 5: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotphopentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.

Câu 6. Hãy tính

a. Số gam NaOH trong 300ml dung dịch NaOH 4% (D= 1,25)

b. Số mol H2SO4 trong 450 gam dung dịch H2SO4 0,5M (D= 1,5)

Câu 7. Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl 7,3% vừa đủ

a. Tính thể tích H2 tạo thành ở đk

b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng

c. Tính C% của dung dịch sau phản ứng

Câu 8. Cho biết khối lượng mol một oxit kim loại là 160 gam thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. Lập công thức hoá học, gọi tên của oxit đó.

Câu 9:  Hoà tan 19,5 g kẽm bằng  dung dich axit clohiđric

a. Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)?

b. Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt III oxit thì thu được bao nhiêu g sắt?

cÁc bạn giúp mình vs

3
2 tháng 8 2021

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là

A. 1 mol .          

B. 1,5 mol .             

C. 2 mol  .           

D. 4 mol .

Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh là

A. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng là

A. Ca              

B. Fe

C. Mg                        

D. Zn                                            

Câu 9. Để số phân tử H2 bằng số phân tử SO2 có trong 1,12 lít khí SO2 - đktc cần phải lấy khối lượng H2 là

A. 1 gam

B. 0,1 gam

C. 2 gam

D. 0,2 gam

Câu 10. Trong các phương án sau, phương án có các chất đều phản ứng với H là

A.Cu, CO, NaCl                                                         B.Fe2O3, O2, CuO

C. FeO, H2O, CuO                                                     D. HCl, NaCl, CuO

Câu 11. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g/mol. Thành phần các nguyên tố theo khối lượng trong A là: 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của A là

A. Cu2O

B. CuO

C. CuO2

D. Cu2O3

Câu 12. Trong giờ thực hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng

A. lưu huỳnh dư

B. oxi thiếu

C. lưu huỳnh thiếu

D. oxi dư

Câu 13.  Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử  nào sau đây?

A. CO

B. CO2 

C. CO3

D. C3O8

Câu 14. Dùng khí H2 khử hỗn hợp PbO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp 2 kim loại, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng bao nhiêu lít H2 (đktc)?

A. 4,48 lít.

B. 17,92 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Câu 15. Khí SO3 hợp nước tạo ra dung dịch H2SO4. Nếu hiệu suất của phản ứng là 95% thì khối lượng H2SO4 thu được khi cho 40 kg SO3 hợp nước là bao nhiêu?

A. 49 kg                                      

B. 46,55 kg                            

C. 51,58 kg                       

D. 31

 

Tự luận em chia từng bài nhé !

2 tháng 8 2021

6D

7C

8D 9B 10B 11B 12A

Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?A. 2 mol.               B. 3 mol.                C. 2,5 mol.             D. 3,5 mol.Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol làA. 0,5 mol.            B. 0,1 mol.             C. 0,6 mol.             D. 0,4 mol.Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen làA. 24,79 L.            B. 73,47 L.            C. 61,975 L.          D. 99,16 L.Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen làA. 99,16...
Đọc tiếp

Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?

A. 2 mol.               B. 3 mol.                C. 2,5 mol.             D. 3,5 mol.

Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là

A. 0,5 mol.            B. 0,1 mol.             C. 0,6 mol.             D. 0,4 mol.

Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là

A. 24,79 L.            B. 73,47 L.            C. 61,975 L.          D. 99,16 L.

Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là

A. 99,16 L.            B. 49,58 L.            C. 24,79 L.            D. 12,395 L.

Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là

A. 4,4 gam.            B. 0,22 gam.          C. 0,64 gam.          D. 0,44 gam.

Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?

A. NaOH.              B. KOH.                C. HCl.                  D. Mg(OH)2.

Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3

A. 0,2 mol.            B. 0,5 mol.             C. 0,01 mol.           D. 0,1 mol.

Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là

A. 10 g.            B.3g.                              C. 0,9 g.               D. 0,1 g.

Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là

    A. 1,8 g.           B. 0,045 g.           C. 4,5 g.               D. 0,125 g.

Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch

A. chưa bão hòa.    B. quá bão hòa.      C. bão hòa.            D. không đồng nhất.

Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là

A. 20 gam.             B. 30 gam.             C. 45 gam.             D. 12 gam.

Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là

A. 27,1 gam.          B. 37,2 gam.          C. 22,7 gam.          D. 32,7 gam.

Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là

A. 15%.                 B. 20%.                 C. 10%.                 D. 5%.

Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là

A. 95 gam.             B. 94 gam.             C. 96 gam.             D. 98 gam.

Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là

A. 10%.                 B. 11,1%.              C. 7,9%.                D. 8,6%.

Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.              B. 0,5M.                C. 0,24M.              D. 0,25M.

Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 8 gam                                                                       

B. 16 gam                                

C.  28 gam                               

D. 32 gam

1
27 tháng 12 2023

Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?

A. 2 mol.               B. 3 mol.                C. 2,5 mol.             D. 3,5 mol.

Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là

A. 0,5 mol.            B. 0,1 mol.             C. 0,6 mol.             D. 0,4 mol.

Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là

A. 24,79 L.            B. 73,47 L.            C. 61,975 L.          D. 99,16 L.

Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là

A. 99,16 L.            B. 49,58 L.            C. 24,79 L.            D. 12,395 L.

Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là

A. 4,4 gam.            B. 0,22 gam.          C. 0,64 gam.          D. 0,44 gam.

Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?

A. NaOH.              B. KOH.                C. HCl.                  D. Mg(OH)2.

Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3 là

A. 0,2 mol.            B. 0,5 mol.             C. 0,01 mol.           D. 0,1 mol.

Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là

A. 10 g.            B.3g.                              C. 0,9 g.               D. 0,1 g.

Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là

    A. 1,8 g.           B. 0,045 g.           C. 4,5 g.               D. 0,125 g.

Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch

A. chưa bão hòa.    B. quá bão hòa.      C. bão hòa.            D. không đồng nhất.

Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là

A. 20 gam.             B. 30 gam.             C. 45 gam.             D. 12 gam.

Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là

A. 27,1 gam.          B. 37,2 gam.          C. 22,7 gam.          D. 32,7 gam.

Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là

A. 15%.                 B. 20%.                 C. 10%.                 D. 5%.

Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là

A. 95 gam.             B. 94 gam.             C. 96 gam.             D. 98 gam.

Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là

A. 10%.                 B. 11,1%.              C. 7,9%.                D. 8,6%.

Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.              B. 0,5M.                C. 0,24M.              D. 0,25M.

Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 8 gam                                                                       

B. 16 gam                                

C.  28 gam                               

D. 32 gam

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi làa..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 molCâu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 molCâu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là          a. 89,5 lít              b. 44,8 lit              c. 22,4 lit              d. 11,2 lít Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ...
Đọc tiếp

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là

a..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 mol

Câu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là

          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 mol

Câu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

          a. 89,5 lít              b. 44,8 lit              c. 22,4 lit              d. 11,2 lít

 

Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào

          a. nhiệt độ của chất khí           b. khối lượng mol chất khí

          c. bản chất cùa chất khí           d. áp suất chất khí                   e. cả  a,d

Câu 28. 8,8 gam khí cacbonic  có cùng số mol với

          a. 18 gam nước              b. 6,4 gam khí sunfurơ

          c. 9 gam nước                 d. 12,8 gam khí sunfurơ

Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2

          a. 8 gam               b. 8,5 gam            c. 9 gam                d. 16 gam

Câu 30. số mol  nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:

          a. 1 mol                b. 1,5 mol             c.2mol                  d. 2,5 mol

Câu 31. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng  mol của A là:

          a. 33                     b. 34                     c. 68                     d. 34,5

Câu 32.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:

          a.CO4                   b. CO3                  c. CO2                   d. CO

Câu 33. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

          a. 3 lit                   b. 3,3 lit                c. 4,48 lít              d. 5,36 lít

3
15 tháng 5 2021

Câu 24 : B

n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)

Câu 25 : D

n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)

Câu 26 : C

n SO2 = 64/64 = 1(mol)

V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)

Câu 27 : E

Câu 28 : D

Câu 29 A

Câu 30 : C

Câu 31:  B

Câu 32 : C

Câu 33 : C

15 tháng 5 2021

làm hội  mìk nha , thanks :))

20 tháng 11 2016

a/ 1 mol

b/ n = \(\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)

c/ \(n=\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)

21 tháng 11 2016

thanks

21 tháng 12 2021

C

trac nghiem thoi aCâu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.Câu 5: 0,2 mol khí oxi có...
Đọc tiếp

trac nghiem thoi a

Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.

Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.

Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.

Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.

Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là   A. 6,4 gam.      B. 3,2 gam.     C. 64 gam.       D. 3,2 gam.

Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là   A. 0,5.                           B. 1.        C. 0,1.             D. 5.

Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam.   B. 160 đvC.        C. 160gam.        D. 40gam.

Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là   

                A. 0,2 mol.     B. 0,02 mol.   C. 0,01 mol.       D. 0,1 mol.

Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:   A. 10gam            B. 5gam      C. 14gam           D. 28gam

Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 2,24 lit.        B. 1,12 lit.         C. 22,4 lit.        D. 11,2 lit

1

1B

2B

3D

4D

5A

6A

7C

8D

9C

10A

23 tháng 12 2021

Câu 15: A

Câu 16: A

Câu 17: D