Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. She / curly / brown / short / hair /chubby cheeks/has/and
→ She has chubby cheeks and curly short brown hair.
2. She / slender/ she / has / black/ hair /long / is /and
→ She is has slender and long black hair
3. beatiful/She / is / but/ is / really/ phain / quite / her sister
→ She is really plain beautiful but quite her sister.
4. She / new hairstyle/ has /a in blue / red and new clothes /and / in terrible colours
→ ......................
5. brown/ They/ short / hair / got/green eyes/ and / big ears / have
→ They have got green eyes, big ears and short brown hair.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I love her because I find her reliable”.
Dịch: Mình quý bạn ấy vì thấy bạn ấy rất đáng tin cậy.
Giới thiệu anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn (short curly hair)
Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => Dùng has (B)
=> He has short curly hair.
Tạm dịch:
Anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn
Đáp án: B
Chọn đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she goes to school on foot with me.”.
Dịch: Mỗi ngày, bạn ấy đi bộ tới trường với mình.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Her favorite subject is history”.
Dịch: Môn học ưa thích của bạn ấy là lịch sử.
Vế đầu tiên miêu tả ngoại hình (handsome-đẹp trai), vế thứ 2 miêu tả tính cách (nice and intelligent - tốt và thông minh ) => Sử dụng động từ tobe
Chủ ngữ là số ít (he-anh ấy) => sử dụng is
=> Nam is handsome. He has short curly hair. He is very nice and intelligent.
Tạm dịch:
Nam đẹp trai. Anh có mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy rất tốt và thông minh.
Đáp án: C
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
1. Straight hair: tóc thẳng
Wavy: tóc gợn sóng
Bob: tóc ngắn
Long: tóc dài gợn sóng
2. Thin: gầy
overweight: quá cân (thừa cân)
Fit: vừa vặn
Obese: béo phì
3. Dark brown: nâu sẫm
Linen Gold: bạch kim
White Linen: màu khói
Black brown: nâu đen
4. Mouth: miệng
Face: khuôn mặt
Shoulder: vai
Arm: cánh tay
5. Living room: phòng khách
Bathroom: nhà tắm
Dining room: phòng ăn
Toilet: nhà vệ sinh
k cho tôi nhé!