K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2021

What time does her brother have breakfast every morning ?

Who has breakfast at 6 o'clock every morning ?

What does her brother have at 6 o' clock every morning ?

30 tháng 5 2021

đấy là đề bài e ơi, còn ở cái câu kia nó k có :vv

 

26 tháng 5 2018

X. Put the adverbs in brackets into their correct places :

1. I usually get up at 6o'clock.

2. She often has breakfast at 6:30.

3. We are always free on Sundays.

4. What time do you always go to school?

5. He sometimes has noodles for breakfast.

6. It often is hot in the summer.

7. My little brother never stays up late.

8. Is your brother usually free in the evening?

9. Lan usually listens to music in her free time.

10.Do you often read books in the morning?

8 tháng 6 2020

hay

8 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She doesn't have breakfast”.

Dịch: Cô ấy không ăn sáng.

23 tháng 8 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Sau cái chết bi thương của ông Pierre Currie vào năm 1906, bà không chỉ đảm nhận trách nhiệm dạy dỗ hai con mà còn kế tục sự nghiệp của chồng ở Sorbonne.

=> tragic /'trædʒɪk/ (a): bi kịch, bi thương

A. brilliant /’briljənt/ (a): tài giỏi, lỗi lạc

B. lovely /'lʌvli/ (a): đẹp đẽ, xinh xắn

C. fascinating /'fæsineitiη/ (a): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ

D. happy (a): hạnh phúc

=> Đáp án D (tragic >< happy)

23 tháng 3 2018

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Lan has a younger sister. Her name is Mai”.

Dịch: Lan có một em gái. Tên cô ấy là Mai.

17 tháng 2 2021

Đáp án:A

21 tháng 1 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Apple is the fruit she likes best”.

Dịch: Táo là loại quả cô ấy thích nhất.

17 tháng 2 2021

Đáp án:B

23 tháng 2 2017

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “. She usually has some beef, potatoes, cabbages and some

Dịch: Cô ấy luôn ăn thịt bò, khoai tây, cải bắp và táo.

17 tháng 2 2021

Đáp án:B

25 tháng 10 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She has brown eyes, a small nose and full lips”.

Dịch: Cô ấy có đôi mắt nâu, chiếc mũi nhỏ và đôi môi đầy đặn.

25 tháng 8 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “His favorite sport is soccer”.

Dịch: Môn thể thao ưa thích của anh ấy là bóng đá.

13 tháng 12 2019

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.

Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.