K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 9 2021

Tại vì nó đã có trợ động từ là does nên động từ phía sau là live phải giữ nguyên.

17 tháng 9 2021

Vì đã chia cho does r nhees

29 tháng 11 2021

in

29 tháng 11 2021

They live _in_ a restaurant . hehe

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es

- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V

- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My brother lives (live) in the USA.

(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)

2. We have a dog.

(Chúng tôi có một chú chó.)

3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.

(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)

4. My house doesn’t have a yard.

(Nhà của tôi không có sân.)

5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.

(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)

6. Do they have a car? – Yes, they do.

(Họ có xe hơi không? - Có.)

6 tháng 4 2016

any

7 tháng 4 2016

any

10 tháng 3 2022

Does King Hung let An Tiem 's family live in island?

10 tháng 3 2022

Does King Hung let An Tiem 's family live in island?

10 tháng 3 2022

Does King Hung let An Tiem 's family live in island?

21 tháng 11 2017

Đáp án là: in.

25 tháng 7 2021

Em hãy điền một từ phù hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bài đàm thoại.

Tu:Do you live(27)......in........the city?

Lan:Yes.I live in Buon Me Thuot city.

Tu:How Many(28)..............people........does your family have?

Lan:There are four.My father,my mother,my sister and me.

Tu:(29)........which........school do you go to?

Lan:I go to Luong The Vinh junior high school.

Tu:Is there a police station near your house?

 

Lan:Yes,there(30)....is.........

 

25 tháng 7 2021

27 in

28 people

29 Which

30 is

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?

(Xin lỗi, Alex. Bạn sống trong một ngôi nhà à?)

Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.

(Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.)

Jenny: Does your apartment have a gym?

(Căn hộ của bạn có phòng tập thể hình không?)

Alex: (2) Yes, it does.

(Có.)

Jenny: Does your apartment have a pool?

(Căn hộ của bạn có hồ bơi không?)

Alex: (3) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a yard?

(Căn hộ của bạn có sân không?)

Alex: (4) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a balcony?

(Căn hộ của bạn có ban công không?)

Alex: (5) Yes, it does.

(Có.)