K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2021

C

Chọn C

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..doA. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao...
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.

Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A. Không lần nào           B. 22 lầnC. 20 lần  D. 30 lần

Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=100; T:=10;

  While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;

Hãy cho biết giá trị của biến n  bằng bao nhiêu?

A. 10                    B. 100                       C. 16                         D. 15

Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp

S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;

A. 1 vòng lặp                                                                     B. Lặp vô hạn

C. 25 vòng lặp        D. Không có vòng lặp nào

Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?

Câu

Đúng

Sai

a. While a<=b do writeln (‘A’);

 

 

b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’);

 

 

c. Var X: array[1..10] of integer;

 

 

d. Var X: array[15..8] of integer;

 

 

 

6
14 tháng 5 2021

1. C

14 tháng 5 2021

còn mà lm típ đi

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..doA. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao...
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.

Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A. Không lần nào           B. 22 lầnC. 20 lần  D. 30 lần

Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=100; T:=10;

  While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;

Hãy cho biết giá trị của biến n  bằng bao nhiêu?

A. 10                    B. 100                       C. 16                         D. 15

Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp

S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;

A. 1 vòng lặp                                                                     B. Lặp vô hạn

C. 25 vòng lặp        D. Không có vòng lặp nào

Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?

Câu

Đúng

Sai

a. While a<=b do writeln (‘A’);

 

 

b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’);

 

 

c. Var X: array[1..10] of integer;

 

 

d. Var X: array[15..8] of integer;

 

 

 

B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) 

Câu 1: Hãy điền đúng , sai (đánh dấu x) và sửa chương trình sau: (3điểm)

Viết chương trình tính H và tìm n biết H=  và H >1.85

 

 

 

Câu lệnh

Đ

S

 Sửa lỗi

Use_Crt;

 

 

 

Var I, n,H :interge;

 

 

 

Begin;

 

 

 

H:=1; n:=0;

 

 

 

     clrscr;

 

 

 

while H<= 1.85 do

 

 

 

begin n:=n+2;

 

 

 

if n mod 2 =1 then H:= H+1/n;

 

 

 

End.

 

 

 

writeln('so can tim la ,n,’tong la:,H);

 

 

 

readln

end;

 

 

 

Câu 2: (5 điểm)

a) Hãy mô tả thuật toán chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím

b)Viết chương trình nhập dãy  số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím

Ai giúp mk với

7

Câu 1: C

Câu 2: B

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..doA. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao...
Đọc tiếp

A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.

Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);                            B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);                          D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A. Không lần nào           B. 22 lầnC. 20 lần  D. 30 lần

Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=100; T:=10;

  While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;

Hãy cho biết giá trị của biến n  bằng bao nhiêu?

A. 10                    B. 100                       C. 16                         D. 15

Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp

S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;

A. 1 vòng lặp                                                                     B. Lặp vô hạn

C. 25 vòng lặp        D. Không có vòng lặp nào

Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?

Câu

Đúng

Sai

a. While a<=b do writeln (‘A’);

 

 

b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’);

 

 

c. Var X: array[1..10] of integer;

 

 

d. Var X: array[15..8] of integer;

 

 

 

1
9 tháng 5 2021

1c

2b

3b

4b

5 SAI

SAI

ĐÚNG

SAI

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?A. Tăng 1B. Tăng 2C. Tăng 3D. Tăng 4Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:A. Biết trước số lần lặpB. Chưa biết trước số lần lặpC. Biết trước số lần lặp nhưng...
Đọc tiếp

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);

b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);

d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1

B. Tăng 2

C. Tăng 3

D. Tăng 4

Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:

A. Biết trước số lần lặp

B. Chưa biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50

D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50

Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;

thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *

A. Integer

B. Real

C. String

D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0;

for i:=1 to 5 do

s := s+i;

writeln(s);

Kết quả in lên màn hình là của s là :

a) 11

b) 55

c) 101

d) 15

Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.

GIÚP VỚI !!!

2
2 tháng 3 2021

1.C

2.A

4.A

5.A

6.D

7.C

8.A

III.

Program HOC24;

var  n,d: integer;

begin

write('Nhap N: '); readln(n);

if n mod 2=1 then

begin

begin

n:=n+1;

write(n,' ');

end;

d:=1;

while d<20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end else

begin

d:=1;

while d<=20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end;

readln

end.

Câu 1: Chọn C

Câu 2: Chọn A

A. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần              D. Không...
Đọc tiếp

A. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất 

Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );

Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần              D. Không thực hiện.

Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;

                                                            For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?

A. 12    B. 22 C. 15 D. 42.

Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. S:=1;  B. i:=0; S:=1;

While S<10 do write(S);                 while s<10 do S:=S+i; i:=i+1;  

C. n:=2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B.

Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=1; T:=50;

        While n < 20 do  begin  n:= n+5; T:=T- n  end;

Hãy cho biết giá trị của biến T  bằng bao nhiêu?

A. 14 B. 15 C. 16 D. 17

Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]);  để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? 

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu   chỉ số cuối.

C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.               D. Cả ba ý trên.

Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

A. 20 B. 18 C. 21 D. 22

1

Câu 1: B
Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: D

Câu 6: B

Câu 7: A

Câu 8: C

12 tháng 5 2021

Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn.

 

Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>

Hoạt động: Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện khi biểu thức điều kiện còn nhận giá trị true. Biểu thức điểu kiện được tính giá trị trước khi câu lệnh được thực hiện, nhưng nếu biểu thức điểu kiện đã nhận giá trị sai ngay từ đầu thì câu lệnh không được thực hiện lần nào. Nếu biểu thức điều kiện luôn nhận giá trị ĐÚNG thì câu lệnh được thực hiện mãi, ta gọi là vòng lặp vô hạn.

Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn. Mọi ngôn ngữ lập trình đều có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ: A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’); A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc? A. Khi biến đếm...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:

 

A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    

B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  

Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’);

 

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  

Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?

 

A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.                          C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.    

B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.                                D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.  

Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:       

 For i := 1  to 5 do  a := a + 1;

A. 3 lần.                  B. 4 lần.                       C. 5 lần.                    D. 6 lần.

Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

 S := 0;   For i := 1 to 4 do S := S + 2;

A. S = 8                         B. S = 10               C. S = 12                  D. S = 14

Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S := 1;   For i := 1 to 3 do S := S * 2;

A. S = 6                   B. S = 8        C. S = 10                  D. S = 12

Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:

A. Real                          B. String                C. Integer                  D. Char

Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                           B. While                 C. If                     D. Var

Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:

A. Uses                         B. Begin                 C. Var                     D. Writeln

Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp                              B. Vòng lặp vô tận

C. Lặp 10 lần                                     D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?   For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);

A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình

C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình

Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

A. For ... to... do

B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

C. For ... do

D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước

B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần

C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện

D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước

Câu 18: Chọn câu lệnh đúng: 

A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;

B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;

C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;

D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;

Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?

A. 12 B. 22 C. 15 D. 42

Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;

C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do

Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.

Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.

B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.

C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.

D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :

A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần

C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước

Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? 

A.  For i:=1 to 10 do; write (‘a’)

B. For  i:=1 to 10 do write (‘a’);

C. var x:real;   begin    for x:=1  to 10 do   write (‘a’);  end.

D.  For  i=1 to 10 do write (‘a’);

Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:

A.integer    B. byte              C. longint                    D. real 

Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng

A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;

C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;

B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;

C. Var Chieucao: array[1..20] of string;

D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 28:  Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện   câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

 A.18   B. 22    C. 21   D. 20 

Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  a,b: array[1 .. n] of real;

B.  Var  a,b: array[1 : n] of Integer;

C. Var  a,b: array[1 .. 100] of Integer ;

D.  Var  a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 30:  Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng:    a:= 3;  b:= 5; 

while a<0 do b:= a + b;  a:=a+1; 

A.  b= 8        B.  b=3           C.  b= 5             D.  b= 0

1
20 tháng 7 2021

Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:

 

A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’);                                                                    C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;    

B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’);                                      D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);  

Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh:  For i:= 22 to 32 do  writeln(‘A’);

 

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11  

Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?

 

A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.                          C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.    

B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối.                                D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.  

Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:       

 For i := 1  to 5 do  a := a + 1;

A. 3 lần.                  B. 4 lần.                       C. 5 lần.                    D. 6 lần.

Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

 S := 0;   For i := 1 to 4 do S := S + 2;

A. S = 8                         B. S = 10               C. S = 12                  D. S = 14

Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:

S := 1;   For i := 1 to 3 do S := S * 2;

A. S = 6                   B. S = 8        C. S = 10                  D. S = 12

Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?

A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:

A. Real                          B. String                C. Integer                  D. Char

Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                           B. While                 C. If                     D. Var

Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:

A. Uses                         B. Begin                 C. Var                     D. Writeln

Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:

A. Tiếp tục vòng lặp                              B. Vòng lặp vô tận

C. Lặp 10 lần                                     D. Thoát khỏi vòng lặp

Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?   For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);

A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình

C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình

Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:

A. For ... to... do

B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

C. For ... do

D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước

B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần

C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện

D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước

Câu 18: Chọn câu lệnh đúng: 

A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;

B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;

C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;

D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;

Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?

A. 12 B. 22 C. 15 D. 42

Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;

C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do

Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.

Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.

B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.

C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.

D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.

Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :

A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần

C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước

Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? 

A.  For i:=1 to 10 do; write (‘a’)

B. For  i:=1 to 10 do write (‘a’);

C. var x:real;   begin    for x:=1  to 10 do   write (‘a’);  end.

D.  For  i=1 to 10 do write (‘a’);

Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:

A.integer    B. byte              C. longint                    D. real 

Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng

A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;

C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng

A. Var Chieucao: array[1..20] of real;

B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;

C. Var Chieucao: array[1..20] of string;

D. Var Chieucao: array[1…20] of char;

Câu 28:  Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện   câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

 A.18   B. 22    C. 21   D. 20 

Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var  a,b: array[1 .. n] of real;

B.  Var  a,b: array[1 : n] of Integer;

C. Var  a,b: array[1 .. 100] of Integer ;

D.  Var  a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 30:  Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng:    a:= 3;  b:= 5; 

while a<0 do b:= a + b;  a:=a+1; 

A.  b= 8        B.  b=3           C.  b= 5             D.  b= 0

 

20 tháng 7 2021

cảm ơn bạn  nhé

 

Câu 13 :  Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’)

B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’);

C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’)

D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’);