K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2023

beautiful (đẹp) - embellish (trang sức, làm đẹp)

lazy (lười biếng) - procrastinate (trì hoãn)
hard working (chăm chỉ) - diligence (sự chăm chỉ, siêng năng)
big (lớn) - magnify (phóng đại, làm lớn hơn)

25 tháng 11 2023

Lớn hơn theo kiểu nào thế bạn

25 tháng 8 2018

Look for left-handed pairs : hard-working; beautiful ; incovenient ; generous ; ugly; lazy ; convenient ; narrow ; selfish ; large

Dịch :

Tìm các cặp từ trái nghĩa !!!!!!!!!!!!!!

=>hard working ><lazy

=>beautiful ><ugly

=>convenient ><inconvenient

=>generous ><

=>narrow ><large

25 tháng 8 2018

Bạn ơi ! Còn " generous " với " selfish " nữa mà bạn .

Selfish có nghĩa là ích kỉ đó mak cảm ơn bn đã trả lời !vuiBn có thể rút knh nghiệm lần sau !!

undefined

19 tháng 4 2022

He brought her a big bunch of roses in order to give her a nice surprise

She is working hard in order to pass the coming exam

5 tháng 1 2022

D

5 tháng 1 2022

D

21 tháng 10 2018
Dụng cụ diện Điện năng được biến đổi thành dạng năng lượng nào?
Bóng đèn dây tóc Nhiệt năng và năng lượng ánh sáng.
Đèn LED Năng lượng ánh sáng (chiếm phần lớn) và nhiệt năng
Nồi cơm điện, bàn là Nhiệt năng (phần lớn) và năng lượng ánh sáng (một phần nhỏ cho các đèn tín hiệu)
Quạt điện, máy bơm nước. Cơ năng (chiếm phần lớn) và nhiệt năng.
22 tháng 12 2023

- Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau: 

+ Hô mưa gọi gió: người có sức mạnh siêu nhiên, có thể làm được những điều kì diệu, to lớn. 

+ Oán nặng thù sâu: sự hận thù sâu sắc, khắc cốt ghi tâm, ghi nhớ ở trong lòng, không bao giờ quên được. 

- Trong mỗi thành ngữ, các từ ngữ được sắp xếp theo kiểu đan xen: hô - gọi, mưa - gió, oán - thù, nặng - sâu. Thành ngữ được tạo nên bằng cách đan xen các từ ngữ theo cách tương tự đó là: Góp gió thành bão, ăn gió nằm sương, dãi nắng dầm mưa, đội trời đạp đất, chân cứng đá mềm, ăn to nói lớn, … 

Tham khảo:

Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, loài đứng trước là thức ăn của loài đứng sau.

4 chuỗi thức ăn : 

- Thực vật -> sâu -> ếch -> răn -> VSV 

- Thực vật -> Sâu -> chim ăn sâu -> VSV 

- Thực vật -> chuột -> rắn -> VSV 

- Thực vật -> châu chấu -> ếch -> rắn -> VSV

image

5 tháng 7 2023

1 fast

2hard

3 late

4 highly

5 slowly

6 far

7 early

8  nearly

9 quickly

10 happily

--------------------

1 typist

2 worker

3 teacher

4  cook

5 student

6 singer

7 driver

8 player

9 runner

10 reader

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

5 tháng 7 2023

:>>

 

III.: Phân loại các tính từ sauNarrow ,wide,Heavy, light ,Wet ,dry , Beautiful, ugly,Easy, difficultCheap,  expensive, Careful ,careless, Dangerous, safe, Lazy, hard – workingPolite, impolite,  rude,    Noisy , quiet, peacefulTính từ ngắn (short adj)  : ……………………………………………………..Tính từ dài (long adj) : …………………………………………………………..IV: Phân loại các trạng từ sauConveniently, Comfortably , fast, traditionally, simply, hard, poorly, boringly , interestinglyTerribly , fantasticly, late,...
Đọc tiếp

III.: Phân loại các tính từ sau

Narrow ,wide,Heavy, light ,Wet ,dry , Beautiful, ugly,Easy, difficult

Cheap,  expensive, Careful ,careless, Dangerous, safe, Lazy, hard – working

Polite, impolite,  rude,    Noisy , quiet, peaceful

Tính từ ngắn (short adj)  : ……………………………………………………..

Tính từ dài (long adj) : …………………………………………………………..

IV: Phân loại các trạng từ sau

Conveniently, Comfortably , fast, traditionally, simply, hard, poorly, boringly , interestingly

Terribly , fantasticly, late, slowly, well, far, rudely

Trạng từ ngắn (short adv): …………………………………………………………………………..

Trạng từ dài (long adv) :…………………………………………………………………………..

0