Xếp các từ ngữ sau thành 2 nhóm dựa theo nghĩa gốc, nghĩa chuyển : " quả chín ", " chín muồi" , "xoài chín" , "chín nẫu" , " chín chắn " , " chín rộ " , " chín cây" Help me please!
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
26 tháng 4 2016
xếp các từ chỉ mức độ " chín " sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao :
Xanh , Uống , chín , chín vàng , chín mềm,chín mọng ,chiến nục , chín nẫu
15 tháng 5 2020
xanh,ương,chín,chín vàng,chín mêm
,chín mong ,chín nục chín nâu
C
29 tháng 10 2021
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Chín - được hiểu là độ lớn của hoa quả, cây cối: "quả chín", "chín nẫu", "xoài chín", "chín rộ", "chín cây"
Chín - được hiểu là sự trưởng thành, lớn lên của con người: "chín muồi", "chín chắn"