K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2023

Axit

`H_2 SO_4`: axit sunfuric

Bazo

`Fe(OH)_3`: Sắt (III) hidroxit

Muối  

`Na_2 SO_4`: Natri sunfat

oxit

`PbO` : Chì (II) oxit

 

12 tháng 5 2023

+ Fe(OH)3: là hợp chất của sắt (Fe) và hidroxit (OH), thuộc nhóm muối của axit yếu. Tên gọi đầy đủ là sắt(III) hidroxit.
+ PbO: là hợp chất của chì (Pb) và oxi (O), thuộc nhóm oxit kim loại. Tên gọi đầy đủ là oxit chi(II).
+ Na2SO4: là hợp chất của natri (Na) và sunfat (SO4), thuộc nhóm muối của axit mạnh. Tên gọi đầy đủ là natri sunfat.
+ H2SO4: là axit sunfuric, được tạo thành từ nguyên tố sunfur (S), oxi (O) và hydro (H). Axit này thuộc nhóm axit mạnh.

4 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

4 tháng 5 2022

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

7 tháng 6 2021

P2O5 : Oxit axit => Diphotpho pentaoxit 

H2SO4 : Axit => Axit sunfuric 

HNO2 : Axit => Axit nitrơ

Fe3O4 : Oxit bazo => Oxit sắt từ

Fe(OH)2 : Bazo => Sắt (II) hidroxit

 

Axit : 

HCl  :Axit clohidric

HNO3 : Axit nitric

Bazo : 

NaOH : Natri hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Oxit axit : 

CO2 : Cacbon đioxit

SO2 : Lưu huỳnh đioxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Oxit bazo : 

Na2O : Natri oxit

BaO : Bari oxit

K2O : Kali oxit

Al2O : Nhôm oxit

Muối : 

CuCl2 : Đồng II clorua

CaCO3 : Canxi cacbonat

13 tháng 5 2021

- Oxit bazo: `BaO` (Bari oxit).

- Oxit axit: `SO_3` (Lưu huỳnh trioxit), `SO_2` (lưu huỳnh đioxit).

- Bazo: `Fe(OH)_2` (sắt II hidroxit), `NaOH` (natri hidroxit).

- Axit: `HNO_3` (Axit nitric), `HCl` (Axit clohidric).

- Muối: `K_2SO_4` (Kali sunfat), `KHCO_3` (Kali hiđrocacbonat), `NaSO_4` (Natri sunfat).

19 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Ba(NO3)2Bari nitratmuối
NaOHNatri hidroxitbazơ
NaH2PO4Natri đihiđrophotphatmuối
HClaxit clohiđricaxit
Fe(OH)3Sắt (III) hiđroxitbazơ
CuOĐồng (II) oxitoxit bazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit axit
H2SO4axit sunfuricaxit

 

19 tháng 4 2022

phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:

Ba(NO3)2, bari nitrat : muối

NaOH,natri hidroxit : bazo

NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit

, HCL, hidro clorua : axit

Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo

CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo

SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit

H2SO4 : axit sunfuric : axit

5 tháng 5 2021

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo :

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit :

H2SO4  :axit sunfuric

H2S : axit sunfuhidric

Muối : 

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat

K3PO4 : Kali photphat

8 tháng 5 2021

Oxi bazo : 

- K2O : Kali oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Bazo : 

- Mg(OH)2 : Magie hidroxit

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit : 

- H2SO4: Axit sunfuric 

- HNO3 : Axit nitric

- HCl : Axit clohidric

- H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

- AlCl3 : Nhôm clorua

- Na2CO3 : Natri cacbonat 

- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat 

- K3PO4 : Kali photphat

8 tháng 5 2021

Oxit : 

K2O : Kali oxit

CO2 : Cacbon đioxit

CuO : Đồng II oxit

Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

AlCl3 : Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

K3PO4 : Kali photphat

 

28 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
H2SO4Axit sunfuricAxit
Fe2(SO4)3Sắt (III) sunfatmuối
HClOAxit hipoclorơAxit
Na2HPO4Natri hiđrophotphatmuối

 

28 tháng 4 2022

H2SO4 - axit - axit sunfuric 
Fe2(SO4)3 - muối - sắt (III) sunfat 
HClO -axit -  axit hipocloro 
Na2HPO4 - muối - Natri hidrophotphat 
 

29 tháng 3 2023

Bazơ:

\(ZnO\) kẽm oxit 

\(CaO\) canxi oxit

\(Al_2O_3\) nhôm oxit

\(Fe_2O_3\) sắt (\(III\)) hiđroxit

\(Na_2O\) natri oxit

\(PbO\) chì (\(II\)) oxit

\(K_2O\) kali oxit 

 

 

Axit:

\(H_2SO_4\) axit sunfuric

\(CO\) cacbon oxit

 

Muối:

\(MgCl_2\) magie clorua

\(NaHCO_3\) natri hiđrocacbonat

\(CuCl_2\) đồng (\(II\)) clorua

\(FeCl_3\) sắt (\(III\)) clorua 

\(KCl\) kali clorua

\(AgNO_3\) bạc nitrat 

\(MgCO_3\) magie cacbonat

 

 

 

29 tháng 3 2023

Đọc lại tên Fe2I3 em nhé!

CO phân loại vô axit liệu đúng chưa?