K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2016

________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________

1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt

2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.

_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________

1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng

2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau

3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng

4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.

11 tháng 9 2016

từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]

 từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][,  nhỏ bé, bé bỏng,  loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát  mênh mông]

20 tháng 8 2023

Nhóm 1 : chết, hi sinh, quy tiên

Nhóm 2 :xe hỏa, tàu hỏa, máy bay, xe lửa, phi cơ, tàu bay

Nhóm 3 : rộng, rộng rãi, vùng trời, không phận, hải phận, vùng biển, bé, bát ngát, nhỏ, bao la, mênh mông.

Nhóm 4 : ăn, xơi, ngốn

Nhóm 5 : xinh, kháu khỉnh, đẹp, loắt choắt

Nhóm 6 : vui vẻ, phấn khởi

Nhóm 7 : đàn bà, phụ nữ 

20 tháng 9 2020

+ Chết ; hi sinh ; toi mạng ; quy tiên

+ Tàu hoả ; xe hỏa,xe lửa

+ Máy bay ; phi cơ; tàu bay

+ Ăn ; xơi ; ngốn; đớp

+ Nhỏ ; bé ; loắt choắt ; bé bỏng

+ Bát ngát ; mênh mông ; rộng ; rộng rãi ; bao la

+Ăn;xơi

+ Chết ; hi sinh ; toi mạng ; quy tiên

+ Tàu hoả ; xe hỏa,xe lửa

+ Máy bay ; phi cơ; tàu bay

+ Ăn ; xơi ; ngốn; đớp

+ Nhỏ ; bé ; loắt choắt ; bé bỏng

+ Bát ngát ; mênh mông ; rộng ; rộng rãi ; bao la

+Ăn;xơi

30 tháng 10 2021

Nhóm các từ đồng nghĩa là: 

- Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa

- Máy bay, tàu bay

- Ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

- Phi cơ

13 tháng 11 2022

.

25 tháng 5 2018

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

6 tháng 7 2023

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay

Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu

Có thai: mang bầu, đang mang thai

Sân bay: cảng hàng không, trạm bay

Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo

Ăn: ăn uống, tiêu thụ

Chết: qua đời, mất

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:

phi cơ - máy bay

tàu hỏa - đoàn tàu

có thai - mang bầu

sân bay - cảng hàng không

đứng đầu - dẫn đầu

ăn - ăn uống

chết - qua đời

Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:

có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)

ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)

chết - mất

đứng đầu - lãnh đạo

6 tháng 7 2023

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.

15 tháng 3 2020

- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.

- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.

- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.

- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.

- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.

- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.

18 tháng 11 2021

chết-hi sinh

tàu hỏa-xe lửa

bao la-mênh mông

nhỏ bé-bé bỏng

may bay-phi cơ

ăn xơi-ngốn

quy tiên- loắt choắt

( ko chắc)

18 tháng 11 2021

Các từ đồng nghĩa :

- chết, hi sinh, quy tiên

- tàu hỏa, xe lửa

- máy bay, phi cơ

- ăn, xơi, ngốn

- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt

- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông

Ko bt có đúng ko

7 tháng 10 2021

Sửa lỗi chính tả: Sếp => xếp.

Nhóm 1: Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên.

Nhóm 2: Tàu hỏa, xe lửa.

Nhóm 3: Ăn, xơi, ngốn, đớp.

Nhóm 4: Máy bay, tàu bay, phi cơ.

Nhóm 5: Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng.

Nhóm 6: Rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

@Cỏ

#Forever

7 tháng 10 2021

TL:

1) Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

2) tàu hỏa, máy bay, xe lửa, tàu bay, phi cơ

3) ăn, xơi, ngốn, đớp

4) nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

5) rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

HT!~!