Cho 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng , dư thu được V ml khí hidro ( đktc ) . Nếu cho m gam hỗn hợp X đó tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng dư thì thu được 1,12 lít khí sunfurơ ( đktc ) . a . Tính V. b . Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp X. c . Dẫn toàn bộ lượng khí sunfurơ thu được vào 50ml dung dịch NaOH 1,2M . Tính nồng độ mol / l của chất tan trong dung dịch sau phản ứng . Coi thể tích dung dịch không đổi .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{H_2}=\dfrac{0,784}{22,4}=0,035\left(mol\right)\)
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=a\left(mol\right)\\n_{Zn}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
a------------------------------>a
Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
b---------------------------->b
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}56a+65b=2,14\\a+b=0,035\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,015\left(mol\right)\\b=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
2Fe + 6H2SO4(đ, n) ---> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,015--------------------------------------->0,0225
Zn + 2H2SO4(đ, n) ---> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
0,02---------------------------------->0,02
=> VSO2 = (0,0225 + 0,02).22,4 = 0,952 (l)
Xét thí nghiệm 2: chú ý tính thụ động hóa của kim loại:
H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với Al, Cr, Fe!
⇒ trong X chỉ có Cu phran ứng. Bảo toàn electron: n Cu = n SO 2 = 0 , 075 mol.
Đặt n Cr = x mol; n Fe = y mol → m X 52x + 56y + 0,075 × 64 = 18,2 gam.
x + y = 0,25 mol. Giải hệ có: x = 0,15 mol; y = 0,1 mol.
mCr trong X = 42,86% và %mCu trong X = 26,37%
Đáp án A
Chọn đáp án A
Xét thí nghiệm 2: chú ý tính thụ động hóa của kim loại:
H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với Al, Cr, Fe!
⇒ trong X chỉ có Cu phran ứng. Bảo toàn electron: n C u = n S O 2 = 0 , 075 m o l
Đặt nCr = x mol; nFe = y mol ⇒ m X = 52x + 56y + 0,075 × 64 = 18,2 gam.
nH2 = x + y = 0,25 mol. Giải hệ có: x = 0,15 mol; y = 0,1 mol.
⇒ % mCr trong X = 42,86% và %mCu trong X = 26,37%
Đáp án B
Số mol H2 thu được là: n H 2 = 0 , 3 mol
Đặt số mol các chất trong X là Zn: a mol ; Fe: b mol.
m Zn + m Fe = m X ⇒ 65 a + 56 b = 18 , 6 ( I )
Sơ đồ phản ứng:
Các quá trình nhường, nhận electron:
Đáp án B
+ n F e 3 O 4 = n O 4 = m - 0 , 798 m 16 . 4 = 0 , 202 m 64 n C u = m - 232 . 0 , 202 m 64 64 = 0 , 26775 m 64 → H C l d ư F e C l 2 : 0 , 606 m / 64 C u C l 2 : 0 , 202 m / 64 H C l d ư ⏟ Y + C u ⏟ Z + Y + A g N O 3 d ư → N O ↑ + A g C l ↓ A g ↓ ⇒ n A g C l = 2 n F e C l 2 + 2 n C u C l 2 + n H C l = 2 n F e C l 2 + 2 n C u C l 2 + 4 n N O = 1 , 616 m 64 + 4 V 22 , 4 n F e 2 + = 3 n N O + n A g ⇔ 0 , 606 m 64 = 3 V 22 , 4 + 427 , 44 - 143 , 5 1 , 616 m 64 + 4 V 22 , 4 108 ( * ) + B T E c h o p ư X + H N O 3 : n F e 3 O 4 + 2 n C u = 3 n N O ⇒ 0 , 202 m 64 + 2 . 0 , 26775 m 64 = 2 , 75 V . 3 22 , 4 ( * * ) + T ừ ( * ) v à o ( * * ) s u y r a : m = 85 , 6 V = 2 , 678 g ầ n n h ấ t v ớ i 2 , 68