K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?A. CaCO3.                         B. Ca(HCO3)2.                   C. CaCl2.                           D. CaSO4.Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat làA. NaH2PO4.                     B. Na2HPO4.                     C. NaHPO4.                      D. NaH3PO4.Câu 3. Thành phần chính của đá vôi làA. CaCO3.                         B. CaO.                             C. Ca(OH)2.                      D. CaSO4.Câu 4. Trong số...
Đọc tiếp

Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?

A. CaCO3.                         B. Ca(HCO3)2.                   C. CaCl2.                           D. CaSO4.

Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat là

A. NaH2PO4.                     B. Na2HPO4.                     C. NaHPO4.                      D. NaH3PO4.

Câu 3. Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3.                         B. CaO.                             C. Ca(OH)2.                      D. CaSO4.

Câu 4. Trong số các chất sau đây, chất nào làm giấy quì tím hóa đỏ?

A. H2O.                             B. dung dịch HCl.             C. dung dịch NaOH.         D. dung dịch NaCl.

Câu 5. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu gì?

A. Xanh.                            B. Đỏ.                                C. Tím.                              D. Vàng.

Câu 6. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?

A. Đường.                         B. Muối ăn.                        C. Nước vôi.                     D. Dấm ăn.

Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào không làm quỳ tím đổi màu?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. NaCl.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây không làm mất màu tím của giấy quì tím?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. Na2SO4.

Câu 9. Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

A. Cu(OH)2.                      B. Ca(OH)2.                       C. Ba(OH)2.                      D. NaOH.

Câu 10. Bazơ nào sau đây tan được trong nước?

A. Fe(OH)3.                       B. Cu(OH)2.                      C. NaOH.                          D. Al(OH)3.

Câu 11. Công thức hóa học của axit sunfurơ và muối natri sunfit lần lượt là

A. H2SO4, Na2SO4.           B. H2S, Na2S.                    C. Na2SO3, H2SO3.           D. H2SO3, Na­2SO3.

Câu 12. Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là

A. Na­2O, CuSO4, KOH.                                              B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4.                                            D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.

Câu 13. Dãy chất nào chỉ gồm các muối?

A. MgCl; Na2SO4; KNO3.                                           B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2.

C. CaSO4; HCl; MgCO3.                                             D. H2O; Na3PO4; KOH.

Câu 14. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.                               B. CaO, SO3, BaO, Na2O.

C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.                         D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.

Câu 15. Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là

A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3.                              B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.

C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH.                        D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 16. Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thu được các axit hoặc bazơ lần lượt là:

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2.              B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3.              D. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2.

Câu 17. Cho các oxit sau:

(1) Na2O, CaO, CO2, Fe3O4, MgO;

(2) K2O, SO3, CaO, N2O5, P2O5;

(3) SiO2, SO2, CO2, CuO, NO;

(4) Na2O, CO2, N2O5, Cu2O, Fe2O3.

Trong các dãy oxit trên, dãy oxit tan trong nước là:

A. (1), (2).                          B. (2), (3).                          C. (2), (4).                          D. (2).

Câu 18. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?

A. Dung dịch chuyển màu xanh.                                 B. Dung dịch bị vẫn đục.

C. Dung dịch chuyển màu đỏ.                                     D. Dung dịch không có hiện tượng.

Câu 19. Trong chế biến bánh bao người ta thường trộn vào trong nguyên liệu một loại muối có tên là amoni hiđrocacbonat, chất này khi hấp sẽ sinh ra hỗn hợp chất khí làm cho bánh bao nở to hơn nên còn gọi là bột nở. Công thức của muối amoni hiđrocacbonat là

A. (NH4)2CO3.                   B. (NH4)2SO4.                   C. NH4HCO3.                   D. NH4HSO4.

Câu 20. Để phân biệt các lọ hóa chất mất nhãn: nước cất, axit clohiđric, natri hiđroxit, natri clorua thì phải dùng những thuốc thử và biện pháp kỹ thuật nào?

A. Chỉ dùng quỳ tím.

B. Dùng quỳ tím và cô cạn dung dịch.

C. Chỉ dùng phenol phtalein.

D. Chỉ cô cạn dung dịch.

Câu 21. Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:

A. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.                             B. H2O, giấy quỳ tím.

C. H2SO4, giấy quỳ tím.                                               D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

Câu 22. Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn trên?

A. Axit và giấy quì tím.                                               B. Axit H­2SO4 và phenolphtalein.

C. Nước và giấy quì tím.                                             D. Dung dịch NaOH.

Câu 23. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng riêng biệt: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các lọ trên?

A. Dùng nước và dung dịch axit sunfuric.

B. Dùng dung dịch axit sunfuric và phenolphtalein.

C. Dùng trong nước và giấy quì tím.

Câu 24. Nước giếng ở một số địa phương có chứa chất X. Khi sử dụng ấm đun để đun sôi nước, sau nhiều lần đun thấy đáy ấm có bám một lớp chất rắn màu trắng. Nguyên nhân của hiện tượng này là do khi đun nóng nước có xảy ra phản ứng phân hủy hợp chất X theo phương trình hóa học tổng quát như sau (phản ứng đã được cân bằng):

X CaCO3 ¯ (bám đáy ấm) + H2O + CO2 ­ (thoát ra)

Công thức hóa học của X là

A. CaO.                             B. Ca(OH)2.                       C. CaCO3.                         D. Ca(HCO3)2.

Câu 25. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A. 1; 2; 2; 3.                       B. 1; 2; 2; 2.                       C. 2; 2; 1; 2.                       D. 2; 2; 2; 1.

1
11 tháng 4 2022

Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?

A. CaCO3.                         B. Ca(HCO3)2.                   C. CaCl2.                           D. CaSO4.

Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat là

A. NaH2PO4.                     B. Na2HPO4.                     C. NaHPO4.                      D. NaH3PO4.

Câu 3. Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3.                         B. CaO.                             C. Ca(OH)2.                      D. CaSO4.

Câu 4. Trong số các chất sau đây, chất nào làm giấy quì tím hóa đỏ?

A. H2O.                             B. dung dịch HCl.             C. dung dịch NaOH.         D. dung dịch NaCl.

Câu 5. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu gì?

A. Xanh.                            B. Đỏ.                                C. Tím.                              D. Vàng.

Câu 6. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?

A. Đường.                         B. Muối ăn.                        C. Nước vôi.                     D. Dấm ăn.

Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào không làm quỳ tím đổi màu?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. NaCl.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây không làm mất màu tím của giấy quì tím?

A. HNO3.                          B. NaOH.                          C. Ca(OH)2.                      D. Na2SO4.

Câu 9. Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

A. Cu(OH)2.                      B. Ca(OH)2.                       C. Ba(OH)2.                      D. NaOH.

Câu 10. Bazơ nào sau đây tan được trong nước?

A. Fe(OH)3.                       B. Cu(OH)2.                      C. NaOH.                          D. Al(OH)3.

LP
16 tháng 3 2022

B. Gốc axit là HCO3

25 tháng 4 2022

Đáp án: A

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{1}{1}=1\)

→ Muối tạo thành là CaCO3.

Bạn tham khảo nhé!

25 tháng 4 2022

A

23 tháng 4 2022

Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit

H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi

HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi

Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan

Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính

FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo

K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa

HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi

Câu 1: Muối ăn tạo nên từ hai nguyên tố natrl và clo, trong đó natri chiếm 39,32% về khối lượng. Phân tử khối của muối ăn bằng 58,5 đvC. Công thức hóa học của muối ăn làA. Na2Cl2. B. NaCl2. C. NaCl. D. Na2Cl.Câu 2: Kali nitrat tạo nên từ kali, nitơ và oxi, trong đó kali chiếm 38,61% về khối lượng, oxi chiếm 47,52 % về khối lượng. Phân tử khối của kali nitrat bằng 50,5 lần phân tử khối của hiđro. Công thức hóa...
Đọc tiếp

Câu 1: Muối ăn tạo nên từ hai nguyên tố natrl và clo, trong đó natri chiếm 39,32% về khối lượng. Phân tử khối của muối ăn bằng 58,5 đvC. Công thức hóa học của muối ăn là

A. Na2Cl2. B. NaCl2. C. NaCl. D. Na2Cl.

Câu 2: Kali nitrat tạo nên từ kali, nitơ và oxi, trong đó kali chiếm 38,61% về khối lượng, oxi chiếm 47,52 % về khối lượng. Phân tử khối của kali nitrat bằng 50,5 lần phân tử khối của hiđro. Công thức hóa học của muối kali nitrat là

A. KNO3. B. KNO2. C. KN2O. D. K2NO3.

Câu 3: Khi đốt nóng 2 g magie kết hợp được với 1,333 g oxi tạo thành magie oxit. Xác định công thức hóa học của magie oxit biết trong phân tử chỉ chứa 1 nguyên tử oxi.

Câu 4: Xác định công thức hóa học của một chất hữu cơ trong đó c chiếm 52,17% khối lượng, hiđro chiếm 13,04% về khối lượng, còn lại là oxi. Biết phân tử khối của chất này nặng gấp 23 lần phân tử khối của H2.

0
8 tháng 1 2022

Câu 1: D

Câu 2: \(PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(\Rightarrow D\)

Câu 3: \(CTHH:CuSO_4\)

\(\Rightarrow A\)

11 tháng 3 2022

Ca(HCO3)2: muối axit: canxi hiđrocacbonat

K2CO3: muối trung hòa: kali cacbonat

CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat

KHCO3: muối axit: kali hiđrocacbonat

Na2CO3: muối trung hòa: natri cacbonat

CuCO3: muối trung hòa: đồng (II) cacbonat

BaCl2: muối trung hòa: bari clorua

MgCO3: muối trung hòa: magie cacbonat

Bà(HCO3)2: muối axit: bari hiđrocacbonat

11 tháng 3 2022

Giải giúp mình câu b,c,d với

 Câu 56 Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2S B. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S                      D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2.Câu 57  Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I                   B. Gốc photphat (PO4­) hoá trị IIC. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III           D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị ICâu 58 Từ...
Đọc tiếp

 

Câu 56 Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:

A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2S B. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S                      D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2.

Câu 57  Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I                   B. Gốc photphat (PO4­) hoá trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III           D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I

Câu 58 Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là:

            A. FeSO4                    B. Fe2 (SO4)3              C. Fe (SO4)3                D. Fe3(SO4)2

Câu 59 Cho các phương trình phản ứng sau:

1.         Zn + 2HCl     ®    ZnCl2   + H2                    

2.         2H2O      2H2  + O2

3.         2 Al  +  3H2SO4   ®  Al2( SO4 )3    + 3H2                 

4.         2Mg   +  O2         2MgO                     

5.         2 KClO3     2KCl   + 3O2   

6.         H2   +  CuO    Cu   +   H2O                

7.         2H2   +    O2      2 H2O      

      A.  Phản ứng hoá hợp là:

a.   1, 3                        b.     2, 5                      c.  4,7                          d.   3, 6

       B.  Phản ứng phân huỷ là:

a. 5, 6                          b. 2 , 5                         c.  4,  5                        d. 2,  7

       C. Phản ứng thế là:

       a.  1, 3, 6                            b. 1, 3, 7                     c.  3, 5, 6                     d. 4, 6, 7.        

Câu 60 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

            A. H2O, KClO3           B. KMnO4, H2O         C. KClO3, KMnO4     D. HCl, Zn

Câu 61 Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:

            A. N2 , H2 , CO           B. N2, O2, Cl2              C. CO, Cl2                   D. Cl2,O2

Câu 62 Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :

A. CO2 , H2                       B. CO, CO2                      C. N2, H2                           D.SO2, O2

Câu 63 Ứng dụng của hiđro là:

A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa

B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng

C  để bơm vào khinh khí cầu                                  D. Tất cả các ứng dụng trên

 

Câu 64 Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl                     B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước             D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

Câu 65 ính chất hoá học của oxi là:

A. Tác dụng với kim loại                                B.  Tác dụng với phi kim

C. Tác dụng với hợp chất                               D.  Cả 3 tính chất trên

Câu 66  Sự oxi hóa là:

A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại.           B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.

C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất.                  D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.

Câu 67 Sự oxi hóa chậm là:

   A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.                          B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.      

   C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng.     D. Sự tự bốc cháy.

Câu 68Biến đổi hoá học nào sau đây thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?

A. Nung nóng canxi cacbonat (CaCO3) để sản xuất canxi oxit (CaO)

B. Lưu huỳnh (S)  cháy trong khí oxi (O2).

C. Canxi oxit (CaO) tác dụng với nước (H2O) thành canxi hiđroxit [Ca(OH)2 ]

D. Cacbon đioxit (CO2) tác dụng với nước (H2O) tạo axit cacbonic (H2CO3)

Câu 69 Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi:

A. một nguyên tử H và một nguyên tử O                B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O

C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O                   D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O.

Câu 70 Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:

            A. 2,24 lit                    B. 4,48 lit                    C. 44,8 lit                    D. 22,4 lit

Câu 71 Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:

      A.   Na2O                    B.  NaOH và H2             C.  NaOH            D. Không có phản ứng.

Câu 72 Dung dịch là hỗn hợp:

            A. Của chất rắn trong chất lỏng                      B. Của chất khí trong chất lỏng

            C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi          D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 73  Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

E.     Số gam chất tan trong 100g dung môi                  B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch

F.      Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch                   D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.

Câu 74 Dung dịch muối ăn  8 % là:

Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn  và 100 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn  và 92 ml nước .Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn  và 92 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn.  

Câu 75 Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch                   B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi

B.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch                    D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi.

Câu 76 Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

B.     Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C.     Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

D.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

1
27 tháng 4 2023

Em không làm được những câu nào? Anh nghĩ cả 80-90 câu vầy ít nhiều cũng có câu em làm được chứ ha!

27 tháng 4 2023

em k làm đc câu 56, 59 ạ

 

12 tháng 12 2021

Câu 1: Muốn làm khô khí O2, CO2, SO2, HCl cần dùng hóa chất nào sau đây?

A. CaO                            B. P2O5                            C. Ca(OH)2                     D. NaOH

Câu 2Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat (Na2CO3) thu được khí nào sau đây?

A. Khí hiđro.                      B. Khí oxi.                         C. Khí cacbon oxit.           D. Khí cacbon đioxit.

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)