K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2022

Đề cậu ơi?

10 tháng 4 2022

underlined part đou e .-.

16 tháng 11 2021

D

16 tháng 11 2021

D nhé

6 tháng 3 2022

phần gạch chân đou .-.

6 tháng 3 2022

D

B

C

26 tháng 3 2017

Đáp án: C

2 tháng 3 2017

Đáp án: A

12 tháng 11 2018

Đáp án: A

30 tháng 8 2018

Đáp án: A

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại1. A.  chairB. schoolC. couchD. children2. A. gameB. changeC. vegetableD. geography3. A. intersectionB. eraserC. bookstoreD. history4. A. tenthB. toothC. brotherD. theater5. A. bootB. toothC. foodD. flood6. A. winters                             B. cameras                   C. eggs                                   D. watches7. A. thick                                 B. thank                        C. though                     ...
Đọc tiếp

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại

1. A.  chair

B. school

C. couch

D. children

2. A. game

B. change

C. vegetable

D. geography

3. A. intersection

B. eraser

C. bookstore

D. history

4. A. tenth

B. tooth

C. brother

D. theater

5. A. boot

B. tooth

C. food

D. flood

6. A. winters                             B. cameras                   C. eggs                                   D. watches

7. A. thick                                 B. thank                        C. though                      D. think

8. A. study                                B. ready                        C. puppy                       D. occupy

9. A. except                              B. expand                     C. exam                        D. exercise

10. A. chair                               B. chorus                      C. cheap                       D. child

1
14 tháng 11 2021

1 B

2 A

3 B

4 C

5 D

6 D

7 C

8 D

9 C

10 B

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại1. A.  chairB. schoolC. couchD. children2. A. gameB. changeC. vegetableD. geography3. A. intersectionB. eraserC. bookstoreD. history4. A. tenthB. toothC. brotherD. theater5. A. bootB. toothC. foodD. flood6. A. winters                             B. cameras                   C. eggs                         D. watches7. A. thick                                 B. thank                        C. though                      D. think8....
Đọc tiếp

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại

1. A.  chair

B. school

C. couch

D. children

2. A. game

B. change

C. vegetable

D. geography

3. A. intersection

B. eraser

C. bookstore

D. history

4. A. tenth

B. tooth

C. brother

D. theater

5. A. boot

B. tooth

C. food

D. flood

6. A. winters                             B. cameras                   C. eggs                         D. watches

7. A. thick                                 B. thank                        C. though                      D. think

8. A. study                                B. ready                        C. puppy                       D. occupy

9. A. except                              B. expand                     C. exam                        D. exercise

10. A. chair                               B. chorus                      C. cheap                       D. child

II. Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại

11. A. nineteen                          B. museum                  C. eraser                      D. drugstore

12. A. between                          B. routine                     C. stadium                    D. police

13. A. hotel                                B. remember               C. repeat                       D. classroom

14. A. dangerous                       B. accident                  C. telephone                 D. engineer

4
21 tháng 11 2021

1.B

2.B

3.B

4.C

5.D

21 tháng 11 2021

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại

1. A.  chair

B. school

C. couch

D. children

2. A. game

B. change

C. vegetable

D. geography

3. A. intersection

B. eraser

C. bookstore

D. history

4. A. tenth

B. tooth

C. brother

D. theater

5. A. boot

B. tooth

C. food

D. flood

6. A. winters                             B. cameras                   C. eggs                         D. watches

7. A. thick                                 B. thank                        C. though                      D. think

8. A. study                                B. ready                        C. puppy                       D. occupy

9. A. except                              B. expand                     C. exam                        D. exercise

10. A. chair                               B. chorus                      C. cheap                       D. child

II. Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại

11. A. nineteen                          B. museum                  C. eraser                      D. drugstore

12. A. between                          B. routine                     C. stadium                    D. police

13. A. hotel                                B. remember               C. repeat                       D. classroom

14. A. dangerous                       B. accident                  C. telephone                 D. engineer