K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2018

 - Câu 1,2 học sinh tự trả lời được.

   - Câu 3: Ếch là loài lưỡng cư có thể hô hấp qua da và phổi. ban đầu nó vẫn có thể sống sót nhờ hô hấp qua da. Nhưng sau 1 thời gian nó sẽ bị chết ngạt vì trong lọ nước đầy ếch không thể hô hấp bằng phổi được. mà hô hấp qua da ở nước gần như bằng 0.

   →ếch hô hấp bằng da và phổi nhưng hô hấp bằng da là chủ yếu.

Câu 3: Ếch cắt ngang tủy, hủy tủy trên vết cắt, kích thích rất mạnh chi trước bằng HCL 3% thì ếch có phản ứng như thế nào? A. Ếch giãy giụa co cả 4 chi B. 2 chi trước co C. 2 chi trước không co D. 2 chi sau co Câu 3: Ếch cắt ngang tủy, hủy tủy trên vết cắt, kích thích rất mạnh chi trước bằng HCL 3% thì ếch có phản ứng như thế nào? A. Ếch giãy giụa co cả 4 chi B. 2 chi trước co C. 2 chi...
Đọc tiếp

Câu 3: Ếch cắt ngang tủy, hủy tủy trên vết cắt, kích thích rất mạnh chi trước bằng HCL 3% thì ếch có phản ứng như thế nào? A. Ếch giãy giụa co cả 4 chi B. 2 chi trước co C. 2 chi trước không co D. 2 chi sau co Câu 3: Ếch cắt ngang tủy, hủy tủy trên vết cắt, kích thích rất mạnh chi trước bằng HCL 3% thì ếch có phản ứng như thế nào? A. Ếch giãy giụa co cả 4 chi B. 2 chi trước co C. 2 chi trước không co D. 2 chi sau co Câu 3: Ếch cắt ngang tủy, hủy tủy trên vết cắt, kích thích rất mạnh chi trước bằng HCL 3% thì ếch có phản ứng như thế nào? A. Ếch giãy giụa co cả 4 chi B. 2 chi trước co C. 2 chi trước không co D. 2 chi sau co Câu 3: Ếch cắt ngang tủy, hủy tủy trên vết cắt, kích thích rất mạnh chi trước bằng HCL 3% thì ếch có phản ứng như thế nào? A. Ếch giãy giụa co cả 4 chi B. 2 chi trước co C. 2 chi trước không co D. 2 chi sau co Câu 3: Ếch cắt ngang tủy, hủy tủy trên vết cắt, kích thích rất mạnh chi trước bằng HCL 3% thì ếch có phản ứng như thế nào? A. Ếch giãy giụa co cả 4 chi B. 2 chi trước co C. 2 chi trước không co D. 2 chi sau co Câu 3: Ếch cắt ngang tủy, hủy tủy trên vết cắt, kích thích rất mạnh chi trước bằng HCL 3% thì ếch có phản ứng như thế nào? A. Ếch giãy giụa co cả 4 chi B. 2 chi trước co C. 2 chi trước không co D. 2 chi sau co

2
19 tháng 2 2022

Tóm lại câu 3 :  B 

19 tháng 2 2022

B nha

Câu hỏi ngoằn ngoèo , lặp lại

Tên di chứngmô tả
Bọc máu tụ nội sọ:Quan trọng bậc nhất là sự hình thành bọc máu tụ nội sọ do nhiều điểm hoại tử não hợp thành hoặc do đứt rách những động mạch lớn do chấn thương quá mạnh. Các khối máu tụ này có thể khu trú ở nhiều vùng của não. Tùy theo mức độ chấn thương, máu tụ có thể tập trung ở dưới màng cứng, trong não, trong não thất, dưới lều tiểu não. Trong đó, máu tụ trong não thất là một hậu quả nặng nề của CTSN. Khi bị vỡ, đứt các mạch máu lớn, máu tràn vào các não thất đến mức nặng là “lụt não thất” cũng thường xảy ra trong trường hợp xuất huyết não trong đột quỵ mạch máu não.
Phù não:Trong các hậu quả của CTSN, phù não là biến chứng phổ biến nhất và nguy hại nhất, đe dọa tính mạng nạn nhân.
Thoát vị não:Trường hợp phù não nặng sẽ gây nên thoát vị não. Phù não chèn ép quá mạnh gây nên tình trạng một phần của não bị đẩy ra, chui vào các khoang, khe, lỗ hở, đặc biệt nguy hiểm nhất là thể thoát vị não tại lỗ lớn của xương chẩm gây chèn ép hành tủy, nơi có “nút sống” là trung tâm chi phối hô hấp và tim mạch.
Hội chứng tăng áp lực nội sọ:Tất cả những biến chứng của chấn thương sọ não, trong đó có vai trò quan trọng của phù não đã dẫn đến hội chứng tăng áp lực nội sọ với ba triệu chứng chủ yếu: đau đầu (cảm giác đau theo nhịp mạch đập, đau giật hay đau như nổ tung đầu. Đau với cường độ ngày càng tăng lên làm bệnh nhân kêu rên, la hét); nôn mửa do tăng áp lực nội sọ chèn ép các nhân dây thần kinh sọ não; phù đĩa thị hay phù gai thị.
Thiếu máu não:Tại vùng thiếu máu não sẽ phát sinh những “ổ thiếu máu” kể cả trong trường hợp thiếu máu não không do chấn thương (thiếu máu não tạm thời hoặc vĩnh viễn, nhồi máu não…). Ở thiếu máu não sẽ hình thành ba vùng: vùng thiếu máu não quá mức sẽ xuất hiện vùng não hoại tử, không hồi phục; vùng bán ảnh là vùng nhu mô não cũng bị thiếu máu tương đối nặng nhưng chưa đến mức hoàn toàn bị hủy hoại, vẫn còn khả năng hồi phục; vùng não nguyên lành, vùng này có ý nghĩa rất quan trọng, nhất là vùng gần mạng lưới động mạch, có nhiều khả năng nhận và chuyển tiếp máu “ứng cứu” cho tế bào não tại vùng bán ảnh.
Tên di chứngmô tả
Bọc máu tụ nội sọ:Quan trọng bậc nhất là sự hình thành bọc máu tụ nội sọ do nhiều điểm hoại tử não hợp thành hoặc do đứt rách những động mạch lớn do chấn thương quá mạnh. Các khối máu tụ này có thể khu trú ở nhiều vùng của não. Tùy theo mức độ chấn thương, máu tụ có thể tập trung ở dưới màng cứng, trong não, trong não thất, dưới lều tiểu não. Trong đó, máu tụ trong não thất là một hậu quả nặng nề của CTSN. Khi bị vỡ, đứt các mạch máu lớn, máu tràn vào các não thất đến mức nặng là “lụt não thất” cũng thường xảy ra trong trường hợp xuất huyết não trong đột quỵ mạch máu não.
Phù não:Trong các hậu quả của CTSN, phù não là biến chứng phổ biến nhất và nguy hại nhất, đe dọa tính mạng nạn nhân.
Thoát vị não:Trường hợp phù não nặng sẽ gây nên thoát vị não. Phù não chèn ép quá mạnh gây nên tình trạng một phần của não bị đẩy ra, chui vào các khoang, khe, lỗ hở, đặc biệt nguy hiểm nhất là thể thoát vị não tại lỗ lớn của xương chẩm gây chèn ép hành tủy, nơi có “nút sống” là trung tâm chi phối hô hấp và tim mạch.
Hội chứng tăng áp lực nội sọ:Tất cả những biến chứng của chấn thương sọ não, trong đó có vai trò quan trọng của phù não đã dẫn đến hội chứng tăng áp lực nội sọ với ba triệu chứng chủ yếu: đau đầu (cảm giác đau theo nhịp mạch đập, đau giật hay đau như nổ tung đầu. Đau với cường độ ngày càng tăng lên làm bệnh nhân kêu rên, la hét); nôn mửa do tăng áp lực nội sọ chèn ép các nhân dây thần kinh sọ não; phù đĩa thị hay phù gai thị.
Thiếu máu não:Tại vùng thiếu máu não sẽ phát sinh những “ổ thiếu máu” kể cả trong trường hợp thiếu máu não không do chấn thương (thiếu máu não tạm thời hoặc vĩnh viễn, nhồi máu não…). Ở thiếu máu não sẽ hình thành ba vùng: vùng thiếu máu não quá mức sẽ xuất hiện vùng não hoại tử, không hồi phục; vùng bán ảnh là vùng nhu mô não cũng bị thiếu máu tương đối nặng nhưng chưa đến mức hoàn toàn bị hủy hoại, vẫn còn khả năng hồi phục; vùng não nguyên lành, vùng này có ý nghĩa rất quan trọng, nhất là vùng gần mạng lưới động mạch, có nhiều khả năng nhận và chuyển tiếp máu “ứng cứu” cho tế bào não tại vùng bán ảnh.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.     ...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì

       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.

       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.

Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp

       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.             B. Chim.

Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?

       A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.

       B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.

       C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.

       D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

   A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

   B.  Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.

   C.  Là động vật hằng nhiệt.

   D.  Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 

A. vịt, gà, đà điểu.                             B. cút, cò, cánh cụt.

C. bồ câu, cánh cụt, sáo.                        D. yến, bồ câu, đại bàng.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà  ?

       A. Vịt trời.             B. Công.              C. Trĩ sao.             D. Gà rừng.

Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?

       A. Đẻ trứng.                                         B. Mình có lông mao bao phủ.

       C. Nuôi con bằng sữa mẹ.                    D. Cả B và C.

Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn.           B. Tê giác.          C. Linh dương.             D. Lợn.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

  A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

  B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

  C. Là động vật hằng nhiệt.

  D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

  A. 1300.               B. 3200.                  C. 6500.                  D. 2710.

Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

  A. gần hồ nước.                                         B. đầm nước lớn.

  C. hang đất khô.                                        D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  A. Có mai và yếm.

  B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

  C. Trứng có màng dai bao bọc.

  D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  A. Ăn thực vật.         B. Đuôi ngắn.        C. Mõm ngắn.           D. Cổ dài.

Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

  A. Ong mật.                                            B. Ếch đồng.           

  C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                     D. Bướm cải.

Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

  A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

  B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

  C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….

  A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.

  B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.

  C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.

  D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

  A. Chân có màng bơi.                     B. Mỏ dẹp.

  C. Không có lông.                           D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

  A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

  B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

  C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

  D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

   A. 1600.               B. 2600.              C. 3600.             D. 4600.

Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?

      A. Ở trong cát.                              B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

      C. Bằng đất khô.                           D. Bằng lá cây mục

Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?

  A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.

  B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

  C. Phân của các loài động vật thủy sinh.

  D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?

  A. Có đuôi.                                            B. Không có xương ngón tay.

  C. Lông mao thưa, mềm mại.                D. Chi trước biến đổi thành cánh da.

Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

   A. Thị giác.           B. Xúc giác.             C. Vị giác.      D. Thính giác.

Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

  A. Thỏ hoang.         B. Chuột đồng nhỏ.       C. Chuột chũi.      D. Chuột chù.

Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?

      A. Cá mập.      B. Chó sói lửa.      C. Dơi ăn sâu bọ.      D. Cá voi xanh.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

     A. Bay theo đường vòng.                 B. Bay theo đường thẳng.

     C. Bay theo đường dích dắc.            D. Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

     A. Chuột chũi      B. Chuột chù.   C. Mèo rừng.      D. Chuột đồng.

Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

  A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.         B. Các ngón chân không có vuốt.

  C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.              D. Thiếu răng cửa.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

      A. Di chuyển rất chậm chạp.

      B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

      C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

      D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

      A. Tê giác.           B. Trâu.            C. Cừu.            D. Lợn.

Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn            B. Linh dương          C. Tê giác          D. Lợn.

Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

     A. Răng nanh.         B. Răng cạnh hàm.   C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

  A. Ăn thực vật là chính.                         B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

  C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.             D. Đi bằng bàn tay.

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

      A. Ăn thực vật là chính.                           B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

      C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.              D. Đi bằng bàn tay.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

      A. Có túi má lớn.                        B. Không có đuôi.

      C. Có chai mông.                        D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

 

 

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống.

Câu 2. Trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát ?

Câu 3 .Nêu vai trò của lớp Thú? 

Câu 4: Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?

Câu 5:Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá?

giúp e

 

3
4 tháng 4 2022

Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì

       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.

       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.

Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp

       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.             B. Chim.

Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?

       A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.

       B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.

       C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.

       D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

   A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

   B.  Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.

   C.  Là động vật hằng nhiệt.

   D.  Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 

A. vịt, gà, đà điểu.                             B. cút, cò, cánh cụt.

C. bồ câu, cánh cụt, sáo.                        D. yến, bồ câu, đại bàng.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà  ?

       A. Vịt trời.             B. Công.              C. Trĩ sao.             D. Gà rừng.

Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?

     A. Đẻ trứng.                                         B. Mình có lông mao bao phủ.

       C. Nuôi con bằng sữa mẹ.                    D. Cả B và C.

Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn.           B. Tê giác.          C. Linh dương.             D. Lợn.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

  A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

  B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

  C. Là động vật hằng nhiệt.

  D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

  A. 1300.               B. 3200.                  C. 6500.                  D. 2710.

Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

  A. gần hồ nước.                                         B. đầm nước lớn.

  C. hang đất khô.                                        D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  A. Có mai và yếm.

  B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

  C. Trứng có màng dai bao bọc.

  D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  A. Ăn thực vật.         B. Đuôi ngắn.        C. Mõm ngắn.           D. Cổ dài.

Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

  A. Ong mật.                                            B. Ếch đồng.           

  C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                     D. Bướm cải.

Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

  A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

  B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

  C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….

  A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.

  B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.

  C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.

  D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

  A. Chân có màng bơi.                     B. Mỏ dẹp.

  C. Không có lông.                           D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

  A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

  B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

  C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

  D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

   A. 1600.               B. 2600.              C. 3600.             D. 4600.

Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?

      A. Ở trong cát.                              B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

      C. Bằng đất khô.                           D. Bằng lá cây mục

Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?

  A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.

  B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

  C. Phân của các loài động vật thủy sinh.

  D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?

  A. Có đuôi.                                            B. Không có xương ngón tay.

  C. Lông mao thưa, mềm mại.                D. Chi trước biến đổi thành cánh da.

Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

   A. Thị giác.           B. Xúc giác.             C. Vị giác.      D. Thính giác.

Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

  A. Thỏ hoang.         B. Chuột đồng nhỏ.       C. Chuột chũi.      D. Chuột chù.

Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?

      A. Cá mập.      B. Chó sói lửa.      C. Dơi ăn sâu bọ.      D. Cá voi xanh.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

     A. Bay theo đường vòng.                 B. Bay theo đường thẳng.

     C. Bay theo đường dích dắc.            D. Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

     A. Chuột chũi      B. Chuột chù.   C. Mèo rừng.      D. Chuột đồng.

Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

  A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.         B. Các ngón chân không có vuốt.

  C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.              D. Thiếu răng cửa.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

      A. Di chuyển rất chậm chạp.

      B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

      C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

      D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

      A. Tê giác.           B. Trâu.            C. Cừu.            D. Lợn.

Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn            B. Linh dương          C. Tê giác          D. Lợn.

Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

     A. Răng nanh.         B. Răng cạnh hàm.   C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

  A. Ăn thực vật là chính.                         B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

  C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.             D. Đi bằng bàn tay.

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

      A. Ăn thực vật là chính.                           B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

      C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.              D. Đi bằng bàn tay.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

      A. Có túi má lớn.                        B. Không có đuôi.

      C. Có chai mông.                        D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

4 tháng 4 2022

Đây là ôn đề cương à?

Câu 1: Tại sao da ếch lại phải ẩm ướt ? Câu 2: Khi quan sát sự sinh sản của cá chép và ếch đồng, Linh nhận thấy cá chép và ếch đồng đều thụ tinh ngoài nhưng số lượng trứng trong mỗi lần để của cá chép lại nhiều hơn rất nhiều so với ếch đồng. Vì sao lại có những sự khác nhau như vậy ?Câu 3: Ở vùng quê, vào những buổi tối nhiều người dân đi soi ếch. Đặc biệt vào mùa sinh...
Đọc tiếp

Câu 1: Tại sao da ếch lại phải ẩm ướt ? 

Câu 2: Khi quan sát sự sinh sản của cá chép và ếch đồng, Linh nhận thấy cá chép và ếch đồng đều thụ tinh ngoài nhưng số lượng trứng trong mỗi lần để của cá chép lại nhiều hơn rất nhiều so với ếch đồng. Vì sao lại có những sự khác nhau như vậy ?

Câu 3: Ở vùng quê, vào những buổi tối nhiều người dân đi soi ếch. Đặc biệt vào mùa sinh sản, họ còn bắt được nhiều đôi ếch một lúc

a) Theo em, tại sao người dân lại đu bắt vào buổi tối mà không phải ban ngày ? 

b) Việc bắt các đôi ếch vào mùa sinh sản có ảnh hương như thế nào tới sự đa dạng của các loài ếch và các loài khác ? 

Câu 4: Tại sao số lượng trứng trong mỗi lần đẻ của các chép lên đến hàng vạn ?

Câu 5: Quan sát các bể cá cảnh chúng ta thấy người ta thường trồng cây thủy sinh trong đó, vậy việc trồng cây thủy sinh có tác dụng gì ?

Câu 6: Theo em, cá có dùng mũi để thở như mũi người không ? Vì sao

3

Mình chưa học đến nên ko biết 

27 tháng 11 2019

Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và thường bắt mồi về đêm vì:

- Ếch chủ yếu hô hấp qua da. Khi da trao đổi khí cần phải ẩm để khí có thể khuếch tán qua da. Nếu ếch rời xa nước lâu thì da sẽ bị khô, không thực hiện được trao đổi khí qua da ếch sẽ chết.

- Ếch bắt mồi vào ban đêm vì mắt của ếch kém chỉ nhìn thấy mồi động và không nhìn thấy gì khi bị chiếu sáng.

Thức ăn chủ yếu của ếch là sâu bọ, sâu bọ hoạt động vào ban đêm nên ếch dễ dàng kiếm được mồi. Ngoài ra vào ban đêm, độ ẩm thường cao hơn, nhiệt độ thấp hơn ban ngày nên cơ thể ếch ít bị thoát hơi nước nên có thể lên bờ lâu hơn.

Khi phủ bột lên cơ thể của ếch thì ếch không thể sống được vì khi rắc bột nên thì bột khô nên xẽ hút hết sự ẩm ướt của da ếch và nếu để lâu thì da nó sẽ khô và nhăn lại và bột đã phủ kín da ếch , độ ẩm ngày càng ít. Dẫn đến không thể trao đổi khí qua da và lâu hơn sẽ chết.

 

Ếch thường hô hấp bằng phổi và bằng da.

27 tháng 1 2021

dạ cảm ơn ạ

28 tháng 3 2021

Vì tuỷ sống có các căn cứ thần kinh có vai trò quan trọng trong việc vận động các chi .các chi laij có liên kết theo 2 chiều dọc ngang

 

6 tháng 12 2016

* Ếch không chết ngạt vì dưới da có hệ thống mao mạch dày đặc làm nhiệm vụ trao đổi khí.
* Kết luận về sự hô hấp của ếch:
- Ếch là động vật lưỡng cư hô hấp bằng cả da và phổi nhưng hô hấp bằng da là chủ yếu.
- Da ếch phải ẩm mới trao đổi khí được
.

30 tháng 12 2016

* Ếch không chết ngạt vì dưới da có hệ thống mao mạch dày đặc làm nhiệm vụ trao đổi khí.

* Kết luận về sự hô hấp của ếch: ‐ Ếch là động vật lưỡng cư hô hấp bằng cả da và phổi nhưng hô hấp bằng da là chủ yếu. ‐ Da ếch phải ẩm mới trao đổi khí được.